Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 3 - Phạm Hồng Minh

Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 3 - Phạm Hồng Minh

ĐẠO ĐỨC: TCT : 3

VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP ( T1 ).

I. Mục tiêu :

 - Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.

 - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.

 - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.

 - Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó

 - HS K, Gbiết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.

* Giáo dục kĩ năng sống:

 - Kĩ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.

 - Kĩ năng tìm kiếm sự hổ trợ, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong HT.

II. Đồ dùng dạy – học :

 - Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.

III. Các hoạt động dạy – học : ( Thời lượng: 35 phút )

 

doc 18 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 3 - Phạm Hồng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 3
( Từ ngày 03/ 09/ 2012 đến ngày 07/ 09/ 2012 )
Thứ/ ngày
Môn
tTCT
Nội dung
Thứ hai
( Nghỉ) 
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc 
Toán	
Tập đọc (ôn)
3
5
11
Vượt khó trong học tập( T1)
Thư thăm bạn
Triệu và lớp triệu (tt)
Thư thăm bạn
Thứ ba
04/09/2012
Chính tả
Toán 
Luyện từ - câu
Tiếng đê 
3
12
5
Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà
Luyện tập
Từ đơn và từ phức
Thứ tư
05/09/2012
Thể dục
Kể chuyện
Toán 
Tập làm văn 
5
3
13
5
Đi đều, đúng lại... “ Bịt mắt bắt dê”
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Luyện tập
Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
Thứ năm
06/09/2012
Thể dục
Tập đọc
Toán 
Luyện từ - câu
6
6
14
6
Đi đều, đúng lại... “ Bịt mắt bắt dê”
Người ăn xin
Dãy số tự nhiên
MRVT: Nhân hậu, đoàn kết
Thứ sáu
07/09/2012
Âm nhạc
Tập làm văn
Toán 
Tiếng đê
6
15
Viết thư
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Ngày soạn : 01/ 09/ 2012
 Ngày dạy : / 09/ 2012
Tiết 1 Chào cờ 
Tiết 2 ĐẠO ĐỨC: TCT : 3
VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP ( T1 ).
I. Mục tiêu : 
 - Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.
 - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ. 
 - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.
 - Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó
 - HS K, Gbiết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.
* Giáo dục kĩ năng sống:
 - Kĩ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.
 - Kĩ năng tìm kiếm sự hổ trợ, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong HT.
II. Đồ dùng dạy – học : 
 - Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.
III. Các hoạt động dạy – học : ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào trung thực trong ht ? Vì sao phải trung thực trong ht? 
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu bài:
 Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện
- GV kể chuyện “ Một HS nghèo vượt khó”
- Gọi HS kể lại tóm tắt câu chuyện.
* Hoạt động 2: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
 +Thảo gặp phải những khó khăn gì ?
+ Thảo đã khắc phục như thế nào?
+ Kết quả học tập của bạn ra sao ?
 - GV kết luận kết hợp giáo dục kĩ năng sống cho hs
* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
1HS trả lời 
HS lắng nghe.
HS lắng nghe
1HS kể.
HS thảo luận theo cặp.
+Bạn Thảo gặp nhiều khó khăn trong ht như: nhà nghèo, bố mẹ luôn đau yếu..
+Thảo vẫn cố gắng đến trường,vừa học, vừa làm giúp bố mẹ.
+Thảo vẫn học tốt, đạt kết quả cao,..
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
-HS nhận xét, chốt ý: a, b, đ là đúng
Tiết 3 Tập đọc TCT : 5
THƯ THĂM BẠN
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư).
Giáo dục kĩ năng sống:
- Giao tiếp:- ứng sử lịch sự trong giao tiếp ;Thể hiện sự thông cảm
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bức ảnh về cứu đồng bào trong lũ lụt. 
III. Các hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 HS lên bảng , đọc thuộc lòng bài thơ Truyện cổ nước mình. 
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Hdhs luyện đọc
 * Luyện đọc: 
-2 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp 
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải trong SGK 
- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc 
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài: 
Câu 1: Sgk
Câu 2: Sgk
Câu 3: Sgk
Câu 4: Sgk
Ghi nội dung của bài thơ .
Lưu ý: Giáo dục kĩ năng sống cho HS
*Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
- GV HD đọc diễn cảm toàn bài.
- Nxét, bình chọn HS đọc tốt nhất.
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu .
- Lắng nghe . 
- 2 HS tiếp nối đọc toàn bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm, thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Dể chia buồn với Hồng.
- Hôm nay, đọc báo. . . ra đi mãi mãi.
- Chắc là Hồng cũng tự hào, theo gương ba, bên cạnh còn có má, cô bác, bạn.
- Nêu địa điểm, thời gian, lời chào, lời hẹn, lời chúc . . .
Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn 
- Mỗi HS đọc 1 đoạn .
======= ––¯——=======
Tiết 4: Toán TCT : 11
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- HS được củng cố về hàng và lớp.
- HS làm được các bài tập 1, 2, 3.
- Hs khá, giỏi làm các bài 4. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
III. Các hoạt động dạy – học : ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 4 của tiết 10.
Gv nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu 
- GV giới thiệu: Có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
 + Tách số trên thành các lớp thì được 3 lớp lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. 
- Gv hd cách đọc
* Hoạt động 2: Thực hành :
 Bài 1:
- GV yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu cầu.
- GV yêu cầu HS kiểm tra các số bạn đã viết trên bảng.
 Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm một vài số khác. 
Bài 3:
- GV lần lượt đọc các số trong bài 
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4. ( Hs khá, giỏi ) 
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
 - 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
+ Đọc và viết số trên bảng phụ của Gv.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- 1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào giấy nháp.
- Hs theo dõi.
-HS thực hiện tách số với một số vd khác.
- Một số HS đọc trước lớp.
- HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào VBT 
- HS kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.
- Đọc số.
- Đọc số theo yêu cầu của GV.
- 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào vở: 10 250 214; 253 564 105; . . .
Viết theo thực hiện.
======= ––¯——=======
Tiết 5: Tập đọc: ( Ôn)
THƯ THĂM BẠN
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư).
Giáo dục kĩ năng sống:
- Giao tiếp:- ứng sử lịch sự trong giao tiếp ;Thể hiện sự thông cảm
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bức ảnh về cứu đồng bào trong lũ lụt. 
III. Các hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Hdhs luyện đọc
 * Luyện đọc: 
-2 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp 
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải trong SGK 
- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc 
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài: 
Câu 1: Sgk
Câu 2: Sgk
Câu 3: Sgk
Câu 4: Sgk
Ghi nội dung của bài thơ .
Lưu ý: Giáo dục kĩ năng sống cho HS
*Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
- GV HD đọc diễn cảm toàn bài.
- Nxét, bình chọn HS đọc tốt nhất.
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe . 
- 2 HS tiếp nối đọc toàn bài.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm, thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Dể chia buồn với Hồng.
- Hôm nay, đọc báo. . . ra đi mãi mãi.
- Chắc là Hồng cũng tự hào, theo gương ba, bên cạnh còn có má, cô bác, bạn.
- Nêu địa điểm, thời gian, lời chào, lời hẹn, lời chúc . . .
Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn 
- Mỗi HS đọc 1 đoạn .
======= ––¯——=======
Ngày soạn : 01/ 09/ 2012
Ngày dạy : Thứ ba 04/ 09/ 2012
Tiết 1: Chính tả (Nghe – viết) TCT : 3
Bài viết : CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I. Mục tiêu: 
- Nghe - viết và trình bày bài CT sạch sẽ; Biết trình bày đúng nhịp điệu các dòng thơ lục bát, các khổ thơ.
- Làm đúng BT2 a/b.
- Hs khá, giỏi làm các bài 2b.
II. Đồ dùng dạy học: - 4 tờ phiếu khổ to ghi nội dung bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 3 HS lên bảng 1 HS đọc các từ và 2 HS viết lên bảng .
GV nhận xét chữ viết của HS.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
GV đọc bài thơ và hỏi :
+ Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
b)Hướng dẫn cách trình bày
-Gọi HS nêu cách trình bày bài thơ lục bát 
c) Hướng dẫn viết từ khó 
-Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai.
d)Viết chính tả 
e) Soát lỗi và chấm bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu a)
-Sau đó cho HS tự làm.
-Gọi HS đọc kết quả bài làm
-Chốt lại kết quả đúng : 
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
3 HS lên bảng 1 HS đọc các từ và 2 HS viết
-Bạn nhỏ thấy bà vừa đi vừa chống gậy
- Bài thơ nói lên tình thương của hai bà cháu dành cho 1 cụ già bị lẫn đến mức không biết cả đường về nhà mình 
-HS nêu 
-1HS lên bảng viết 
-Cả lớp viết vào vở nháp
-HS viết chính tả 
-Đổi vở soát lỗi
1 HS đọc : 
Lời giải: a) tre, chịu, trúc, cháy, tre, tre, chí, chiến, tre. 
HS đọc
======= ––¯——=======
Tiết 2: Toán TCT : 12
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- HS làm bài tập 1, 2. Bài 3 (a, b, c). Bài 4 (a, b). Các bài còn lại HS khá giỏi làm.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - Bảng viết sẵn nội dung BT1, 3- VBT.
III. Các hoạt động dạy – học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2HS lên bảng làm BT 3 T 15 SGK.
 - GV nhận xét ghi điểm . 
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS đọc và viết số.
-GV nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Gọi HS nêu các chữ số ở từng hàng của số 32 640 507.
 -GV nhận xét ghi điểm .
Bài 3 : ( d, e HS khá giỏi) 
 - GV đọc các số trong BT3, yêu cầu HS viết các số theo lời đọc .
-GV nhận xét và ghi điểm.
Bài 4 : GV viết lên bảng các số :
GV nhận xét ghi điểm.
4b ( HS khá giỏi) 
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
 - GV hệ thống nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học.
- Về nhà học và chuẩn ... p rằng Hoè thích lắm. 
======= ––¯——=======
Ngày soạn : 04/ 09/ 2012
Ngày dạy : Thứ năm 06/ 09/ 2012
 Tiết 1: Thể dục TCT : 6
ĐI ĐỀU, VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG LẠI
TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết cách đi đều, đứng lại và quay sau.
- Bước đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái- đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. 
II. Địa điểm, phương tiện : 
- Địa điểm: sân trường sạch sẽ.
- Phương tiện: còi.
III. Các hoạt động dạy học- chủ yếu: ( Thời lượng: 35 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu: 
Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh trang phục tập luyện. 
Trò chơi: Làm theo khẩu lệnh
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. Phần cơ bản: 
a. Ôn quay đằng sau :
Lần đầu GV điều khiển, các lần sau GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. 
Tập trung lớp, củng cố. GV điều khiển . 
Học đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. GV làm mẫu động tác chậm, vừa làm vừa giảng giải kĩ thuật động tác.
Chia tổ tập luyện theo đội hình 1 hàng dọc. GV quan sát, sửa chữa sai sót cho HS. 
b. Trò chơi vận động
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. GV cho HS tập hợp theo hình thoi, nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành vai chơi của mình. 
3. Phần kết thúc: 
GV củng cố, hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết học. Về nhà học bài.
HS tập hợp thành 3 hàng.
HS chơi trò chơi. 
HS thực hành làm theo mẫu.
Nhóm trưởng điều khiển.
HS chơi.
HS hát và vỗ tay
======= ––¯——=======
Tiết 2: Tập đọc TCT : 6
NGƯỜI ĂN XIN
I. Mục tiêu:
 - Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câuchuyện.
 - Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ (trả lời được CH 1, 2, 3).
* Giáo dục kĩ năng sống: - Ứng sử lịch sự trong giao tiếp – thể hiện sự thông cảm.
II. Đồ dùng dạy – học : -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy – học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV nhận xét, đánh giá.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: HD HS luyện đọc :
 - Gọi 1HS đọc cả bài.
 - Cho HS đọc nối tiếp.
 - Hướng dẫn HS đọc đúng từ, câu.
- Giúp HS hiểu nghĩa từ khó. 
 - Cho HS luyện đọc theo cặp .
 - Cho HS đọc cả bài.
 - GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Hoạt động 2: HD HS tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc từng đoạn trả lời câu hỏi.
 Câu 1: Sgk
Câu 2: Sgk 
Câu 3: Sgk
Câu 4: Sgk 
GV kết luận+ Giáo dục Kĩ năng sống
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm :
 -Cho HS đọc theo cặp, theo 2 vai.
 -GV sửa chữa uốn nắn, ghi điểm.
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
2 hs đọc bài Thư thăm bà+ TLCH
- Hs lắng nghe. 
- 1HS đọc.
- HS đọc nối tiếp đoạn 3 đoạn ( đọc 2- 3 lượt)
- HS đọc chú giải 
- HS đọc theo cặp.
- 1HS đọc cả bài.
- Hs đọc và trả lời các câu hỏi.
 Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ, giàn dụa nước mắt . . . rên rỉ.
- Rất muốn cho ông lão một thứ gì đó.Xin ông lão đừng giận
-Ông lão nhận được tình thương,sự thông cảm và tôn trọng của cậu bé 
-Cậu bé nhận được ông lão lòng biết ơn, sự đồng cảm. Ông hiểu tấm lòng của cậu.
- Hs nêu nội dung bài(ở mục tiêu)
- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
======= ––¯——=======
Tiết 3: Toán TCT : 14
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số TN
- HS làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 (a)
- Hs khá, giỏi làm các bài 4.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Hoạt động Dạy – học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Gv đọc cho hs viết các số: 1 tỉ ; 2 tỉ ; 3 tỉ...
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên .
GV gợi ý cho HS nêu 1 vài số đã học. GV ghi bảng 
GV nêu kết luận.
- GV giới thiệu về dãy số tự nhiên
- GV cho HS quan sát hình vẽ tia số ( ở bảng phụ) và nêu nhận xét.
* Hoạt động 2: Một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
GV hướng dẫn HS tập nhận xét đặc điểm của dãy số tự nhiên :0; 1 ; 2 .
GV KL : Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết STN liền sau.
Bài 2:Viết STN liền trước
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 3 hs lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
( b, c : Hs khá, giỏi) 
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
- 1 lên bảng viết và nêu
-HS nhắc lại .
- HS viết lên bảng các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 : 0, 1, 2...99, 100... 
Quan sát hình vẽ tia số ( ở bảng phụ) và nêu nhận xét.
+ thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số TN liền sau số đó, dãy số TN có thể kéo dài mãi, không có số TN lớn nhất 
Bài 1: 7; 7 29; 30...
Bài 2: 11 ; 12 99 ; 100 1 001 ; 1 002
9 999 ; 10 000.
Bài 3: 
a. 4 ; 5 ; 6 b. 86 ; 87 ; 88
c. 896 ; 897 ; 898 d. 9 ; 10 ; 11
e.99 ; 100 ; 101 g. 9 998 ; 9 999 ; 10 000
Bài 4: a. 909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; b. 0; 2; 4; 6; 8; 10
c. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15.
======= ––¯——=======
Tiết 4: Luyện từ và câu TCT : 6
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT
I. Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu- Đoàn kết (BT2, BT3, BT4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1).
II. Đồ dùng dạy học: - Từ điển TV ( Nếu có ) hoặc phô tô vài trang cho nhóm HS .
III. Hoạt động Dạy – học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? Nêu ví dụ.
-GV nhận xét ghi điểm .
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
*Hoạt động 1: HD HS làm BT
Bài tập1: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
-GV phát phiếu cho HS các nhóm thi làm bài : Tìm các từ bắt đầu bằng tiếng hiền, bắt đầu bằng tiếng ác.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
Bài tập2: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại.
