TOÁN
Tiết 167: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có nội dung hình học.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất gấp 2 lần ô tô thứ hai. Hỏi ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai bao lâu?
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
TUẦN 34 Thứ hai ngày 11 tháng 05 năm 2009 Soạn ngày 09 tháng 05 năm 2009 Tập đọc TIẾT 67: LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG I,MỤC TIÊU: Đọc trôi trảy, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài học trong SGK. Hai tập truyện Không gia đình (nếu có) + bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu của tiếi học HĐ 1: 15’ Luyện đọc - Cho HS đọc cả bài: Đưa tranh minh họa và giới thiệu tranh Cho HS đọc phần xuất xứ của đoạn trích GV chia 3 đoạn - Cho HS đọc tiếp nối Cho HS luyện đọc tên riêng nước ngoài - Cho HS đọc trong nhóm Cho HS đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài HĐ2: 12’ Tìm hiểu bài Đoạn 1: Cho HS đọc to + đọc thầm + Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào? Cho HS đọc lướt bài văn + Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh? + Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi khác nhau như thế nào? Đoạn 2 + 3: Cho HS đọc to + đọc thầm + Tìm những chi TIẾT cho thấy Rê-mi là cậu bé rất hiếu học? + Qua câu chuyện em có suy nghĩ gì về quyền học tập của trẻ em? Đọc thuộc bài cũ + trả lời câu hỏi HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Quan sát + lắng nghe HS đọc phần xuất xứ HS đánh dấu trong SGK HS đọc nối tiếp HS luyện đọc Từng nhóm 3 HS đọc HS đọc cả bài + chú giải HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời HS đọc lướt HS trả lời HS trả lời 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời HS trả lời HĐ3: 5’Đọc diễn cảm Cho HS đọc diễn cảm Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc Cho HS thi đọc Nhận xét + khen những HS đọc hay 3 HS nối tiếp đọc Đọc theo hướng dẫn GV HS thi đọc Lớp nhận xét IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn HS về tìm đọc truyện Không gia đình -------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 166: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một đội trồng cây có 50 người, trong đó số nam bằng 2/3 số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 11’ Củng cố kĩ năng vận dụng công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Bài 1/171 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs nhắc lại các công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: 22’ Củng cố kĩ năng giải toán về chuyển động đều Bài 2/171 -Gọi Hs đọc đề. -Dẫn dắt để Hs hình thành các bước giải bài toán: +Tính vận tốc của ô tô và xe máy. +Tính thời gian đi hết quãng đường AB của ô tô và xe máy. +Tính thời gian ô tô đi đến trước xe máy. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý: Hs có thể nhận xét: “Trên cùng quãng đường AB, nếu vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy thì thời gian xe máy đi sẽ gấp 2 lần thời gian ô tô đi” Bài 3/172: -Gọi Hs đọc đề, nêu dạng toán. -GV vẽ sơ đồ biểu diễn và gợi ý để Hs nhận xét: “Tổng vận tốc của 2 ô tô bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Đọc đề. -Nhắc lại các công thức. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề, nêu dạng toán. -Theo dõi, nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: 02’ -Yêu cầu Hs nêu cách tính vận tốc, quãng đường,thời gian. - GV nhận xét tiết học ---------------------------------------------------- Thứ ba ngày 12 tháng 05 năm 2009 Soạn ngày 10 tháng 05 năm 2009 Chính tả (Nhớ - viết) TIẾT 34: SANG NĂM CON LÊN BẢY MỤC TIÊU: Nhớ – viết đúng chính tả khổ 2, 3 của bài Sang năm con lên bảy. Tiếp tục viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm GV giới thiệu bài HĐ 1: Viết chính tả: 20-22’ - Hướng dẫn chính tả GV nêu yêu cầu của bài chính tả Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai - Cho HS viết chính tả - Chấm, chữa bài Đọc bài chính tả một lượt Chấm 5 ® 7 bài Nhận xét chung + cho điểm HĐ 1: 10’ Làm BT - Hướng dẫn HS làm BT2: Cho HS đọc yêu cầu BT2 GV giao việc Cho HS làm bài. GV dán lên bảng 3 tờ phiếu (ghi tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn) Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - Hướng dẫn HS làm BT3: Cho HS đọc yêu cầu GV nhắc lại yêu cầu GV chốt lại ý đúng Cho HS làm bài theo nhóm. GV phát phiếu + bút dạ cho các nhóm Cho HS trình bày Nhận xét + khen nhóm làm nhanh, đúng