Đạo đức
Tiết 35: Thực hành cuối học kì II
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 12 đến bài 14, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập cho hoạt động 2
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 11.
2. Bài mới:
2.1- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
Tuần : 35 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011 Buổi sáng Tiết 35: Chào cờ: Tập trung toàn trờng ____________________________ Tập đọc: Tiết 69: Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 1 ) A: Mục tiêu . * Kiểm tra đọc lấy điểm . - Nội dung các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34 . - Kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy, phát âm rõ,tốc độ độ thiểu 100 – 120 c/ p - Kĩ năng đọc – hiểu : trả lời được 1- 2 câu hỏi về nội dung bài học . B : Đồ dùng dạy học . Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng . Giấy khổ to , bút dạ. C: Các hoạt động dạy học. I: Ôn định tổ chức. II: Kiểm tra bài cũ. III: Dạy bài mới . 1 . Giới thiệu bài . - GV nêu mục tiêu yêu cầu bài học . 2. Kiểm tra tập đọc . - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc . - Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài - Gọi HS nhận xét bài đọc của bạn và câu trả lời . - GV cho điểm trực tiếp HS 3. Hướng đãn làm bài tập . Bài 2. - GV gọi HS đọc bài - Yêu cầu HS đọc mẫu bảng kê kiểu câu Ai làm gì. - Hỏi : Các em đã học những kiểu câu nào? -Em cần lập bảng tổng kết cho những kiểu câu nào ? - Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào trả lời cho câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo như thế nào ? - Vị ngữ trong câu kể ai thế nào trả lời cho câu hỏi nào ? nó có cấu tạo như thế nào ? - Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì trả lời cho câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo như thế nào ? - Vị ngữ trong câu kể AI là gì trả lời cho câu hỏi nào ? Nó có cấu tạo như thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài , GV theo dõi giúp đỡ HS . - GV nhận xét kết luận. - hát . - HS nghe. Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị bài 2 phút khi 1 HS kiểm tra xong bài thì tiếp tục HS lên bốc thăm yêu cầu . - HS nhận xét. - 1 HS đọc bài . - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp . + Trả lời các kiểu câu Ai là gì , Ai thế nào, Ai làm gì. + Em cần lập bảng cho kiểu câu . Ai là gì, Ai thế nào. + Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào , trả lời cho câu hỏi : Ai (cái gì , con gì ) .Chủ ngữ thường do danh từ , cụm danh từ tạo thành. + Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào trả lời cho câu hỏi :thế nào ?. Vị ngữ thường do tính từ động từ ( hoặc cụm tính từ , cụm động từ tạo thành ). + Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì trả lời cho câu hỏi Ai ( Cái gì , con gì ) chủ ngữ thường do danh từ , cụm danh từ tạo thành. + Vị ngữ trong câu kể Ai là gì trả lời cho câu hỏi là gì , vị ngữ thường do danh từ , hoặc cụm danh từ tạo thành . + 2 HS làm ra giấy khổ to , cả lớp làm vào vở . + 2 HS Làm bài ra giấy báo cáo kết quả . HS nhận xét bài làm của bạn. Kiểu câu Ai thế nào. Thành phấn câu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ. Câu hỏi. Ai ( cái gì , con gì ) Thế nào . Cấu tạo Danh từ , cụm danh từ. Đại từ . Tính từ , (cụm tính từ) Động từ (cụm động từ) Kiểu câu. Ai là gì. Thành phần câu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ. Câu hỏi Ai ( cái gì , con gì ) Là gì ( là ai , là con gì ) Cấu tạo Danh từ ( cụm danh từ) Là + Danh từ (cụm danh từ) + GV cho HS đặt câu theo mẫu Ai thế nào? + 5 HS đặt câu theo mẫu . Ai là gì? 4. Củng cố dặn dò. -Nêu những kiểu câu đã học ? - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 5 HS tiếp nối nhau đặt câu. + Bố ẻm rất nghiêm khắc . + Cô giáo em rất hiền . + Bạn Hoàng rất nhanh nhẹn . 5 HS đọc câu mình đặt. + Cá Heo là con vật rất thông minh . + Mẹ là người em yêu quý nhất . +Huyền là người bạn tốt nhất của em. __________________________________ Toán: Tiết 171: Luyện tập chung . A: Mục tiêu . Giúp HS củng cố về. Kĩ năng thực hành tính , giải bài toán có lời văn. B: Các hoạt động dạy học . I. Ôn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III: Dạy – học bài mới . 1. Giới thiệu bài . - GV nêu nội dung yêu cầu của tiết học . 2. Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1. - GV yêu cầu HS làm bài Và nâu kết quả Gv chữa bài và nhận xét . Bài 2. - GV yêu cầu HS đọc đề bài . GV h/d h/s làm bài . - Gv nhận xét và chữa bài. Bài 3. - GV mời HS đọc đề bài .Tóm tắt đề bài . - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài. Bài 4 . GV h/d h/s làm bài và chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 5. - GV H/D h/s làm bài và chữa bài. 3. Củng cố dặn dò. -Nêu cách tính quãng đường , vận tốc ,thời gian ? - GV nhận xét giờ học . - Dặn H/S về nhà học bài và làm bài tập. Hát . - HS nghe. - HS làm bài tập và chữa bài. Bài 2. a. = b. - HS theo dõi và chữa bài trên bảng. 1HS đọc đề bài. HS làm bài . Bài giải. Diện tích đáy của bể bơi là: 22,5 x 19,2 = 432(m2) Chiều cao của mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96(m) Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là. Chiều cao của bể bời là : 0,96 x 1,2(m). Đáp số : 1,2m. Bài 4. Bài giải. Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là: 7,2 + 1,6 = 8,8(km/ giờ) Quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8.(km) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là. 7,2 – 1,6 = 5,6(km/giờ) Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi hết quãng đường 30,8 km là. 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ). Đáp số : a) 30,8 km; b) 5,5 giờ. Bài 5. Bài giải. 8,75 x X + 1,25 x X = 20 (8,75 +1,25 ) x X = 20. 10 x X = 20 X = 20 : 10 X = 2. __________________________________ Đạo đức Tiết 35: Thực hành cuối học kì II I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 12 đến bài 14, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học. II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu học tập cho hoạt động 2 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 11. 2. Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2.2-Hoạt động 1: Làm việc cá nhân *Bài tập 1: Em hãy ghi những hành động, việc làm thể hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hằng ngày. -HS làm bài ra nháp. -Mời một số HS trình bày. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét. 2.3- Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm *Bài tập 2: Em hãy chọn một trong các từ sau: hợp tác quốc tế, Liên Hợp Quốc, hoà bình để điền vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đây cho phù hợp. LHQ là tổ chức..lớn nhất. Việt Nam là một nước thành viên của .. Nước ta luôn .. chặt chẽ với các nước thành viên khác của LHQ trong các hoạt động vì .., công bằng và tiến bộ xã hội. -GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận nhóm 4. -Mời đại diện một số nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 2.4-Hoạt động 3: Làm việc theo cặp *Bài tập 3: Em hãy cùng bạn lập một dự án để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở quê hương. -GV cho HS trao đổi với bạn ngồi cạnh. -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. 3 -Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS về tích cực thực hành các nội dung đã học. HS làm bài ra nháp. -HS trình bày. -HS khác nhận xét. *Lời giải: LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất. Việt Nam là một nước thành viên của LHQ. Nước ta luôn hợp tác chặt chẽ với các nước thành viên khác của LHQ trong các hoạt động vì hoà bình, công bằng và tiến bộ xã hội. -HS trao đổi với bạn. -HS trình bày trước lớp. ____________________________________ Buổi chiều Kĩ thuật: Tiết 35: Lắp ghép mô hình tự chọn I. Mục tiêu: Hs cần phải: - Lắp được mô hình đã chọn. - Tự hào về mô hình mình đã tự lắp. II. Đồ dùng dạy học Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. Các hoạt động dạy học 1, ổn định tổ chức 2, Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs 3, Bài mới A, Giới thiệu bài B, Hoạt động 1: Hs thực hành lắp mô hình đã chọn a, Chọn chi tiết b, Lắp từng bộ phận c, lắp ráp mô hình hoàn chỉnh C, Hoạt đọng 2: Đánh giá sản phẩm - Nêu tiêu chuẩn đánh giá - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs - Nhắc hs tháo rời chi tiết và để vào đúng vị trí các ngăn hộp. 4, Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Hát - Chọn chi tiết và lắp ghép. - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét _________________________________________________________ Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011 Buổi sáng Toán: Tiết 172: Luyện tập chung. A: Mục tiêu . Giúp HS củng cố về : - Tính giá trị của biểu thức ; Tìm số trung bình cộng; giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm ; toán chuyển động đều. B: Các hoạt động dạy học. I. Ôn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài . - GV nêu nội dung yêu cầu bài học . 