-Gv chốt lại lời giải đúng.
Bài tập3: -Cho từng cặp HS trao đổi.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
-Gọi 3 HS đọc lại thành ngữ vừa điền.
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
- 2 HS lên bảng trả lời 
-1 HS đọc
Các nhóm thi làm bài : Tìm từ: 
-Bắt đầu bằng tiếng hiền: hiền dịu, hiền lành, hiền hậu, hiền đức, hiền hòa,. . .
- Bắt đầu bằng tiếng ác: hung ác, ác nghiệt, ác độc, ác ôn, ác khẩu, tàn ác,, . . .
-1 HS đọc đề bài, lớp làm bài theo nhóm: 
+
-
Nhân hậu
nhân từ,nhân ái,hiềnhậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu 
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo
Đoàn kết
Cưu mang, che chở, đùm bọc
áp bức,chia rẽ
Bài tập3: a. Ý nói những người ruột thịt, gần gũi, hàng xóm láng giềng phải biết che chở, đùm bọc nhau.
b. khi những người thân gặp hoạn nạn thì mọi người trong gia đình đều cảm thấy đau đớn....
======= ––¯——=======
Ngày soạn : 05/ 09/ 2012
Ngày dạy : Thứ sáu 07/ 09/ 2012
Tiết 1: Âm nhạc 
Tiết 2: Tập làm văn TCT : 6
VIẾT THƯ
I. Mục tiêu: 
- Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư (ND Ghi nhớ).
- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn
Giáo dục kĩ năng sống:
- Giao tiếp:- ứng sử lịch sự trong giao tiếp – thể hiện sự thông cảm – tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn phần ghi nhớ.Giấy khổ lớn ghi sẵn câu hỏi...
III. Các hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS lên bảng làm BT3 tiết TLV trước.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Phần nhận xét:
-Tổ chức cho trao đổi theo nhóm.
+ Lương viết thư cho Hồng để làm gì?
+Theo em người ta viết thư để làm gì?
+Theo em nội dung bức thư cần có những gì?...
+Qua bức thư em có nhận xét gì về phần đầu và phần cuối bức thư?
* Hoạt động 2: Phần ghi nhớ(SGK)
* Hoạt động 3: Thực hành:
- GV gạch chân các từ quan trọng trong đề bài.
-Tổ chức cho HS viết bài vào vở.
-GV nhận xét, cho điểm.
Lưu ý: Giáo dục kĩ năng sống cho hs
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
Gọi 2HS lên bảng làm 
HS đọc thầm bài văn, thảo luận nhóm +Thăm hỏi, động viên Hồng.
+Thăm hỏi, động viên, thông báo...
+Nội dung bức thư cần:
 Lí do mục đích viết thư
 Thăm hỏi người nhận thư
 Thông báo tình hình của người viết thư
 Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm
+Phần mở đầu ghi thời gian, địa điểm viết thư, lời thăm hỏi
+Phần cuối ghi lời chúc, lời hứa hẹn
-2 HS đọc ghi nhớ
Đề bài: Viết thư gửi một người bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình lớp và trường em hiện nay.
- Viết bài vào vở.1 số HS đọc bài vừa viết
Tiết 3: Toán TCT : 15
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- HS làm được các bài tập 1, 2, 3.( viết giá trị chữ số 5 của hai số)
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3 (nếu có thể).
III. Hoạt động trên lớp: ( Thời lượng: 35 phút )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs viết số có 3 ; 4 ; 5 chữ số , nêu giá trị của từng chữ số.
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2 Giảng bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
+Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu?
* Hoạt động 2: Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
-Tổ chức cho HS làm bài vào vở, gọi 2 HS làm trên bảng lớp.
-GV nhận xét.
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng.
-GV chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số. 
3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:
- 2 hs lấy ví dụ và nêu.
+10 đơn vị bằng 1 chục
+10 chục bằng 1 trăm
+10 trăm bằng 1 nghìn
+Sử dụng 10 chữ số: 0 , 1, 2, 3, 3, 5, 6, 7, 8, 9.
-HS nêu giá trị mỗi chữ số trong từng số.
+Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
-HS đọc đề bài.
-HS kẻ bảng vào vở, điền kết quả.
Bài 2: 387 = 300 + 80 + 7
 873 = 800 + 70 + 3
 4 738 = 4 000 + 700 +30 + 8
 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Bài 3: 50, 500, 5000, 5000 000
======= ––¯——=======
Tiết 4: Tiếng Ê- đê 
======= ––¯——=======

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4 t3.doc