Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Ngọc Tuận - Trường tiểu học Hà Huy Tập

Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Ngọc Tuận - Trường tiểu học Hà Huy Tập

Tập đọc ( tiết 15)

KÌ DIỆU RỪNG XANH

 I. Mục tiêu

 1. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, cảm xúc trước vẻ đẹp của rừng.

 2. Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mrns ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.

 II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

- Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng; ảnh những cây nấm rừng, những muông thú có tên trong bài; vượn bạc má chồn, sóc, hoẵng.

 III. Các hoạt động dạy học

 

doc 39 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 8 - GV: Nguyễn Ngọc Tuận - Trường tiểu học Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 19 thỏng 10 năm 2009
Tập đọc ( tiết 15)
kì diệu rừng xanh
 I. Mục tiêu
 1. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, cảm xúc trước vẻ đẹp của rừng.
 2. Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mrns ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.
 II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng; ảnh những cây nấm rừng, những muông thú có tên trong bài; vượn bạc má chồn, sóc, hoẵng.
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ: tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà
- GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
 a) Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Chia đoạn: bài chia 3 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm 
- GV cho HS tìm từ khó đọc , GV ghi bảng từ khó đọc, 
- GV đọc mẫu
- HS đọc từ khó đọc
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV hướng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
 b) Tìm hiểu nội dung bài
 - HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
- Tác giả đã miêu tả những sự vật nào của rừng?
- Những cây nấm rừng khiến tác giả liên tưởng thú vị gì?
- Những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm như thế nào?
- Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào?
- Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng ?
- Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn?
- Bài văn cho ta thấy gì?
GV ghi bảng 
 c) Đọc diễn cảm
- 1 HS đọc toàn bài 
- GV ghi đoạn cần luyện đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn cách đọc 
- GV đọc mẫu
- HS đọc 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- HS thi đọc
- GV cùng cả lớp nhận xét cho điểm
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc thuộc 
- HS nghe.
- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc thầm
- HS nghe
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS tìm và nêu từ khó đọc
- HS đọc cá nhân
- 3 HS đọc nối tiếp 
- HS đọc chú giải
- 2 HS đọc cho nhau nghe
- 1 HS đọc
- Lớp đọc thầm và 1 HS đọc to câu hỏi 
+ Những sự vật được tác giả miêu tả là: nấm rừng, cây rừng, nắng rừng, các con thú, màu sắc của rừng, âm thanh của rừng.
+ Tác giả liên tưởng đây như là một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm như một lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả có cảm giác như mình là một người khổng lồđi lạc vào kinh đô của vương quốc những người tí hon với những đền đài miếu mạo, cung điện lúp súp dưới chân.
+ Những liên tưởng ấy làm cho cảnh vật trong rừng trở lên lãng mạn, thần bí như trong truyện cổ tích.
+ Những con vượn bạc má ôm con gọn gẽ truyền nhanh như tia chớp. Những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp đưa mắt nhìn theo. Những con mang vàng đang ăn cỏ non, những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng...
+ Sự xuất hiện thoắt ẩn thoắt hiện của muông thú làm cho cảnh trở lên sống động, đầy những điều bất ngờ kì thú.
+ Đoạn văn làm em háo hức muốn có dịp được vào rừng , tận mắt ngắm cảnh đẹp của thiên nhiên.
+ Bài văn cho ta thấy tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì thú của rừng.
- 1 HS đọc toàn bài
- HS theo dõi
- HS cá nhân
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc
Toán ( tiết 36)
Số thập phân bằng nhau
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng số đó.
- Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới
2.1.Giới thiệu bài
2.2. Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay xoá đi chữ số 0 vào bên phải phần thập phân.
a) Ví dụ
- GV nêu bài toán : Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống :
9dm = ...cm
9dm = ....m 90cm = ...m
- GV nhận xét kết quả điền số của HS sauđó nêu tiếp yêu cầu : Từ kết quả của bài toán trên, em hãy so sánh 0,9m và 0,90m. Giải thích kết qủa so sánh của em.
- GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó kết luận lại :
Ta có : 9dm = 90cm 
Mà 9dm = 0,9m và 90cm = 0,90m
Nên 0,9m = 0,90 m
- GV nêu tiếp : Biết 0,9m = 0,90m, em hãy so sánh 0,9 và 0,90.
b) Nhận xét
* Nhận xét 1
- GV nêu câu hỏi : Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90.
* Nhận xét 2
- GV hỏi : Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9.
- GV nêu tiếp vấn đề : Trong ví dụ trên ta đã biết 0,90 = 0,9. Vậy khi xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 ta được một số như thế nào so với số này ?
- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc lại các nhận xét.
2.3.Luyện tập thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, sau đó hỏi : Khi bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị của số thập phân có thay đổi không ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV gọi HS giải thích yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, sau đó hỏi : Khi viết thêm một số chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân thì giá trị của số đó có thay đổi không ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố , dặn dò
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS.
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
- HS nghe.
- HS điền và nêu kết quả :
9dm = 90cm
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
- HS trao đổi ý kiến, sau đó một số em trình bày trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS : 0,9 = 0,90.
- HS quan sát các chữ số của hai số thập phân và nêu : Khi viết thêm 1 chữ số vào bên phải phần thập phân của số 0,90 thì ta được số 0,90.
- HS quan sát chữ số của hai số và nêu : Nếu xóa chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 thì ta được số 0,9.
- HS trả lời : Khi xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90 ta được số 0,9 là số bằng với sô 0,90.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS trả lời : Khi bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS khá nêu.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.
- HS : Khi viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân của một số thập phân thì giá trị của số đó không thay đổi.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp. HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS chuyển số thập phân 0,100 thành các phân số thập phân rồi kiểm tra.