2. Hướng dãn HS làm bài tập. Bài 1. GV yêu cầu HS làm bài tập và nhận xét chữa bài . Bài 2. - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính số TBC rồi làm bài. Bài 3. - GV yêu cầu HS đọc bài và làm bài tập. - Gv cho h/s làm bài và hướng dẫn HS yếu kém làm bài và chữa bài. Bài 4. GV tổ chức cho h/s làm bài và nhận xét chữa bài. - GV nhận xét chữa bài . 3. Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau, chuản bị cho kiểm tra học kì II. Hát . - HS nghe . - HS làm bài tập và chữa bài . Bài 2. a) (19 + 34 + 46 ) : 3 = 33. b) ( 2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1. Bài 3. Bài giải. Số HS gái của lớp đó là: 19 + 2= 21(h/s) Số HS của cả lớp là: 19 + 21= 40(H/S). Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của lớp đó là: 19 : 40 = 0,475 hay 47,5%. Tỉ số phần trăm của số H/S gái và số HS của lớp đó là: 21: 40 = 0,525 hay 52, 5%. Đáp số : 47,5 % ; và 52,5 % HS làm bài 4 . Bài giải. Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm là: 6000 x 20 :100 =1200(quyển) Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả là: 6000 + 1200 = 7200.(quyển) Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng thêm là: 7200 x20 : 100 = 1440 (quyển) Sau năm thứ hai số sách của thư viẹn có tất cả là: 7200 + 1440 = 8640( quyển ) Đáp số : 8640 quyển sách. _________________________________ Luyện từ và câu: Tiết 69: Ôn tập cuối kì 2. ( Tiết 2) A. Mục đích yêu cầu. * Kiểm tra đọc lấy điểm . - Nội dung các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34 . - Kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tôí thiểu 100- 120chữ phút biết ngắt , nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ , đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài , cảm xúc của nhà nước. - Kĩ năng đọc – hiểu : trả lời được 1- 2 câu hỏi về nội dung bài học . B : Đồ dùng dạy học . Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng . Giấy khổ to , bút dạ. C: Các hoạt động dạy học. I: Ôn định tổ chức . II. Kiểm tra bài cũ. III: Dạy học baì mới . 1. Giới thiệu bài. - GV nêu nội dung yêu càu bài học. 2. Kiểm tra tập đọc . - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc . - Yêu cầu HS ... i cho câu hỏi : Để làm gì , nhằm mục đích gì , vì cái gì. + Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời câu hỏi . Bằng cái gì , với cái gì. - 1 HS làm bảng phụ cả lớp làm vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn Các loại trạng ngữ Câu hỏi Ví dụ Trạng ngữ chỉ nơi chốn ở đâu Ngoài đồng , bà con đang gặt lúa Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào , Sáng sớm tinh mơ , bà em đã tập thể dục. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân Vì sao , nhờ đâu, tại đâu ? +Vì lười học Hoa bị cô giáo chê. +Nhờ cần cù, Mai đã theo kịp các bạn trong lớp + Tại trời mưa to , mà đường bị sạt lở. Trạng ngữ chỉ mục đích Để làm gì . vì cái gì ? Để có sức khoẻ tốt , em phải tập thể dục hàng ngày . + Vì danh dự của tổ, các thành viên phải học thật giỏi. Trạng ngữ chỉ phương tiện . Bằng cái gì , với cài gì. Bằng giọng hát truyền cảm cô đã lôi cuốn được mọi người . Với ánh mắt thân thiện , cô đã thuyết phục được Nga. - Gọi HS dưới lớp đọc câu mình đặt . 4. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - 5 -10 HS đọc câu mình đặt . - Nhận xét câu mình đặt Chính tả: Tiết 35: Ôn tập cuối kì 2 (Tiết 6) A: Mục tiêu. - HS nghe viết đúng 11 dòng thơ của bài thơ Trẻ con ở sơn mỹ. -Thực hành viết đoạn văn tả người theo đề bài cho sẵn. B: Đồ dùng dạy học. Bảng lớp viết sãn 2 đề bài . C: Các hoạt động dạy học chủ yếu. I. Ôn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. III. Dạy học bài mới. 1.Giới thiệu bài. - GV nêu nọi dung yêu cầu bài học. 2. Viết chính tả . a.Tìm hiểu nội dung bài thơ - GV gọi HS đọc đoạn thơ + Hỏi : Nội dung đoạn thơ là gì? b. Hướng dẫn viết từ khó. - HD h/s viết từ khó , dễ lần khi viết - Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được . c. Viết chính tả. d. Thu , chấm chữa bài . 3. Hướng dẫn làm bài tập . Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và đề bài. - GV phân tích đề và gạch chân dưới các từ quan trọng . - Yêu cầu HS tự làm bài . - GV theo dõi và giúp đỡ HS khi làm bài . - Gọi HS đọc đoạn văn của mình - GV nhận xét và cho điểm HS viết đạt yêu cầu . 4. Củng cố – Dặn dò . - GV nhận xét giờ học. - Dặn hS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau chuẩn bị cho kiểm tra học kì. Hát . - HS nghe. 2 HS đọc đoạn thơ. - HS : Đoạn thơ là những hình ảnh sống động về các em nhỏ đang chơi đùa bên bãi biển . - HS nêu từ khó , đọc và viết từ khó . - 2 HS đọc đề bài. - HS nghe. - Hs làm bài . - HS đọc kết quả bài làm của mình . - HS nghe gv nhận xét . _______________________________ Khoa học: Tiết 69: Ôn tập : Môi trường và tài nguyên thiên nhiên I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS được củng cố, khắc sâu hiểu biết về: -Một số từ ngữ liên quan đến môi trường. -Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trường. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu bài: -GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 2-Bài ôn: - GV phát cho Mỗi HS một phiếu học tập. - Hướng dẫn HS cách làm -HS làm bài độc lập. Ai xong trước nộp bài trước. - GV cùng HS chữa bài -GV chọn ra 10 HS làm bài nhanh và đúng để tuyên dương. - HS làm bài cá nhân - HS làm bài xong trước nộp bài - HS nêu kết quả bài làm, chữa bài *Đáp án: a) Trò chơi “Đoán chữ”: Bạc màu đồi trọc Rừng Tài nguyên Bị tàn phá b) Câu hỏi trắc nghiệm: 1 – b ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – c 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________ Buổi chiều ( Cô Năm soạn giảng ) _________________________________________________________________ Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011 Buổi sáng Toán: Tiết 173: Luyện tập chung. A: Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về. + Tỉ số% và giải bài toán về tỉ số phần trăm. + Tính diện tích và chu vi hình tròn . + Góp phần phát triển trí tưởng tượng không gian của trẻ . B : Các hoạt động dạy- học. I. Ôn định tổ chức . II. Kỉêm tra bài cũ. III. Hướng dẫn làm bài tập . 1. Giới thiệu bài . - GV nêu yêu cầu nội dung của tiết học. 2 . Yêu cầu HS làm bài tập và chữa bài . Bài 1. - GV yêu cầu HS đọc kĩ đầu bài và nêu kết quả , nhận xét chữa bài. Bài 2. - Yêu cầu HS làm bài và chữa bài , GV nhận xèt sửa sai. Bài 3. - GV yêu cầu HS làm bài và nhận xét sửa sai. - GV hướng dẫn HS làm các bài toán có lời văn . 3. Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét giờ học . - Dặn h/s về nhà học bài và chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 2. Hát . - HS nghe . - HS làm bài tập . Bài 1. Khoanh vào C . Bài 2. Khoanh vào C . Bài 3 .Khoanh vào D. HS làm bài tập. a :Diện tích của phần đã tô màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) b, Chu vi của phần không tô màu là: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm) Đáp số : a; 314 cm2 b, 62,8 cm. - HS chữa bài và ghi vào vở. ___________________________________ Tập đọc Tiết70: Ôn tập cuối học kì 2. (Tiết 5) A: . Mục tiêu. * Kiểm tra đọc lấy điểm . - Nội dung các bài tập đọc học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34 . - Kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy , phát âm rõ , tốc độ tôis thiểu 100 – 120 chữ / phút biết ngắt , nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ , đọc diễn cảm thể hiện được nội dung bài , cảm xúc của nhà nước. - Kĩ năng đọc – hiểu : trả lời được 1- 2 câu hỏi về nội dung bài học . B : Đồ dùng dạy học . Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng, Giấy khổ to , bút dạ. C: Các hoạt động dạy học. I: Ôn định tổ chức . II. Kiểm tra bài cũ. III: Dạy học baì mới . 1. Giới thiệu bài. - GV nêu nội dung yêu càu bài học. 2. Kiểm tra tập đọc . - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc . - Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài - Gọi HS nhận xét bài đọc của bạn và câu trả lời . - GV cho điểm trực tiếp HS 3. Hướng dẫn làm bài tập . Bài 2. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập . - Yêu cầu HS tự làm bài trên phiếu . -GV gọi Hs đọc kết quả bài làm. - GV nhận xét kết luận lời giải đúng . 4. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát . - HS nghe. Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị bài 2 phút khi 1 HS kiểm tra xong bài thì tiếp tục HS lên bốc thăm yêu cầu . - HS nhận xét. - 1 HS đọc bài . - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp . - HS đọc hình ảnh mà mình miêu tả ___________________________________ Tập làm văn: Tiết 69 Ôn tập cuối học kì 2. ( Tiết 4) A: Mục tiêu. - Thực hành kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài cuộc họp của chữ viết . B: Đồ dùng dạy học. - Mẫu biên bản cuộc họp viết sẵn vào bảng phụ. C: Các hoạt động dạy học chủ yếu. I. Ôn định tổ chức. II. KIểm tra bài cũ. III. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài và nêu nội dung bài học. 2.Thực hành lập biên bản. - Yêu cầu HS đọc đề bài và câu chuyện .Cuộc họp của chữ viết. - Hỏi : + Các chữ cái và dấu câu họp bàn về việc gì? + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng? + Đề bài yêu cầu gì? + Biên bản là gì? + Nội dung của biên bản là gì? - GV yêu cầu HS làm bài và trình bầy kết quả . - GV nhận xét . - GV cho điểm HS . 3/ Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét giờ học . - Dặn hS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau . Hát. - HS nghe. - 2 HS đọc. + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng vì bạn ấy không biết dùng dấu câu nên đã viết những câu rất kì quặc. + Giao cho Anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu . + Viết biên bản cuộc họp của chữ viết + Biên bản là văn bản ghi lại các nội dung Một cuộc họp hoặc một sự việc đã diễn ra để làm bằng chứng . + Nội dung biên bản gồm . Phần mở đầu . Phần chính . Phần kết thúc . - 3 HS đọc biên bản mình làm. __________________________________ Buổi chiều Tiết 35: Lịch sử: Kiểm tra học kì 2 . ( Đề nhà trường ) ________________________________ Tiết 35: Mĩ thuật: Tổng kết cuối năm học Toán ( Tăng ) Tiết : LUYỆN GIẢI TOÁN I . Mục tiờu - Củng cố cho HS kiến thức về tớnh giỏ trị biểu thức, về tớnh diện tớch hỡnh thang , toỏn chuyển động . II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học A. ễn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C. Bài ụn 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh luyện tập. Bài 1:Tớnh 76357 = 29486 + 6528 = .. 85/100 – 37/100 + 23/100 = . 279,4 + 543,58 + 102,62 = . . Bài 2 . tỡm x. x + 3,25 = 9,68 – 6,43 x – 7,5 = 3,9 + 2,3 Bài 3: Một mảnh đất hỡnh thang cú đỏy bộ bằng 180m, đỏy lớn bằng 14/9 đỏy bộ , chiều cao bằng 4/7 đỏy lớn . Hỏi diện tớch mảnh đất bằng bao nhiờu một vuụng , bao nhiờu hộc ta ? Bài 4. Lỳc 7 giờ một ụ tụ chở hàng đi từ A với vận tốc 40km/ giờ . Đến 8 giờ 30 phỳt một ụ tụ du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65km/ giờ và đi cựng chiều với ụ tụ chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thỡ ụ tụ du lịch đuổ kịp ụ tụ chở hàng . - GV nhận xột đỏnh giỏ . 3. Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - HS hỏt - 2 HS nờu cỏch tớnh phần trăm - HS nờu yờu cầu của bài - HS làm bài vào vở, 1 HS làm giấy to - HS trỡnh bày bài - HS nờu kết quả - GV và cả lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu của bàivà cỏch giải - HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng - Lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu bài tậpvà cỏch giải: - HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng - lớp nhận xột - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau - HS bỏo cỏo kết quả KT. - GV nhận xột đỏnh giỏ - 1 HS đọc đề bài - HS nờu cỏch giải - HS làm bài tập vào vở - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau - HS nhận xột bài bạn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 ( Cô Năm soạn giảng ) ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Toán Tiết: 175. Kiểm tra định kì cuối học kì II Kiểm tra theo đề của sở Giáo dục. Thời gian: 60 phút ___________________________________ Tập làm văn Tiết: 70. Kiểm tra định kì cuối học kì II _______________________________ Địa lý Tiết: 35. Kiểm tra định kì cuối học kì II ______________________________ Sinh hoạt lớp: SƠ KẾT TUẦN 35 1.Đạo đức: - Học sinh ngoan, đoàn kết, lễ phép. - Không có hiện tượng vi phạm đạo đức. 2, Học tập: - Chuyên cần 24/24 - Đi học đúng giờ, đều, đầy đủ. - Nhiều em đọc viết chậm, ý thức tự giác học tập chưa cao. - Mất trật tự trong giờ học tập chung ở một số em. 3, Lao động: - Rào trường chuẩn bị nghỉ hè. 4, Thể dục- vệ sinh. - Thể dục nhanh nhẹn. - Vệ sinh sạch sẽ. 5, Các hoạt động khác: __________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: