Giáo án Lớp 5 - Tuần 37 (Bản đẹp 2 cột)

Giáo án Lớp 5 - Tuần 37 (Bản đẹp 2 cột)

 I. Yêu cầu:

 1. Đọc trôi chảy, l­u loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 120 tiếng/phút.

 Đọc diễn cảm đ­ợc đoạn văn, đoạn thơ đã học, thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ.

 Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ bài văn.

2. Biết lập bảng tổng kết về CN-VN trong từng kiểu câu kể để củng cố, khắc sâu kiến thức về CN- VN trong từng kiểu câu kể.

II. Đồ dùng:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - HTL trong học kì II.

III. Hoạt động dạy - học:

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 37 (Bản đẹp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 37
 Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2009
Tiết 1: Sinh hoạt tập thể:
Chào cờ đầu tuần
Tiết 2: Tập làm văn: 
 TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI.
I. Yêu cầu: HS biết
 - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người.
 - Nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
 - Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 
II. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:(5’) Chấm điểm đoạn văn trong bài văn tả cảnh HS đó viết lại.
- Nhận xột ý thức học bài của HS.
B. Bài mới: Giới thiệu bài: 
 Nờu mục tiờu tiết học.
1. Nhận xột kết quả bài viết của HS: (10’) 
- GV viết lờn bảng lớp đề bài. 
- Những ưu điểm chớnh:
 + Xỏc định đề bài.
 + Bố cục.
 + Diễn đạt.
- Những hạn chế, thiếu sút.
- Thụng bỏo điểm cụ thể.
2. Hướng dẫn HS chữa bài: (10’) 
- GV trả bài cho từng HS.
a) Hướng dẫn HS chữa lỗi chung:
- Y/c HS lờn bảng chữa lại cỏc lỗi sai cơ bản.
- GV chữa lại cho đỳng (nếu sai).
b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài:
- Y/c HS đọc lại bài của mỡnh và lời nhận xột của cụ. Tự chữa cỏc lỗi sai của mỡnh. 
- GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc.
3. Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay: (13’)
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay cú ý riờng, sỏng tạo của HS.
- HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn:
- Y/c HS tự chọn và viết lại một đoạn văn mà em cho là chưa đạt.
-GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.
C. Củng cố - dặn dũ: (2’) 
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS: Chuẩn bị cho tiết TLV tới.
- 3 HS mang bài lờn cụ chấm.
- HS phõn tớch đề: kiểu bài (tả người).
- HS nghe nhận xột bài.
- Hai HS tiếp nối nhau đọc cỏc nhiệm vụ 2, 3, 4 của tiết Trả bài văn tả người.
- Một số HS lờn bảng chữa lỗi
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.
- HS đọc lời nhận xột của thầy (cụ) giỏo, đọc những chỗ thầy (cụ) chỉ lỗi trong bài, viết vào VBT cỏc lỗi trong bài làm theo từng loại lỗi, sửa lỗi. Đổi bài, cho bạn bờn cạnh để rà soỏt lại.
- HS trao đổi, thảo luận để tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn - viết lại đoạn tả hỡnh dỏng hoặc đoạn tả hoạt động của con vật; viết lại theo kiểu khỏc với đoạn mở bài, kết bài đó viết.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại cả bài văn. Cả lớp chuẩn bị cho tiết TLV tới.
Tiết 3: Tiếng Việt: 
ễN TẬP cuối học kì II: Tiết 1
I. Yêu cầu: 
 1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 120 tiếng/phút. 
 Đọc diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ đã học, thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ. 
 Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ bài văn.
 2. Biết lập bảng tổng kết về CN-VN trong từng kiểu cõu kể để củng cố, khắc sõu kiến thức về CN- VN trong từng kiểu cõu kể.
II. Đồ dựng: 
 - Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc - HTL trong học kỡ II.
III. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới: Giới thiệu bài: 
 Nờu MT của tiết học.
1. Kiểm tra Tập đọc và HTL: (15’)
 - GV kiểm tra 1/5 số HS (5 HS) theo cỏc bước sau:
 + Y/C từng HS lờn bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài). 
 + HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
 + GV đặt 1cõu hỏi về ND bài vừa đọc. 
 + Cho điểm trực tiếp. 
2. Củng cố khắc sõu cỏc kiến thức về CN- VN trong từng kiểu cõu kể: ( 20’)
- Gọi HS đọc y/c đề bài.
- GV dỏn lờn bảng lớp tờ giấy đó viết sẵn bảng tổng kết kiểu cõu: Ai làm gỡ? GV giải thớch bảng.
- GV giỳp HS hiểu yờu cầu bài tập.
- Y/c HS tự làm bài.
- Bỏo cỏo kết quả.
- GV cựng HS đỏnh giỏ kết quả, chốt lại kết quả đỳng. 
C. Củng cố - dặn dũ: (5’)
 - GV đỏnh giỏ chung giờ học, dặn HS cũn lại chuẩn bị tiếp để KT vào giờ sau .
- Từ số 1- 6 (theo sổ điểm lần lượt lờn kiểm tra).
- Thực hiện y/c của GV: bốc thăm và xem lại bài (khoảng 2 phỳt).
- Thực hiện y/c của GV.
- Trả lời cõu hỏi theo ND của bài.
HS làm BT2 (VBT).
- 2 em nờu y/c của đề.
- HS theo dừi, nắm vững bảng tổng kết kiểu cõu: Ai làm gỡ?
- HS làm bài cỏ nhõn, lập bảng tổng kết cho hai kiểu cõu cũn lại: Ai thế nào? Ai là gỡ? 
- HS bỏo cỏo kết quả, nờu vớ dụ minh hoạ cho từng kiểu cõu.
- HS chuẩn bị bài tiết học sau.
Tiết 4: Toán: 
 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 171)
 I. Mục tiờu: HS biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
 II. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ: (5’)
- Gọi HS làm lại BT4 tiết trước.
- GV nhận xột, cho điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài: 
 Nờu MT của tiết học.
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập: (32’)
- Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài.
- HS làm các bài: Bài 1 (a;b;c); Bài 2a; Bài 3. HS khá giỏi thì làm cả 5 bài.
Bài1: Cho HS tự làm rồi chữa bài khi chữa bài y/c HS nờu cỏch làm.
- Củng cố thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức.
- GV nhận xột thống nhất kết quả.
Bài2: 
- Y/c HS tự làm rồi chữa bài.
- GV nhận xột cho điểm.
Bài3: 
- Cho HS tự nờu túm tắt bài toỏn rồi giải và chữa bài.
- GV nhận xột, thống nhất kết quả.
- Củng cố cho HS về giải toỏn cú liờn quan đến diện tớch, thể tớc
Bài4: 
- Y/c HS tự làm rồi chữa bài.
- Y/c HS nhắc lại cụng thức tớnh vận tốc, thời gian, quóng đường.
- GV nhận xột, chốt lại kết quả đỳng. 
Bài5: 
- Cho HS tự làm, gọi 1 HS khỏ lờn bảng làm bài. 
- GV nhận xột.
C. Củng cố - dặn dũ: (3’)
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài tiết học sau.
- 1 HS lờn bảng làm (Tài), lớp nhận xột.
- HS làm BT trong VBT.
- HS thực hiện và nờu cỏch làm.
- 1 HS lờn bảng làm (Oanh)
- HS làm bài và chữa bài (Hằngb).
- HS khỏc nhận xột bổ sung.
- HS thực hiện (Mai), kết quả là:
 Bài giải
 Diện tớch đỏy của bể cỏ là:
 0,5 x 0,3 = 0,15 (m2).
 Đổi 48 l = 48 dm3 = 0,048 m3.
 Chiều cao của mực nước trong bể là:
 0,048 : 0,15 = 0,32 (m).
 Tỉ số chiều cao của bể cỏ và chiều cao của mực nước trong bể là: 
 Chiều cao của bể cỏ là:
 0,32 x = 0,4 (m).
 Đỏp số: 0,4 m
- HS làm bài và chữa bài (Phương):
 Bài giải
 Vận tốc của thuyền khi nước lặng là:
 1,6 + 5,6 = 7,2 (km/giờ).
 Vận tốc của thuyền khi xuụi dũng là:
 7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ).
 Đỏp số: 8,8 km/giờ
- HS tự làm, nờu kết quả (Đỗ Hằng):
 18,84 x x + 11,16 x x = 0,6
 (18,84 + 11,16) x x = 0,6
 30 x x = 0,6
 x = 0,6 : 30
 x = 0,02.
- HS làm bài tập trong SGK và chuẩn bị tiết học sau. 
Tiết 5: Tiếng Việt: 
ễN TẬP cuối học kì II: Tiết 2
I. Yêu cầu: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc - HTL 5 HS (từ số7 đến số 12).
 (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1)
 2. Biết lập bảng tổng kết về cỏc loại trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyờn nhõn, mục đớch) để củng cố, khắc sõu kiến thức về trạng ngữ.
II. Đồ dựng: 
 - Phiếu ghi tờn từng bài tập đọc và HTL (như tiết1).
 - Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về trạng ngữ, đặc điểm của cỏc loại trạng ngữ.
III. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới: Giới thiệu bài:
 Nờu MT của tiết học.
1. Kiểm tra tập đọc- HTL: (15’)
- GV kiểm tra 1/5 số HS (5 HS) theo cỏc bước sau:
 + Y/C từng HS lờn bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài) 
 + HS đọc SGK (hoặc đọc thuộc lũng)1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
 + GV đặt một cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc (cõu hỏi cuối bài). 
2. Củng cố khắc sõu kiến thức về cỏc loại trạng ngữ: (20’)
- Tổ chức cho HS làm bài tập 2.
- Gọi HS đọc y/c và ND của BT.
- GV treo bảng phụ ghi bảng tổng kết trong SGK. Giỳp HS nắm vững yờu cầu của BT2.
- GV kiểm tra lại cỏc kiến thức về cỏc loại trạng ngữ đó học ở lớp 4: Trạng ngữ là gỡ? Cú những loại trạng ngữ nào? Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những cõu hỏi nào?
- GV treo bảng phụ đó viết về những nội dung ghi nhớ về cỏc loại trạng ngữ.
- Yờu cầu học sinh làm bài tập vào VBT.
- Tổ chức cho HS bỏo cỏo kết quả.
- GV chốt lại kết quả đỳng.
C. Củng cố - dặn dũ: (5’)
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau tiếp tục ụn luyện tập đọc và học thuộc lũng.
- HS lắng nghe.
- 5 HS tiếp theo (theo sổ điểm lần lượt lờn kiểm tra).
- Thực hiện y/c của GV.
- Trả lời cõu hỏi theo nội dung bài học.
- HS đọc, nờu yờu cầu của bài tập.
- HS nắm vững yờu cầu bài tập: Lập bảng tổng kết cỏc loại trạng ngữ đó học, nờu cõu hỏi vớ dụ cho mỗi loại.
- HS nhắc lại cỏc kiến thức đó học về trạng ngữ.
- Lớp nhận xột.
- HS đọc lại những nội dung ghi nhớ về cỏc loại trạng ngữ.
- HS làm việc cỏ nhõn.
- Bỏo cỏo kết quả.
- HS chuẩn bị tiết sau tiếp tục ụn luyện tập đọc và học thuộc lũng.
Buổi chiều thứ 2 (18/5/2009)
Tiết 1: Lịch sử: 
ễN TẬP: LỊCH SỬ NƯỚC TA 
TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY
I. Mục tiờu: Học xong bài này, HS nắm được:
 - Một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay:
	+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đã đứng lên chống Pháp.
	+ Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
	+ Cuối năm 1945 thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến giữ nước.
	+ Giai đoạn 1954-1975 nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu , miền Bắc vừa XD CNXH vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng thời chi viện cho miền Nam.
II. Đồ dựng:
 - Bản đồ Hành chớnh VN (để chỉ điạ danh liờn quan đến cỏc sự kiện được ụn tập). 
- Tranh, ảnh, tư liệu liờn quan tới kiến thức cỏc bài. 
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới:* Giới thiệu bài: 
 Nờu mục tiờu tiết học.
HĐ1: Cỏc mốc lịch sử quan trọng. (20’) 
- GV dựng bảng phụ, HS nờu ra bốn thời kỡ lịch sử đó học:
 + Từ năm 1858 đến năm 1945.
 + Từ năm 1945 đến năm 1954.
 + Từ năm 1954 đến năm 1975.
 + Từ năm 1975 đến nay.
- GV chốt lại yờu cầu HS nắm được những mốc quan trọng.
HĐ2: ND, ý nghĩa của cỏc thời kỡ. (17’)
- Chia lớp thành 4 nhúm học tập. Mỗi nhúm nghiờn cứu, ụn tập một thời kỡ, theo 4 nội dung sau:
- GV ghi 4 nội dung lờn bảng cho HS thảo luận.
 + Nội dung chớnh của thời kỡ.
 + Cỏc niờn đại quan trọng.
 + Cỏc sự kiện lịch sử chớnh.
 + Cỏc nhõn vật tiờu biểu.
- Gọi HS bỏo cỏo kết quả trước lớp, cho nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- GV bổ sung.
- Y/c cả lớp thảo luận và trả lời cõu hỏi.
? Em hóy nờu ngắn gọn một số thành tựu từ khi nước ta thống nhất đất nước từ 1975 đến nay.
- GV nờu ngắn gọn: Từ sau năm 1975, cả nước cựng bước vào cụng cuộc xõy dựng CNXH. Từ năm 1986 đến nay, dưới sự lónh đạo của Đảng, nhõn dõn ta đó tiến hành cụng cuộc đổi mới và thu được nhiều thành tựu quan trọng, đất nước ta bước vào giai đoạn cụng nghiệp hoỏ, hiện đại hoỏ đất nước.
C. Củng cố - dặn dũ: (3’)
- GV nhận  ... n bộ nội dung bài tập.
- Bàn việc giỳp đỡ bạn Hoàng. Bạn này khụng biết dựng dấu chấm cõu nờn đó viết những cõu văn rất kỡ quặc.
- Giao cho anh Dấu Chấm y/c Hoàng đọc lại cõu văn mỗi khi Hoàng định chấm cõu. 
- HS phỏt biểu ý kiến: Gồm 3 phần: 
 a. Phần mở đầu; 
 b. Phần chớnh;
 c. Phần kết thỳc.
- 1,2 em đọc lại.
- Học sinh viết biờn bản vào vở bài tập theo hướng dẫn của giỏo viờn.
- 3,4 HS nối tiếp nhau đọc biờn bản.
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn thư kớ viết biờn bản tốt nhất.
- HS thực hiện theo y/c.
Tiết 3;4: Ngoại ngữ: 
(Giáo viên bộ môn dạy)
	Thứ năm ngày 21 thỏng 5 năm 2009
Tiết 1: Tiếng Việt: 
ễN TẬP cuối học kì II: Tiết 5
I. Yêu cầu: 
 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lũng (yờu cầu như tiết 1).
 2. Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, cảm nhận được vẻ đẹp của những chi tiết, hỡnh ảnh sống động; biết miờu tả một hỡnh ảnh trong bài thơ.
II. Đồ dựng: - Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc và học thuộc lũng (như tiết 1).
 - Bỳt dạ và 3 - 4 tờ giấy khổ to làm BT3.
III. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới: Giới thiệu bài: 
 Nờu MT của tiết học.
1. Kiểm tra tập đọc và HTL: (15’)
- GV kiểm tra số HS cũn lại theo cỏc bước sau:
 + Y/C từng HS lờn bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài).
 + Yờu cầu HS đọc bài.
 + GV đặt một cõu hỏi về ND bài vừa đọc (Lấy cõu hỏi cuối bài đú).
2. Tỡm hiểu nội dung bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ: (20’)
- Gọi HS đọc y/c của BT2.
- GV giải thớch về địa danh Sơn Mỹ.
- Hướng dẫn HS tỡm hiểu y/c của đề.
? Bài thơ gợi ra những hỡnh ảnh rất sống động về trẻ em. Hóy miờu tả một hỡnh ảnh mà em thớch nhất.
? Tỏc giả quan sỏt buổi chiều tối và ban đờm ở vựng quờ ven biển bằng những giỏc quan nào? Hóy nờu một hỡnh ảnh hoặc chi tiết mà em thớch trong bức tranh phong cảnh ấy.
 - GV nhận xột, khen ngợi những HS cảm nhận được cỏi hay, cỏi đẹp của bài thơ.
C. Củng cố - dặn dũ: (5’)
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà HTL những hỡnh ảnh thơ em thớch trong bài, đọc trước nội dung ụn tập tiết 6.
- Lắng nghe.
- Số học sinh cũn lại lờn bốc thăm chọn bài theo yờu cầu của giỏo viờn.
- HS đọc SGK (hoặc đọc thuộc lũng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc yờu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm bài thơ.
- 1 HS đọc những cõu thơ gợi ra những hỡnh ảnh rất sống động về trẻ em: 
 “ Túc bết đầycủa trời”, “ Tuổi thơ đứa bộ da nõuăn với cỏ chuồn”.
 - HS đọc những cõu thơ tả cảnh buổi chiều tối và ban đờm ở vựng quờ ven biển, tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến, mỗi em trả lời đồng thời 2 cõu hỏi.
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- HS học bài ở nhà theo y/c.
Tiết 2: Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 174)
I. Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập, củng cố về giải bài toỏn liờn quan đến chuyển động cựng chiều, tỉ số phần trăm, tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật,...và sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
II. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:(5’)- Chữa BT 2 trong SGK.
- GV nhận xột,cho điểm.
B. Bài mới:Giới thiệu bài: 
 Nờu MT của tiết học.
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập: (32’)
Phần1: Cho HS làm bài rồi nờu kết quả. Y/c HS giải thớch cỏch làm bài.
Phần2: Cho HS tự làm rồi chữa bài.
Bài1:
- Cho HS nờu túm tắt và giải bài toỏn.
- Gọi 1HS lờn bảng làm bài, HS khỏc làm bài vào vở. 
- GV nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
Bài2: Cho HS sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để làm bài.
- Gọi HS lờn bảng làm bài.
- Nhận xột cho điểm.
C. Củng cố - dặn dũ: (3’)
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà ụn bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỡ.
- HS nờu miệng kết quả BT2 (Hằngb), em khỏc nhận xột.
- HS thực hiện. Kết quả là:
 Bài1: Khoanh vào D. 
 Bài2: Khoanh vào B. 
 Bài3: Khoanh vào D. 
- HS thực hiện (Như):
- Bài giải đỳng là:
 Phõn số chỉ quóng đường đó đi là:
 1/4 + 1/5 = 9/20 (q. đường AB).
Coi quóng đường đó đi là 9 phần bằng nhau thỡ quóng đường AB là 20 phần như thế. Vậy quóng đường AB là:
 36 : 9 x 20 = 80 (km).
 Đỏp số: 80 km.
- HS thực hiện (Hiền):
 Bài giải
a) Số dõn ở Hà Nội năm đú là:
 2627 x 921 = 2419467 (người).
 Số dõn ở Sơn La năm đú là:
 61 x 14210 = 866810 (người).
Tỉ số phần trăm của số dõn ở Sơn La và số dõn ở Hà Nội là:
 866810 : 2419467 = 0,3582...
 0,3582...= 35,82%
b) Nếu mật độ dõn số của Sơn La là 100 người /km2 thỡ trung bỡnh mỗi km2 sẽ cú thờm: 100 - 61 = 39 (người) khi đú số dõn của tỉnh Sơn La tăng thờm là:
 39 x 14210 = 554190 (người).
 Đỏp số: a) Khoảng 35,82% 
 b) 554190 người.
- HS chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỡ.
Tiết 3: Thể dục: 
( Giáo viên bộ môn dạy)
 Tiết 4: Tiếng Việt: 
ễN TẬP cuối học kì II: Tiết 6
I. Yêu cầu: 
 1. Nghe viết đỳng chớnh tả 11 dũng đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do.
 2. Thực hành kĩ năng viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả người theo đề bài cho sẵn.
II. Đồ dựng:
 - Bảng phụ chộp sẵn 2 đề bài.
III. Hoạt động dạy - học:
 HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mớiGiới thiệu bài: 
 Nờu MT của tiết học.
1. Nghe - viết chớnh tả: (15’)
- GV đọc đoạn viết chớnh tả bài: Trẻ con ở Sơn Mỹ.
- Cho HS nờu ND của bài.
- Y/C HS đọc thầm bài chớnh tả, GV nhắc HS tỡm tiếng, từ dễ viết sai và luyện viết. 
- GV đọc cho HS viết chớnh tả.
 + Lần 1: Đọc chậm cho HS nghe - viết (mỗi cõu 2 lần).
 + Lần 2: Đọc cho HS nghe, soỏt lại.
- Chấm chữa bài, nờu nhận xột chung.
2. Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người: (20’)
* Tổ chức cho HS làm BT2 SGK.
- Gọi HS đọc y/c của đề bài (treo bảng phụ).
- Y/c HS viết một đoạn văn khoảng 5 cõu theo một trong cỏc đề bài sau:
 + Tả một đỏm trẻ đang chơi đựa hoặc đang chăn trõu, chăn bũ.
 + Tả một buổi chiều tối hoặc một đờm yờn tĩnh ở vựng biển hoặc ở một làng quờ. 
- Tổ chức cho HS làm BT vào vở.
- Y/c HS đọc bài làm của mỡnh.
- GV giỳp HS đỏnh giỏ KQ, chấm một số đoạn văn hay.
C. Củng cố - dặn dũ: (5’)
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS viết lại đoạn văn ở nhà.
- Lắng nghe, mở SGK trang 102.
- Cả lớp theo dừi SGK.
- 1,2 em nờu.
- 1 HS lờn bảng tập viết: (trẻ em, chõn trời, ...).
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- Gấp SGK, viết bài.
- HS nghe, viết bài vào vở.
- HS nghe - soỏt lại bài.
- Nghe nhận xột rỳt kinh nghiệm.
- 1HS đọc y/c của đề, lớp đọc thầm và chọn đề bài trong hai đề bài của bài tập 2.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài viết của mỡnh (3,4 em đọc).
 - Lớp theo dừi, nhận xột đỏnh giỏ.
- Nghe thực hiện y/c của GV.
Thứ sỏu ngày 22 thỏng 5 năm 2009
Tiết 1: Toán: 
Tự KIỂM TRA
I. Mục tiờu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
 - Kiến thức ban đầu về số thập phõn, kĩ năng thực hành tớnh với số thập phõn, tỉ số phần trăm.
 - Tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học.
 - Giải bài toỏn về chuyển động đều.
II. Đề bài: (Thời gian làm bài 40 phỳt).
Phần1: Hóy khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Chữ số 9 trong số thập phõn 17,209 thuộc hàng nào?
 A. Hàng nghỡn. B. Hàng phần mười.
 C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghỡn.
 2. Phõn số 4/5 viết dưới dạng số thập phõn là:
 A.. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45
 3. Khoảng thời gian từ lỳc 7 giờ kộm 10 phỳt đến lỳc 7 giờ 30 phỳt là:
 A.. 10 phỳt; B. 20 phỳt; C. 30 phỳt; D. 40 phỳt.
 4. Hỡnh dưới đõy gồm 6 hỡnh lập phương, mỗi hỡnh lập phương đều cú cạnh bằng 3 cm. Thể tớch của hỡnh đú là:
 A. 18 cm2.
 B. 54 cm2.
 C. 162 cm2.
 D. 243 cm2. 
 5. Đội búng của một trường học đó thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số
phần trăm trận thắng của đội búng đú là: 
 A.. 19% B. 85% C. 90% D. 95%
 Phần2: 
Đặt tớnh rồi tớnh:
a) 5,006 + 2,357 + 4,5 b) 63,21 - 14,75.
c) 21,8 x 3,4. d) 24,36 : 6.
2. Một ụ tụ đi từ tỉnh A lỳc 7 giờ và đến tỉnh B lỳc 11 giờ 45 phỳt. ễ tụ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phỳt. Tớnh quóng đường AB.
III. Cỏch đỏnh giỏ:	
 Phần1: (5 điểm).