Viết tên các cơ quan, tổ chức do GV đọc HS lắng nghe 1 HS đọc 2 khổ 2, 3 Lắng nghe Luyện viết từ ngữ khó HS nhớ-viết 2 khổ 2, 3 Lắng nghe HS tự soát lỗi Đổi vở cho nhau sửa lỗi 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe 3 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp lắng nghe HS lắng nghe HS lắng nghe HS làm bài vào phiếu theo nhóm HS trình bày Lớp nhận xét IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học. Dặn HS ghi nhớ tên các cơ quan, tổ chức vừa luyện viết. ------------------------------------------------------- Kể chuyện TIẾT 34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng nói: Tìm và kể được một câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội em cùng các bạn tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện hợp lí. Cách kể giản dị, tự nhiên. Biết trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp viết 2 đề bài của TIẾT Kể chuyện Tranh ảnh về gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc và bảo vệ thiếu nhi hoặc thiếu nhi tham gia công tác xã hội. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Bài mới: Giới thiệu bài: 1’- Nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động 1: 8’ tìm hiểu yêu cầu của đề GV viết đề bài lên bảng lớp và gạch dưới những từ ngữ quan trọng Cho HS đọc gợi ý trong SGK GV: Gợi ý 1, 2 đã kể ra một số hoạt động thể hiện sự chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi của gia đình, nhà trường, xã hội Những gợi ý đó sẽ giúp các em tìm câu chuyện một cách dễ dàng GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà HĐ 1:20-22’: HS kể chuyện - Cho HS kể theo nhóm: - Cho HS thi kể: Kể chuyện HS lắng nghe 1 HS đọc đề bài, lớp lắng nghe HS đọc gợi ý trong SGK HS lắng nghe HS nói tên câu chuyện sẽ kể Lập dàn ý nhanh bằng cách gạch đầu dòng những ý chính Từng căp HS kể chuyện Thi kể + trình bày ý nghĩa IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe ------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 167: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có nội dung hình học. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất gấp 2 lần ô tô thứ hai. Hỏi ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai bao lâu? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1:11’ Bài 1/171 -Gọi Hs đọc đề , nêu tóm tắt. -Hướng dẫn, gợi ý Hs nêu các bước giải: Tìm chiều rộng của nền nhà, diện tích nền nhà, diện tích viên gạch hình vuông, số viên gạch, số tiền mua gạch. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: 11’ Bài 2/171 -Gọi Hs đọc đề. -Gợi ý cho Hs hình thành các bước giải: +Tính diện tích mảnh đất hình vuông. +Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang. +Tính độ dài mỗi cạnh đáy. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ3: 11’- Bài 3/171 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. . -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: 02’ - Yêu cầu Hs nêu công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; diện tích hình tam giác, diện tích hình thang - GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------------- KHOA HỌC TIẾT 67 : TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC I.MỤC TIÊU: Sau bài học , HS biết: Nêu một số nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiểm. Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiểm môi trường nước và không khí ở địa phương Nêu tác hại của việc ô nhiểm không khí và nước. II. CHUẨN BỊ: Hình trang 138, 139 SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Bài mới: Giới thiệu bài: 1’- Nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận - GV tổ chức theo nhóm - Quan sát các hình trang 138 SGK và thảo luận câu hỏi: -Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ô nhiển không khí và nước. - Quan sát các hình trang 139 SGK và thảo luận câu hỏi: + Điều gì sẻ xảy ra nếu tàu biển bị đắm hoặc những đường oóng dẫn dầu đi qua đại dương bị rò rỉ ? + Tại sao một cây trong hình 5 trang 139 SGK bị trụi lá ? nêu mối liên quan giữa ô nhiểm trường không khí với ô nhiểm môi trường đất và nước. GV nhận xét, kết luận: Có nhiều nguyên nhân dẫn đến ô nhiểm môi trường không khí và nước.trong đó phải kể đến sự phát triển của ngành công nghiệp khai thác tài nguyên và của cải vật chất. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp GV nêu câu hỏi: -Liên hệ những việc làm của người dân ở địa phương dẫn đến việc gây ô nhiễm môi trường K2 và nước. -Nêu tác hại của việc ô nhiểm không khí và nước. GV theo dõi, nhận xét, bổ sung. Các nhóm thảo luận các câu hỏi Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ... ng bảng. HS làm việc cá nhân, quan sát HS lên bản thực hiện theo yêu cầu của GV Cả lớp theo dõi, nhận xét. HS chú ý, lắng nghe Các nhóm chuẩn bị Các nhóm thực hiện Một số học sinh theo dõi HS nhận xét, đánh giá Các nhóm thảo luận Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét, bổ sung IV. CỦNG CỐ DẶN DỎ: 2’ HS nhắc lại nội dung đã học GV nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 14 tháng 05 năm 2009 Soạn ngày 12 tháng 05 năm 2009 Luyện từ và câu TIẾT 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Quyền và bổn phận MỤC TIÊU: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, hiểu nghĩa các từ nói về quyền và bổn phận của con người nói chung, bổn phận của thiếu nhi nói riêng. Biết viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật Út Vịnh, về bôn phận của trẻ em trong việc thực hiện an toàn giao thông. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Một vài trang từ điển đã phô tô có từ cần tra cứu ở BT1, BT2. Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 3 HS Nhận xét + cho điểm Bài mới Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu của tiết học HĐ 1: Cho HS làm BT1: 8’- 9’ Cho HS đọc yêu cầu BT1 GV giao việc Cho HS làm bài. Phát phiếu + bút dạ cho HS Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Cho HS làm BT2: 5’ (Cách tiến hành tương tự BT1) HĐ 3: Cho HS làm BT3: 7’ – 8’ Cho HS đọc yêu cầu BT3 Cho HS làm việc Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại ý đúng Cho HS học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy HĐ 4: Cho HS làm BT4: 10’- 11’ Cho HS đọc yêu cầu BT4 GV nhắc lại yêu cầu Cho HS làm bài + trình bày Nhận xét + khen những HS viết đúng, hay HS đọc đoạn văn đã viết ở TIẾT trước HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Làm bài Trình bày Lớp nhận xét Thực hiện 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài + trình bày Lớp nhận xét IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn những HS viết chưa đạt về viết lại. Dặn HS chuẩn bị bài cho TIẾT sau. -------------------------------------------------- TOÁN Tiết 169: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs đọc miệng lại bài 1 trang 173. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 08’-Củng cố về phép cộng, trừ và tính giá trị biểu thức số. Bài 1/175 -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ. HĐ 2: 05’-Củng cố về tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. Bài 2/175 -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết. HĐ3: 16’- Giải toán. Bài 3/175 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/175 -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs tóm tắt và nhận dạng bài toán: “Chuyển động cùng chiều đuổi nhau”. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ4: 04’- Tìm thành phần chưa biết của phân số. Bài 5/175 -Gọi Hs đọc yêu cầu đề. Gợi ý để Hs hiểu cần phải đưa phân số 1/5 về dạng phân số có tử số bằng 4. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Sửa bài, nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Tóm tắt, nhận dạng toán. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc yêu cầu đề. Trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. IV.Củng cố, dặn dò: 02’ -Yêu cầu Hs nêu cách tính diện tích hình thang, cách giải bài toán chuyển động cùng chiều đuổi nhau - GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 15 tháng 05 năm 2009 Soạn ngày 13 tháng 05 năm 2009 Luyện từ và câu: TIẾT 68: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU MỤC TIÊU: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang. Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang. Bút dạ + một vài tờ phiếu khổ to ghi bảng tổng kết về 3 tác dụng của dấu gạch ngang. Một tờ giấy khổ to (hoặc bảng phụ) ghi những câu văn có dấu gạch ngang. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 3 HS Nhận xét + cho điểm Bài mới Giới thiệu bài: 1’-GV nêu mục tiêu của tiết học HĐ 1: 15’ Cho HS làm BT1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 3 đoạn a, b, c GV giao việc Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: 13’ Cho HS làm BT2: Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc truyện Cái bếp lò GV giao việc Cho HS làm bài. GV dán tờ phiếu đã ghi mẩu chuyện vui lên bảng Cho HS trình bày - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HS đọc đoạn văn đã viết ở TIẾT trước HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài Trình bày - Lớp nhận xét IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn ghi nhớ 3 tác dụng của dấu gạch ngang. -------------------------------------------------- Tập làm văn TIẾT 68: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI MỤC TIÊU: HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người theo 3 đề bài đã cho. Tự đánh giá được những thành công và hạn chế trong bài văn của mình; biết sửa bài; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp (hoặc bảng phụ) ghi 3 đề bài của tiết Kiểm tra trước. Phiếu để HS thống kê các lỗi. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới Giới thiệu bài: 1’ – Nêu mục tiêu của tiết học HĐ 1: 7 ’ Nhận xét chung: GV treo bảng phụ đã viết sẵn 3 đề lên GV nhận xét ưu điểm chính GV nhận xét những thiếu xót, hạn chế - Thông báo điểm số cụ thể: HĐ 2: 25’Chữa bài - HS chữa lỗi chung: GV trả bài cho HS GV chỉ các loại lỗi HS mắc phải đã viết trên bảng phụ GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. Chỗ nào HS làm sai, GV chữa lại cho đúng - Cho HS tự sửa lỗi trong bài: GV theo dõi, kiểm tra - Cho HS học tập những đoạn văn hay, bài văn hay: GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay Cho HS viết lại một đoạn văn cho hay hơn: GV nhận xét, cho điểm một số đoạn văn hay HS lắng nghe 1 HS đọc 3 đề HS lắng nghe HS lắng nghe HS lắng nghe HS nhận bài HS chữa lỗi HS lắng nghe HS tự sửa lỗi Lắng nghe + trao đổi HS viết lại một đoạn văn - Lắng nghe IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn HS về đọc trước các bài ở tiết Ôn tập tuần 35 ----------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 170 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tím thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Lúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40 km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 10’-Củng cố về phép nhân, phép chia các số. Bài 1/176: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tính. HĐ 2: 07’- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 2/176: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết. HĐ3: 16’- Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 3/176: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/176: -Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. IV.Củng cố, dặn dò: 02’ -Yêu cầu Hs nêu cách chia Ps, chia số thập phân cho số thập phân. ----------------------------------------------------------- KHOA HỌC TIẾT 68: MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Sau bài học HS có khả năng: -Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trường ở mức độ quốc gia, cộng đồng và gia đình. -Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trường -Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường II. CHUẨN BỊ Hình và thông tin trang 140, 141 SGK. -Sưu tầm một số hình ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường -Giấy khổ to, băng dính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Bài mới: Giới thiệu bài: 1’- Nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:15’- Làm việc cá nhân GV cho HS quan sát và đọc các ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ứng với hình nào? GV theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng -Mỗi biện pháp bảo vệ môi trường ở trên ứng với khả năng thực hiện ở cấp độ nào sau đây: GV phát phiếu học tập cho nhóm Quốc gia Cộng đồng Gia đình. GV nhận xét, chốt lại GV: Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường GV tổ chức thảo luận theo cặp GV theo dõi, nhận xét, bố sung Hoạt động 2: 13’- Triển lãm - Làm việc theo nhóm GV yêu cầu các nhóm sắp xếp các hình ảnh và các thông tin vệ các biệp pháp bảo vệ môi trường trên giấy khổ to GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương nhóm sắp xếp đúng. HS quan sát, đọc thầm HS nêu ý kiến HS khác nhận xét, chữa bài Các nhóm làm việc Đại diện các nhóm trình bày lên bảng Các nhóm nhận xét, bổ sung HS thảo luận HS trình bày kết quả thảo luận HS khác nhận xét, bổ sung Các nhóm làm việc Các nhóm trình bày sản phẩm và cử đại diện lên thuyết trình Các nhóm khác nhận xét, bỏ sung IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ HS Trình bày lại các biện pháp bảo vệ môi trường GV nhận xét tiết học ---------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: