Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2012-2013

Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2012-2013

Tiết 3: Tập đọc

MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC

I,Mục tiêu:

- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.

- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

II. Chuẩn bị: Bảng phụ

III. Các hoạt động:

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ngày soạn: 6/10/2012
Ngày giảng, Thứ hai ngày 8 thỏng 10 năm 2012
Rốn chữ: Bài: 5
Sửa ngọng:l,n
Tiết 1: Thể dục ( đ/c Cường )
Tiết 2: Toỏn
ÔN TậP: BảNG ĐƠN Vị ĐO Độ DàI
I.Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệuvà quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-Biết chuyển đổi các số đo độ dàivà giảI các bài toán với các số đo độ dài.
- BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B3.
II. Đồ dựng dạy học: Phấn màu – bảng phụ 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ vừa học. 
 - 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK)
- Lần lượt HS nêu tóm tắt – sửa bài 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm. 
- Lớp nhận xét 
2. Bài mới: Luyện tập
Ÿ Bài 1: HS đọc bài, xác định y/c
-HS đọc
-HS tự hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài
- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.
- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền nhau. 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. 
Ÿ Bài 2: (a,c)
? Bài y/c gì?
- Học sinh đọc đề 
- Xác định dạng 
Ÿ Giáo viên chốt ý. 
- Học sinh làm bài 
?Em vận dụng kt nào để đổi được:
 15cm=150mm
- Học sinh sửa bài – nêu cách chuyển đổi. 
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2
- Học sinh đọc đề, làm bài
7km47m = 7 047m 
- Thi đua ai nhanh hơn 
8m12cm = 812cm
- Học sinh làm ra nháp 
1 327cm = 13m27cm 
- Nhắc lại kiến thức vừa học 
3, củng cố 
? Đọc bảng đơn vị đo độ dài
HS trình bày
4, Dặn dò: Làm bàI tập chưa hoàn thành
Tiết 3: Tập đọc
MộT CHUYÊN GIA MáY XúC
I,Mục tiêu: 
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Bài ca về tráI đất
- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và bốc thăm trả lời câu hỏi
- Hình ảnh tráI đất có gì đẹp?
- Giống như quả bóng xanh bay giữa bầu trời xanh, có tiếng chim bồ câu và những cánh hảI âu vờn trên sóng.
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
- Yêu cầu học sinh đọc trơn chia đoạn
- Đọc nối tiếp lần 1
Sửa lỗi đọc cho học sinh
- Đọc nối tiếp lần 2
-Luyện đọc theo cặp
Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ
- PhảI chống chiến tranh, giữ cho tráI đất bình yên và trẻ mãi.
- Học sinh nhận xét 
Chia 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu . Giản dị, thân mật 
+ Đoạn 2: Còn lại
-2 HS đọc
- Học sinh luyện đọc từ khú, câu
-HS đọc, giải nghĩa từ khú
-KT đọc theo cặp
-HS lắng nghe
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
- Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Học sinh đọc đoạn 1
+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
- Dự kiến: Công trường, tình bạn giữa những người lao động. 
+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây?
- Học sinh tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây bằng tranh.
- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này khiến anh phảI chú ý đặc biệt?
Dự kiến: Học sinh nêu lên tháI độ, tình cảm của nhân vật
+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt
+ Có vẻ mặt chất phác
+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi 
Ÿ Giáo viên chốt lại : Tất cả từ con người ấy gợi lên ngay từ đầu cảm giác giản dị, thân mật.
- Nêu ý đoạn 1
* Những nét giản dị thân mật của người ngoại quốc
- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2
- Học sinh lần lượt đọc đoạn 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôI các câu hỏi sau: 
- Học sinh nhận phiếu + thảo luận + báo cáo kết quả 
- Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào?
- Dự kiến: ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quen thân
Ÿ Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp (VN và Liên Xô trước đây) diễn ra rất thân mật.
+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
Dự kiến: 
+ Cái cánh tay của người ngoại quốc
+ Lời nói: tôi  anh
+ Ăn mặc
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Dự kiến: Thân mật, thân thiết, giản dị, gần gũi. Tình hữu nghị
* Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị giữa Nga và Việt Nam
- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2,
- rỳt nội dung. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc diễncảm
- Rèn đọc diễn cảm
- Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “ Anh nắng  êm dịu”
- Nêu cách đọc – Nhấn giọng từ trong đoạn
ánh nắng ban mai nhạt loãng/ rải trên vùng đất đỏ công trường/ tạo nên một hòa sắc êm dịu.//
- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả bài
-HS luyện đọc
- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm 
 3.Củng cố
- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất 
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
4. Dặn dò: Chuẩn bị: “ Ê-mi-licon
Tiết 4: Chớnh tả
NGHE- VIếT: MộT CHUYÊN GIA MáY XúC
I,Mục tiêu: 
 - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh : trong các tiếng có uô, ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.
*HS khỏ giỏi làm đầy đủ BT 3.
II. Chuẩn bị:
VBT ghi mô hình cấu tạo tiếng. Vở, SGK
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
-Giáo viên treo bảng phụ có mô hình tiếng lên bảng.
-Em có nhận xét gì về cách đánh dấu thanh trong từng tiếng? 
- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ 
- 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình cấu tạo tiếng
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Học sinh nhận xét
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: HDHS nghe – viết
- Hoạt động lớp, cá nhân 
-HSđọc một lần đoạn văn 
?Dáng vẻ của người ngoại quốc này có gì đặc biệt?
-Học sinh lắng nghe
Anh cao lớn, máI tóc vàng óng ửng lên như một mảng nắng.
-Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn
-GV đọc lại bài viết
-KT tư thế ngồi của HS
- Học sinh nêu từ khó
- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ cho học sinh viết 
- Học sinh nghe viết vào vở từng câu, cụm từ
- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
- Học sinh lắng nghe, soát lại các từ
- Giáo viên chấm bài
- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi chính tả
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập
- Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- 1, 2 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 2 
- Học sinh gạch dưới các tiếng có chứa âm chính là nguyên âm đôI ua/ uô 
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên chốt lại
?Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh qua bài tập 2?
- Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh trong các tiếng có chứa ua/ uô 
Ÿ Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Học sinh sửa bài
3. Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
Ÿ GV nhận xét – Tuyên dương
4. Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Cờu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
Tiết 5:Đạo Đức(đ/c Thu )
Tiết 6:Mĩ thuật (đ/c Thủy )
Tiết 7:Tiếng Anh ( đ/c Học )
*****************************************************************
Ngày soạn: 6 /10 /2012
Ngày giảng: thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Sửa ngọng: l,n
Tiết 1: Toỏn
ÔN TậP: BảNG ĐƠN Vị ĐO KHốI LƯợNG
I,Mục tiêu: 
 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vịđo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
II.Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ .
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài 
-Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, vận dụng bài tập nhỏ.
1cm=.m 8m12cm=..cm 
- 2 học sinh 
- Học sinh sửa bài 
- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị. 
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
- Lớp nhận xét 
2. Bài mới: “Bảng đơn vị đo khối lượng”
Ÿ Bài 1:HS đọc bài xác định y/c
- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng chưa ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam. 
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài 
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. 
- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi, học sinh nêu tên các đơn vị lớn hơn kg? 
- Học sinh hình thành bài 1 lên bảng đơn vị. 
- Sau đó học sinh hỏi các bạn những đơn vị nhỏ hơn kg? 
Ÿ Bài 2a, 2b 
- Giáo viên ghi bảng 
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài 
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng học sinh làm bài tập 2. 
- Xác định dạng bài 
- Nêu cách đổi 
- Học sinh làm bài 
-Giáo viên y/c hs chữa bài
-Tại sao 6kg 326g=6326g ?
-Lần lượt học sinh sửa bài 
-vân dụng bảng đơn vị đo t/gian
Bài 4:
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận nhóm đôi. 
- 2 học sinh đọc đề - xác định cách làm 
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. 
- Học sinh làm bài 
-Giáo viên theo dõi HS làm bài 
-Nhận xét kết luận bàI làm của hs
3, củng cố
- Học sinh sửa bài 
Tiờt 2:Luyện từ và cõu 
Mở RộNG VốN Từ : HòA BìNH
I. Mục tiêu: 
- Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2).
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3).
II. Chuẩn bị:
-bảng phụ. Sưu tầm bài hát về chủ đề hòa bình 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
- Yêu cầu học sinh sửa bài tập 
- Học sinh lần lượt đọc phần đặt câu
Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Lớp nhận xét 
3. Bài mới: 
Ÿ Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh đọc bài 1
Ÿ Giáo viên chốt lại chọn ý b 
- Học sinh đọc bài 1 
- Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ, xác định ý trả lời đúng
- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa từ: “bình thản, yên ả, hiền hòa”
- Học sinh tra từ điển - Trả lời 
- Học sinh phân biệt nghĩa: “bình thản, yên ả, hiền hòa” với ý b
Ÿ Bài 2: 
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2
? muốn xđ được đúng từ đồng nghĩa các em cần phảI làm gì?
- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột đồng nghĩa với hòa bình và không đồng nghĩa.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài - Lần lượt học sinh đọc bài làm của mình
Ÿ Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3
- Học sinh đọc bài 3, đọc cả mẫu.
- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc
- Học sinh làm việc theo nhóm, nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm ghi vào giấy và đưa lại cho thư ký tổng hợp.
- Đại diện nhóm trình bày
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Cả lớp nhận xét, nhóm nào chọn nhiều từ, nhóm đó sẽ thắng 
3. Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp 
- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủ điểm.
- Các tổ thi đua giới thiệu những bức tranh đã vẽ và bài hát đã sưu tầm
4. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Từ đồng âm”
- Nhận xét tiết học
Tiết 3:  ... ông nhỏ : 1m2. Diện tích 100 hình vuông nhỏ: 100m2 
- Học sinh kết luận
1dam2 = 100m2
Ÿ Giáo viên chốt lại
2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích héctômét vuông:
- Tương tự như phần b
1hm2 = 100dam2
Ÿ Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân
 Ÿ Bài 3: Giáo viên gợi ý: Xác định dạng đổi, tìm cách đổi 
- Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài. Chẳng hạn : 
2 dam2 = 200 m2 ; 3 dam2 15 m2 = 315 m2 
200 m2 = 2 dam2 ; 30 hm2 = 3000 dam2.
12 hm2 5 dam2 = 1025 dam2
Ÿ Giáo viên nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
-HS giải thích 1 vài trường hợp
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Mi li mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích
- Dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà
Tiết 2: Luyện từ và cõu
TỪ ĐỒNG ÂM
I,Mục tiêu:
 - Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm (ND Ghi nhớ). 
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III) ; đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2) ; bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và câu đố.
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3 ; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. 
II. Chuẩn bị :
- Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm. 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
- Học sinh đọc đoạn văn
Ÿ Giáo viên nhận xét và - cho điểm
- Học sinh nhận xét
2. Bài mới: 
A, Thế nào là từ đồng âm? 
- Hoạt động cá nhân, lớp 
- Giáo viên ghi nhận xét
*Bài 1: HS đọc bài 1 
- Học sinh lần lượt đọc to bài 1. 
* Bài 2: Đọc Y/c, nội dung bài 2
1 học sinh đọc bài 2 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Giáo viên chốt lại đồng ý với ý đúng
- Cả lớp nhận xét 
- Rỳt ghi nhớ
- Học sinh lần lượt nêu
+ Thế nào là từ đồng âm?
- Lần lượt học sinh trả lời
-Lấy ví dụ về từ đồng âm
- Hoạt động cá nhân, lớp 
B, luyện tập
Ÿ Bài 1: 
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học sinh làm bài -Nờu nghĩa của từ
Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương 
- Cả lớp nhận xét
Ÿ Bài 2: 
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài theo nhúm.
-Cỏc nhúm trỡnh bày bài làm của mỡnh
- Học sinh sửa bài 
Ÿ Giáo viên chốt lại. 
Ÿ Bài 3: 
GV chốt ý.
HS đọc mẩu chuện vui “Tiền tiêu” và trả lời câu hỏi trong SGK.
Ÿ Bài 4: 
GV chốt ý đúng.
- HS đọc từng câu đố
- HS thi đua giải cõu đố. Lớp nhận xét.
3. Củng cố 
HS đọc Ghi nhớ. 
4. Dặn dò: 
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị” 
- Nhận xét tiết học 
Tiết 3,4: Tin học (đ/c Cường)
Ngày soạn: 7/10/2012
Ngày giảng: thứ sáu ngày 12 thỏng 10 năm2012
Sửa ngọng: l,n
Tiết 1: Toỏn
MI-LI-MéT VUÔNG.BảNG ĐƠN Vị ĐO DIệN TíCH
I,Mục tiêu:
- Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích.
- BT cần làm : B1 ; B2a (cột 1) ; B3.
- Giáo dục học sinh yêu thích học toán, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích. 
II. Chuẩn bị :
 - Phấn màu - bảng phụ - SGK - vở nháp 
III. Các hđ dạy học chủ yếu:	
1KT bài cũ:
GV n.xét, sửa bài
2.Bài mới:
A,G.t đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông
GV gt:để đo những dt rất bé, người ta dùng đv mi-li-mét vuông.
GV đưa hình vẽ 1mm2 lên
?Nêu mối quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-met vuông
b,G.thiệu bảng đv đo d. tích:
GV điền vào bảng đã kẻ sẵn
 C,Thực hành:
Bài 1: Cho HS đọc và viết các số đo dt
Bài 2 a(cột 1): 
3.Củng cố, dặn dò:
Dặn HS ghi nhơ bảng đv đo dt.
HS nêu những đv đo dt đã học? Mối quan hệ giữa các đơn vị đo
HStự nêu: mi-li-mét vuông là dt của h.vuông có cạnh dài 1mm
HStự nêu cách viết tắt mi-li-mét vuông
Hsquan sát hình vẽ, tự rút ra nx:
1cm2 = 100mm2 ; 1mm2 = 1/ 100 cm2
HS nêu tên các đv đo dt đã học
HS nêu những đv > m2; những đv < m2
HS nêu mối q.hệ giữa mỗi đv với đv kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn để có bảng đv đo dt
HS nêu mối q.hệ giữa km2 và hm2 
HS nêu nx về 2 đv đo dt liền nhau
Vài HS đọc lại bảng đv đo dt
HS tự làm vào vở rồi đổi vở cho nhau để chữa bài
HS đọc yc bài tập
HS làm bai theo nhóm rồi trình bài kết quả.Cả lớp nx sửa bài.
HS tự làm bài vào vở
HS đọc lại bảng đv đo dt 
NX tiết học.
Tiết 2: Tập làm văn
TRả BàI VĂN Tả CảNH
I. Mục tiêu:
 - Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu ) ; nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.
II. Chuẩn bị
-Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Học sinh đọc bảng thống kê 
2.Bài mới: 
* Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của lớp 
- Hoạt động lớp 
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp 
- Đọc lại đề bài
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.
+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều. Dựng từ chưa chớnh xỏc.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tham gia sửa lỗi chung; tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết. 
- Giáo viên trả bài cho học sinh
- Giáo viên đưa những lỗi HS sai nhiều -hướng dẫn học sinh sửa lỗi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự sửa lỗi ở bài làm của mỡnh.
- Học sinh tự sử lỗi sai. 
HS tự xác định lỗi sai về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý) .
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em
- Lần lượt học sinh đọc lên câu văn, đoạn văn đã sửa xong 
Ÿ Giáo viên nhận xét 
- Lớp nhận xét
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung
- Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn sai
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra lỗi sai
- Xác định sai về mặt nào
- Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi 
- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay
- Học sinh đọc lên
- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng, sáng tạo 
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình
3. Củng cố, dặn dũ
Tiết 3: Khoa học
THựC HàNH : NóI “KHÔNG !” ĐốI VớI CáC CHấT GÂY NGHIệN (Tiết 2 )
I,Mục tiêu:
 - Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.
- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng phí.
II. Chuẩn bị :
+ Các hình ảnh trong SGK trang 19	
+ Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: Thực hành: Nói “Không !” đối với rượu, bia, thuốc lá, ma tuý 
- Người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc những bệnh ung thư nào?
- Ung thư phổi, miệng, họng, thực quản, tụy, thận, bàng quan...
- Nêu tác hại của rượu, bia, đối với tim mạch?
- Tim to, rối loạn nhịp tim ...
- Nêu tác hại của ma túy đối với cộng đồng và xã hội?
- XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa cho người nghiện, sức lao động của cộng đồng suy yếu, các tội phạm hình sự gia tăng...
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” 
- Hoạt động cả lớp, cá nhân 
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn
- Học sinh nắm luật chơi: “Đây là một chiếc ghế nguy hiểm vì nó đã bị nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị chết”. Ai tiếp xúc với người chạm vào ghế cũng bị điện giật chết. Chiếc ghế này được đặt ở giữa cửa, khi từ ngoài cửa đi vào cố gắng đừng chạm vào ghế. Bạn nào không chạm vào ghế nhưng chạm vào người bạn đã đụng vào ghế cũng bị điện giật.
- Sử dụng ghế của giáo viên chơi trò chơi này.
- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để chiếc ghế trở nên đặc biệt hơn
- Nêu luật chơi.
+ Bước 2:
- Giáo viên yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang
- Học sinh thực hành chơi
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào và yêu cầu cả lớp đi vào.
-Dự kiến:
+ Có em cố gắng không chạm vào ghế
+ Có em cố ý đẩy bạn ngã vào ghế
+ Có em cảnh giác, né tránh bạn đã bị chạm vào ghế ...
+ Bước 3: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận
+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế?
- Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn đi chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào ghế?
- Vì sợ bị điện giật chết
+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào ghế?
- Chỉ vì tò mò xem nó nguy hiểm đến mức nào.
+ Tại sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng tránh né để không ngã vào ghế?
- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
Ÿ Giáo viên chốt: Việc tránh chạm vào chiếc ghế cũng như tránh sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma tuý đ phải thận trọng và tránh xa nguy hiểm.
* Hoạt động 2: Đóng vai
- Hoạt động nhóm, lớp 
+ Bước 1: Thảo luận
- Học sinh thảo luận, trả lời. 
- Giáo viên nêu vấn đề: Khi chúng ta từ chối ai đó một đều gì, các em sẽ nói những gì?
Dự kiến: 
+ Hãy nói rõ rằng mình không muốn làm việc đó.
+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định như vậy 
+ Nếu vẫn cố tình lôi kéo, tìm cách bỏ đi khỏi nơi đó 
+ Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn, thảo luận
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc 6 nhóm.
- Các nhóm nhận tình huống, HS nhận vai
+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút thuốc đ nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử như thế nào?
- Các vai hội ý về cách thể hiện, các bạn khác cũng có thể đóng góp ý kiến 
+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một số anh lớn hơn ép Minh uống bia đ nếu là Minh, bạn sẽ ứng sử như thế nào?
+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm thanh niên dụ dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là Tư, bạn sẽ ứng sử như thế nào?
- Các nhóm đóng vai theo tình huống nêu trên.
* Hoạt động 3: Củng cố 
- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu, bia, sử dụng ma tuý có dễ dàng không?
Tiết 4:Sinh hoạt lớp
NHẬN XẫT TUẦN 5
I. Mục tiêu
- Đánh giá nhận xét kết qủa đạt được và chưa đạt được ở tuần học 5.
- Đề ra phương hướng phấn đấu trong tuần học tới
-HS biết đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
II. Các hoạt động
 1) Các tổ báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của tổ những mặt đạt được và chưa đạt được.
 2) Lớp trưởng báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt được và chưa đạt được
 3) GV nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt được và chưa đạt được:
*Ưu điểm:
*Tồn tại:
 -Tuyên dương:
 -Nhắc nhở:
Đề ra phương hướng phấn đấu trong tuần tới:
 *Kế hoạch tuần6
 + Duy trì, ổn định tốt, nề nếp học tập 
 +ễn tập thi GKI
Tiết 5: Tiếng Anh (đ/c Học )
Tiết 6:Thể dục ( đ/c Cường )
Tiết 7: Kỹ thuật ( đ/c Tuất )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_5_nam_hoc_2012_2013.doc