 Mỗi lần khoanh đỳng được 1 điểm.
 1. Khoanh vào D. 2. Khoanh vào C. 3. Khoanh vào D.
 4. Khoanh vào C. 5. Khoanh vào D.
 Phần2: 
 Bài1 (2 điểm) Mỗi phộp tớnh làm đỳng cho 0,5 điểm.
 Bài2 (3 điểm) Đỳng lời giải và phộp tớnh thứ nhất cho 1 điểm. Đỳng lời giải và phộp tớnh thứ 2 cho 0,75 điểm. Đỏp số đỳng cho 0,25 điểm.
Tiết 2: Tiếng Việt: 
ễN TẬP cuối học kì II: Tiết 7
I. Yêu cầu: 
 - Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và cõu.
II. Hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài: Nờu MT của tiết học.
2. HD HS ụn tập - Kiểm tra:
 - Y/c HS mở VBT TV đọc y/c của tiết 7.
 - Y/c HS tự làm bài vào VBT.
3.GV chấm - chữa bài cho HS:
Đỏp ỏn:
 Cõu1: ý a Cõu6: ý b
 Cõu2: ý b Cõu7: ý b
 Cõu3: ý c Cõu8: ý a
 Cõu4: ý c Cõu9: ý a
 Cõu5: ý b Cõu10: ý c
Tiết 3: Âm nhạc: 
ôn tập và kiểm tra hai bài hát: 
Em vẫn nhớ trường xưa – Dàn đồng ca mùa hạ. 
 ôn tập tđn số 8.
I. Mục tiêu:
 - HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát. Tập biểu diễn bài hát.
 - HS đọc nhạc, hát lời và gõ phách bài TĐN số 8.
II. Chuẩn bị:
 - GV : Nhạc cụ
 Đàn giai điệu, đệm và hát tốt hai bài hát trên.
 - HS : Nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:(5’)
- Nêu tên các bài hát và tên tác giả đã học.
B. Bài mới:
- GTB:
HĐ1: Ôn tập và kiểm tra hai bài hát.(20’)
v Bài: Em vẫn nhớ trường xưa.
- Ôn tập bài: Em vẫn nhớ trường xưa.
- GV theo dõi, sửa sai.
- Kiểm tra nhóm, cá nhân trình bày bài hát.
- GV đánh giá.
v Bài: Dàn đồng ca mùa hạ.
- Ôn tập bài: Dàn đồng ca mùa hạ.. 
- GV theo dõi, sửa sai.
- Kiểm tra nhóm, cá nhân trình bày bài hát.
- GVđánh giá.
HĐ2: Ôn tập TĐN số 8. (10’)
- Y/c cả lớp đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 8.
- Y/c tổ nhóm trình bày TĐN.
- GV nx, đánh giá.
 C. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Y/c Cả lớp hát: Dàn đồng ca mùa hạ..
- GV nx tiết học
- Dặn HS về ôn lại các bài hát đã học.
- Cả lớp hát.
- Nhóm hát, nhóm gõ đệm.
- 2 nhóm trình bày.
- 3 cá nhân hát.
- Cả lớp hát.
- Nhóm hát, nhóm gõ đệm.
- 2 nhóm trình bày.
- 3 cá nhân hát.
- Cả lớp thực hiện.
- 4 nhóm trình bày.
- Lớp nx, bình chọn nhóm đọc đúng, hay nhất.
Tiết 4: Tiếng Việt: 
ễN TẬP cuối học kì II: Tiết 8
Đề bài: Em hóy miờu tả cụ giỏo (hoặc thầy giỏo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất.
 * Đỏnh giỏ: (HS làm bài trong 35').
Bài viết được đỏnh giỏ về cỏc mặt:
Nội dung, kết cấu (đủ 3 phần: mở bài, thõn bài, kết bài) (7 điểm ). Trỡnh tự miờu tả hợp lớ.
Hỡnh thức diễn đạt (3 điểm) : Viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ chớnh xỏc, khụng sai chớnh tả. Diễn đạt trụi chảy, lời văn tự nhiờn, tỡnh cảm chõn thật.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_37_ban_dep_2_cot.doc