0,01 = = 
0,100 = 0,10 = = 
Khoa học ( tiết 15 )
Phòng bệnh viêm gan a
I/ Muùc tieõu : Sau baứi hoùc , HS bieỏt : 
-Neõu taực nhaõn , ủửụứng laõy truyeàn vieõm gan A . 
-Neõu caựch phoứng beọnh vieõm gan A .
Coự yự thửực thửùc hieọn phoứng traựnh beọnh vieõm gan A
II/ Chuaồn bũ : Thoõng tin vaứ hỡnh trang 32; 33 SGK 
III/ Hoaùt ủoọng daùy – hoùc :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1/ Kieồm tra baứi cuừ : 
-Neõu taực nhaõn , ủửụứng laõy truyeàn beọnh vieõm naừo ? Caựch phoứng beọnh ? 
2/ Giụựi thieọu baứi : 
3/ Hửụựng daón tỡm hieồu baứi : 
Hoaùt ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi SGK 
-Yeõu caàu HS ủoùc lụứi thoaùi cuỷa caực nhaõn vaọt trong hỡnh 1 /32 SGK vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi : 
-Neõu moọt soỏ daỏu hieọu cuỷa beọnh vieõm gan A . 
-Taực nhaõn gaõy ra beọnh vieõm gan A laứ gỡ ?
-Beọnh vieõm gan A laõy truyeàn qua ủửụứng naứo ? 
Keỏt luaọn : 
-Daỏu hieọu : soỏt , ủau ụỷ vuứng buùng beõn phaỷi .
-Taực nhaõn : Vi- rut vieõm gan A .
-ẹửụứng laõy truyeàn : qua ủửụứng tieõu hoaự . 
Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt vaứ thaỷo luaọn 
-Yeõu caàu HS quan saựt caực hỡnh 2;3;4;5/33 vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi : 
-Neõu caực caựch phoứng beọnh vieõm gan A? 
-Ngửụứi maộc beọnh vieõm gan A caàn lửu yự ủieàu gỡ ? 
-Baùn coự theồ laứm gỡ ủeồ phoứng beọnh vieõm gan A ? 
-Keỏt luaọn 
4/ Cuỷng coỏ , daởn doứ .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
-Thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa GV .
-Nghe giụựi thieọu baứi .
-Laứm vieọc theo nhoựm 3 
-Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn thaỷo luaọn . 
-ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ . 
-Caực nhoựm khaực boồ sung 
-Thaỷo luaọn nhoựm 2 
-Moói HS trỡnh baứy 1 caõu 
-Caỷ lụựp nhaọn xeựt boồ sung
- Nghe.
Toán
Luyện Tập 
I.Mục tiêu : Củng cố cho HS về số thập phân bằng nhau , rèn cho HS kỹ năng tìm số thập phân bằng số thập phân đã cho .
II. Các bài luyện :
 1. BT 1 : 
- HS đọc thầm , tự xác định yêu cầu .
- HS làm bài vào vở , nêu bài làm , nhận xét , chữa : 
 a) = = b) = = 
 c) = = 
 2. BT 2 :
- ? Nêu yêu cầu của BT 2 ( Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ) .
- 1 HS lên bảng .
- ? Nhận xét , chữa :
 = 0,1 = 0,3 = 2,3
..  ..
 3. BT 3 : 
- HS đọc thầm ; nêu yêu cầu .
- HS làm bài vào vở ; nêu bài làm .
- ? Nhận xét , chữa :
Phần a) 12,30 = 12,300 ; 3,1 = 3,100 
 4,05 = 4,050 ; 47 = 47,000 
Phần b) 3,2800 = 3,A
Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Kì diệu rừng xanh
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn đọc trôi chảy toàn bài , đọc diển cảm giọng ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến , ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đep của rừng.
- Giáo dục HS lòng say mê ham học bộ môn.
II. Chuẩn bị : Tranh trong SGk. Sưu tầm tranh ảnh về rừng. 
III. Các hoạt động dạy- học
A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút).HS đọc và trả lời câu hỏi 1 của bài Kì diệu rừng xanh
B. Dạy bài mới: (33 phút).
1.Giới thiệu bài : Trực tiếp. 
2. HS luyện đọc và tìm hiểu bài. 
a. Luyện đọc : 1 HS luyện đọc kết hợp trả lời các câu hỏi SGK. Bài chia 3 đoạn : 	
Đ1 từ đầu: Lúp xúp dưới chân. Đ2: tiếp đưa mắt nhìn theo. Đ3: phần còn lại.
L1 : HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
L2 : HS đọc nói tiếp kết hợp chú giải.
L3 : HS đọc theo cặp.
* GV đọc mẫu..
b. Luyện đọc nâng cao. 
 - Hướng dẫn theo SGV/ 168. HS đọc theo cặp. HS đọc trên lớp. Thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học. 
Chuẩn bị bài sau : Trước cổng trời.
Đạo đức ( tiết 8)
nhớ ơn tổ tiên (tiếp)
 I. Mục tiêu
 Học xong bài này HS biết:
 - Trách nhiệm của mỗi người đối với tổ tiên, gia đình dòng họ.
 - Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tỗt đẹp của gi ... cảnh vât định tả 
- HS đọc
- HS thảo luận 
- HS đọc đoạn văn cho nhau nghe 
+ Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp vì giới thiệu ngay con đường định tả là con đường mang tên nguyễn Trường Tộ
+ Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp vì nói đến những kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật quê hươn ... rồi mới giới thiệu con đường định tả.
+ Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động hấp dẫn hơn.
- HS đọc 
- HS làm bài theo nhóm
- Lớp nhận xét
+ Kiểu kết bài mở rộng hay hơn, hấp dẫn hơn.
- HS đọc
- HS làm vào vở
- 3 HS đọc bài của mình
Khoa học ( tiết 16)
PHOỉNG TRAÙNH HIV/ AIDS
I/ Muùc tieõu : Sau baứi hoùc , HS bieỏt : 
-Giaỷi thớch moọt caựch ủụn giaỷn HIV laứ gỡ, AIDS laứ gỡ . 
-Neõu caực ủửụứng laõy truyeàn vaứ caựch phoứng traựnh HIV/AIDS. 
-Coự yự thửực tuyeõn truyeàn , vaọn ủoọng moùi ngửụứi cuứng phoứng traựnh HIV/AIDS . 
II/ Chuaồn bũ : Hỡnh trang 35 SGK , caực tranh aỷnh , caực boọ phieỏu hoỷi –ủaựp coự noọi dung nhử trang 34 SGK . 
III/ Hoaùt ủoọng daùy – hoùc :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1/ Kieồm tra baứi cuừ : Caựch phoứng beọnh vieõm gan A? Ngửụứi maộc beọnh vieõm gan caàn lửu yự ? 
2/ Giụựi thieọu baứi : Theo soỏ lieọu cuỷa boọ y teỏ thỡ tớnh ủeỏn cuoỏi thaựng 5-2004 caỷ nửụực coự hụn 81 200 trửụứng hụùp nhieóm HIV . Caực em bieỏt gỡ veà HIV/AIDS ? 
3/Hửụựng daón tỡm hieồu baứi : 
Hoaùt ủoọng 1: Troứ chụi”Ai nhanh, ai ủuựng?” : Giaỷi thớch ủửụùc HIVlaứ gỡ? AIDS laứ gỡ? Neõu ủửụùc ủửụứng laõy truyeàn HIV. 
-Phaựt cho moói nhoựm moọt boọ phieỏu coự noọi dung nhử SGK – -Nhoựm naứo tỡm ủửụùc caõu traỷ lụứi tửụng ửựng vụựi caõu hoỷi nhanh vaứ ủuựng nhaỏt . 
Hoaùt ủoọng 2: Sửu taàm thoõng tin hoaởc tranh aỷnh vaứ trieồn laừm . Giuựp HS : Bieỏt ủửụùc caựch phoứng traựnh beọnh , coự yự thửực tuyeõn truyeàn moùi ngửụứi cuứng traựnh 
-Yeõu caàu caực nhoựm saộp xeỏp trỡnh baứy caực thoõng tin, tranh aỷnh  ủaừ sửu taàm vaứ trỡnh baứy trong nhoựm . 
Hoỷi : Theo em , coự nhửừng caựch naứo ủeồ khoõng bũ laõy nhieóm HIV qua ủửụứng
maựu ? 
-GV ruựt ra keỏt luaọn .
4/ Cuỷng coỏ , daởn doứ.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
-Duứng theỷ tửứ ủeồ choùn ủaựp aựn ủuựng . 
-Nghe giụựi thieọu baứi 
-Laứm vieọc theo nhoựm 6
-Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn nhoựm mỡnh saộp xeỏp caõu traỷ lụứi tửụng ửựng vụựi caõu hoỷi daựn vaứo giaỏy khoồ to. Laứm xong daựn saỷn phaồm cuỷa mỡnh leõn baỷng . 
-Caỷ lụựp nhaọn xeựt, boồ sung . 
-Laứm vieọc theo nhoựm 6 
-Trỡnh baứy trieồn laừm vaứ thuyeỏt minh . 
-Caỷ lụựp cuứng choùn ra nhoựm laứm toỏt . 
Toán ( tiết 40)
Viết các số đo độ dài
 dưới dạng số thập phân
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
- Ôn về bảng đơn vị đo độ dài ; mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề và các đơn vị đo thông dụng.
- Luyện cách viết số đo độ dài.
II. Đồ dùng dạy học
-Kẻ sẵn bảng đơn vị độ dài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới
2.1.Giới thiệu bài
2.2.Ôn tập về các đơn vị đo độ dài
a) Bảng đơnvị đo độ dài
- GV treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu cầu HS nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV gọi HS lên viết các đơn vị đo vào bảng.
b) Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
- GV hỏi : Em hãy nêu mối quan hệ giữa mét và đề-ca-mét, giữa mét và đề-xi-mét.
- Hỏi tương tự với các đơn vị đo khác để hoàn thành bảng như phần Đồ dùng dạy học đã nêu.
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau.
c) Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa mét với ki-lô-mét , xăng-ti-mét, - mi-li-mét.
2.3.Hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
a) Ví dụ 1
- GV nê bài toán : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
6m4dm = ....m
- GV yêu cầu HS tìm số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm trên.
- GV gọi một số HS phát biểu ý kiến. 
b) Ví dụ 2
- GV tổ chức cho HS làm ví dụ 2 tương tự như ví dụ 1.
- Nhắc HS lưu ý : Phần phân số của hỗn số 3 là nên khi viết thành số thập phân thì chữ số 5 phải đứng ở hàng phần trăm, ta viết chữ số 0 vào hàng phần mười để có.
3m5cm = 3m = 3,5m
2.4.Luyện tập thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS chữa bài bạn làm trên bảng.
- Gv nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV nêu lại cách làm cho HS, sau đó yêu cầu HS cả lớp làm bài.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
- HS nghe.
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS lên bảng viết
- HS nêu :
1m = dam = 10dm
- HS nêu : Mỗi đơnvị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
- HS lần lượt nêu :
1000m = 1km 1m = km
1m = 100cm 1cm = m
- HS nghe bài toán.
- HS cả lớp trao đổi đề tìm cách làm bài.
- 1 HS nêu cách làm của mình trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS thực hịên :
3m5dm = 3m = 3,05m
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét bạn làm đúng/sai.
- HS đọc đề bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Âm nhạc ( tiết 8)
ôn tập 2 bàI hát: reo vang bình minh
Hãy giữ cho em bầu trời xanh
Nghe nhạc
I Mục tiêu.
- H\s hat bài reo vang bình minh, hãy giữ cho em bầu trời xanh kết hợp gõ đệm và vận động theo nhạc . trình bày 2 bài hát theo nhóm , cá nhân.
- H\s nghe bài hát cho con sáng tác của nhạc sĩ Phạm Trọng Cầu.
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
Nội dung
HĐ của HS
GV ghi nội dung
GV đệm đàn
GV hỏi
GV hướng dẫn
GV chỉ định
GV ghi nội dung
Nội dung 1
ôn tập bài hát hát
reo vang bình minh
H\s hát bài reo vang bình minh kết hợp gõ đệm , đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2 hát và gõ đệm với 2 âm sắc, sửa lại những chỗ hát
 Nói cảm nhận về bài hát Reo vang bình minh ẩntình bày bàI hát có lĩnh xướng
+ lĩnh xướng reo vang reongập hồn ta
+ đồng ca: líu líu lo lo
-trình bày theo nhóm
-nhóm1: Reo vang reongập hồn ta
-nhóm 2:
- h\s hát kết hợp với vận động theo nhạc
Nội dung 2
Ôn tập bàI hát : Hãy giữ cho em bầu trời xanh
HS hát bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh bằng cách đối đáp
Nhóm 1: Hãy xua tan đen tối
Nhóm 2: Để bầu trờimàu xanh
+ Đồng ca: La lala la
HS ghi bài
HS trả lời
HS thực hiện
H\s trình bày
GV chỉ định
- trình bày bài hát theo nhóm
- Trong bài hát hình ảnh nào tượng trưng cho hoà bình
- Chim bồ câu
H/s trình bày
H/ s trả lời
GV yeu cầu
Hãy hát một câu hoặc một đoạn trong những bàI hát trên
H/s xung phong
GV ghi nội dung
Nội dung 3
-Nghe nhạc : Cho con
1-2 h\s thực hiện
GV thực hiện
- GV đàn giai đIệu cho Hs nghe bài hát Cho con
H\s theo dõi
GV hỏi
-Em nào biết tên bài , tác giả , nội dung của bài hát
GV giới thiệu cho Hs biết
GV thực hiện
GV tự trình bày bài hát hoặc mở băng đĩa
H/s nghe hát hoà theo .
Tiếng việt ôn : Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
I.Mục tiêu :
- Học sinh biết lập dàn ý và viết một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp địa phương em.
- Rèn cho học sinh cách lập dàn ý và viết văn.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, dàn bài.
III.Hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B.Dạy bài mới :
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1: 
- Cho đề bài : Hãy tả một cảnh đẹp ở địa phương em.
- Em hãy lập dàn ý cho đề bài trên.
- GV cho HS nhắc lại dàn ý của bài văn tả cảnh.
- Hướng dẫn HS lập dàn ý. HS làm bài, GV gọi một vài HS trình bày dàn ý.
* Mở bài :
Không có nơi nào đẹp bằng quê hương em
* Thân bài : 
- Những buổi sáng mùa xuân ra đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thật là thích.
- Những buổi chiều thu,làn sương phủ trên cánh đồng,
- Những anh chị đi xa về cũng phải ra ngắm cánh đồng.
Kết bài : 
Em yêu mến cánh đồng làng em
Bài tập 2 :
Dựa vào phần thân bài đã lập dàn ý, hãy viết một doạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương em.
- GV nhắc nhở học sinh khi làm bài.
Ví dụ: 
Những buổi sáng mùa xuân ra đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao. Gió xuân nhè nhẹ thổi, sóng nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra mãi xa. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay ngang qua nổi bật trên nèn trời xanh thẳm.Những buổi chiều thu, làn sương phủ trên cánh đồng, trông xa như một làn khói loãng, trắng nhờ. Sáng ra , màn sương tan đi để lại những giọt sương long lanh trên lá lúa. Xóm em có những anh chị đi xa, lần nào về thăm quê cũng ra ngắmcánh đồng. Họ say sưa ngắm những con chim sẻ đi kiếm ăn bay là trên thảm lúa. Thỉnh thoảng nó đỗ hẳn xuống rồi lạ bay vút lên trời xanh ríu rít gọi nhau.
3.Dặn dò : 
Giáo viên nhận xét giờ học.
Dặn học sinh về nhà hoàn chỉnh đoạn văn của bài tập 2.
Luyện toán
Viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân
I. Mục tiêu 
	- Rèn kỹ năng viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các HĐ dạy học
Hoạt động1: Ôn cách viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân
* HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé -> lớn
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị liền kề 
* Nêu bảng đơn vị đo khối lượng
- Nêu MQH giữa 2 đơn vị đo liền kề 
- GV hỏi thêm MQH giữa một đơn vị đo khối lượng và độ dài thông dụng 
Hoạt động2: Thực hành
- HS làm lần từng bài 
- Sau mỗi bài cho HS lên chữa bài 
- GV chữa chung, lưu ý lỗi sai đại trà của HS 
Bài 1: Viết số đo sau dưới dạng m 
3m 5dm = .	;	29mm = 
17m 24cm = ; 	9mm = 
8dm = ;	3dam5cm = 
3cm = ;	5m25dm = 
Bài 2: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg
7kg 18g;	126g;	5 yến 14kg;	17dag
53kg 2dag; 	297hg;	43g;	5hg 13g
Bài 3: Điền dấu >, < hoặc = vào 
4dag 26g 426 g
1tạ 2 kg 1,2 tạ
14m 6dm 14,06 m
Bài 4: Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn
27kg15g; 	2,715kg; 	27,15kg;	2tạ15kg
- Lưu ý HS cách đổi 2,3 đơn vị đo về 1 đơn vị đo để tránh nhầm lẫn cần đưa về 2 bước đổi sau 
+ Đổi về đơn vị bé nhất 
+ Đổi về đơn vị cần đổi 
HĐ3: Đánh giá 
- Nhận xét về keets quả làm bài của HS 
- Lưu ý một số lỗi sai của HS rút kinh nghiệm 
IV. Dặn dò
- Vế ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 5 tuan 8 co ca hai buoi.doc