I. MỤC TIÊU
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- Tìm được x trong các bài tập dạng: x+a = b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số)
- Giải được các bài toán có một phép trừ.
TUẦN 10 Ký duyệt của chuyên môn ... Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 39: AU-ÂU TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu - Tìm được x trong các bài tập dạng: x+a = b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số) - Giải được các bài toán có một phép trừ. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh vẽ SGK HS: Bộ chữ G,H : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Bài 38 Gtb: Hd học vần G: HD đọc đánh vần, đọc trơn, ghép chữ HS: - Luyện đọc bài trên bảng đọc CN,N,CL - CL ghép chữ vừa học GV: - HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng, GV đọc mẫu - HD tìm tiếng mới HS: - Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại toàn bài NT: Ktbài cũ, VBT (46) - Gtbm - Hd làm lần lượt các bài tập trong sgk (46) BT1: H đọc yc G HD HS làm bài HS: Lên bảng làm CN BT1,2 CL làm vào vở Bài tập 2: Làm CN - Lớp làm vở tự Ktra chữa bài G+H: nxét chữa bài HD làm BT4, 5 G nêu Yc bài tập 4,5 - Lần lượt làm vào vở ô ly - Đổi vở Ktra Nhóm trưởng báo cáo kết quả G: Nhận xét chữa bài. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 39: AU-ÂU (T2) TĐ2: TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. MỤC TIÊU (đã nêu ở tiết 1) - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Nêu ND: Cô giáo như người mẹ hiền , vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các CH trong sgk II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh minh hoạ sgk HS: Vở BT GV: tranh MH sgk HS: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Đọc bài T1; đọc nhóm, CN,CL - Qsát tranh minh hoạ sgk - Câu ứng dụng- Đọc thầm câu ứng dụng GV: gthích câu ứng dụng - Đọc mẫu - Hd luyện viết vở TV HS: - Luyện đọc câu ứng dụng - Luyện viết vở TV - Tự KT bài GV: Chấm chữa bài - H luyện nói theo sgk H: qsát tranh H: Luyện nói theo cặp H+G: Nhận xét đánh giá Củng cố - dặn dò: CBị bài sau GV: KTbài cũ Gtbài- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ- sgk -tr 78 - H: đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. HS: - Luyện đọc nối tiếp câu, đoạn, bài - Luyện đọc từ khó sgk GV: Gọi H đọc bài H: Đọc- H+G nxét H: Nêu ND bài H: đọc từ mới HS: Luyện đọc bài CN,N - Đọc thầm câu hỏi sgk (tr78) - Tự đọc và TLCH G nhận xét giờ học Giao việc về nhà Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP TĐ2: TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (T2) I. MỤC TIÊU -Làm được tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. (đã ghi ở T1) II. ĐỒ DÙNG GV: Que tính HS: Que tính SGK VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC : VBT (Tr40) GTB: HD làm lần lượt các bài tập trong sgk (tr55) BT1,2 HS: - Lên bảng làm CN B1(cột 2, 3), Bài 2 Lớp làm vào vở BT - H: Tự nhận xét bài làm, chữa bài G+H: Nhận xét chữa bài HD làm BT 3 (cột 2,3) Bài 4 Bài 3: Làm VBT B4:trò chơi HS: Làm BT 3 vào vở BT - Tự Ktra bài Bài 4: Trò chơi N Các nhóm- trình bày kết quả HS: - đọc nối tiếp đoạn và kết hợp đọc các CH sgk (tr79) trả lời từng câu GV: Gọi H đọc lại bài theo đoạn và TLCH1,2,3,4,5 (sgk tr79) H: Đọc và TLCH G: Nxét đánh giá - HD đọc phân vai HS: Tự phân vai nhóm - Thảo luận phân vai - Các nhóm thi đọc phân vai- tự nxét GV: Gọi đại diện nhóm đọc H: Đọc H+G: Nxét đánh giá Củng cố- dặn dò Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2) TĐ2: ĐẠO ĐỨC CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T2) I. MỤC TIÊU - Yêu quý anh chị em trong gia đình - Thực hiện cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. - Nêu được lợi ích của việc chăm chỉ học tập - Thực hiện đúng giờ giấc học tập, làm bài đảm bảo thời gian ở trường ở nhà II. ĐỒ DÙNG GV: TMH,đồ dùng sắm vai HS: VBT - Đồ dùng chơi sắm vai. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G KT chuẩn bị của H - Mở VBT (tr 17) - Qsát tranh trong VBT T1,2,3,4,5 để nhận xét việc làm của mỗi bạn trong tranh nên hay không nên làm. H nối tranh nên hoặc không nên cho phù hợp với ND từng bức tranh - HD chơi trò chơi đóng vai theo tình huống BT. G HD HS: Qsát tranh mới nên hoặc không nên trong VBT - Tự Ktra H đóng vai theo tình huống T5 - Liên hệ thực tế - H tự liên hệ những tấm gương bạn biết lễ phép cho cả lớp nghe. HS: Mở VBT trang 16, 17 - Đọc thầm BT 4, Qsát tranh 1, 2, 3, 4 Tr 16 TL cặp ?: Các bạn trong mỗi tranh đang làm gì? GV: HD qsát tranh, gọi TLCH H+G: Nxét BT5: Đóng vai BT6: làm VBT HS: Tluận N bài tập 5 - Đóng vai các nhóm đánh giá GV: Gọi đại diện nhóm trình bày H: Đọc ý kiến tán thànhBT6 H+G: Nxét đánh giá Tiết 4 TĐ1: THỂ DỤC TD-RLTTCB Bài TD phát triển chung TĐ2: THỂ DỤC ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TC “BỎ KHĂN” I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang, và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông. - Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học H: Khởi động, đứng hát vỗ tay nhẹ nhàng. HS: Ôn lại đưa hai tay ra trước dang ngang, lên cao chếch chữ V - H tập theo tổ. GV: - Gọi các tổ H+G: Nhận xét đánh giá HD học động tác: đứng kiễng gót 2 tay chống hông G: nêu tên động tác tập mẫu CL tập theo G: Qsát sửa sai G: Củng cố dặn dò: G giao bài tập nhắc Cbị bài sau. HS: Khởi động - Ôn lại bài TD phát triển chung. H: Tập theo tổ - Mỗi động tác thực hiệnn 2 lần 8 nhịp GV: Gọi H thực hiện các động tác H: Tập theo tổ G: Qsát sửa sai Nxét đánh giá HS: Tập lại bài TD Chơi trò chơi: “Bỏ khăn” làm theo hiệu lệnh H: Tự chơi. G: Qsát sửa sai G: Củng cố dặn dò: G giao bài tập nhắc Cbị bài sau. Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 40: IU-ÊU TĐ2: TOÁN SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Giải được các bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số) II. ĐỒ DÙNG Bộ chữ học TV lớp 1 G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK - Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC (Bài 39) GTBM. Dạy vần G: Đọc mẫu G HD đọc đánh vần, đọc trơn, ghép chữ HS: Luyện đọc: Luyện đọc bài đọc.CN,N,CL - Ghép chữ vừa học GV: HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Gthiệu từ ứng dụng - HD tìm từ mới HS: Luyện viết bảng con CL - Luyện đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng có vần mới học - Đọc toàn bài. NT : KTBC- VBT (tr40) GTBM: Gthiệu phép tính 40-8, 40-18 - HD cách thực hiện trên que tính - Cách đặt tính cột dọc như sgk H: nêu cách đặt tính và tính HD làm BT1 sgk (47) HS: đọc yc bài tập 1 Lên bảng làm CN CL làm vào vở GV: G+H: Nxét chữa bài - HD làm BT3 HS: Đọc YC của BT 3 H: Làm Cn CL làm vào vở G chữa bài G nhận xét giờ học H nhận việc Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 40: IU-ÊU (T2) TĐ2: CHÍNH TẢ ( Tập chép) NGÀY LỄ I. MỤC TIÊU (đã ghi ở T1) - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ. - Làm đúng các BT 2; BT3 a/b II. ĐỒ DÙNG - GV: Sử dụng tranh MH trong sgk - HS: Vở TV1 GV: Bảng phụ chép sẵn ND bài CT HS: Vở ô ly III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Sử dụng tranh MH sgk HS: quan sát tranh HS: Luyện đọc bài T1; đọc CN,N,CL Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng- đọc thầm GV: Gthiệu câu ứng dụng - GV đọc mẫu HD tìm tiếng có vần vừa học - HD viết VTV HS: Luyện đọc câu ứng dụng CN,N,CL - Tìm tiếng mới - luyện viết vở TV GV: Chấm chữa bài HD: Luyện nói theo tranh sgk H: Tluận cặp- đại diện TB H+G: nxét C-D CBị bài sau HS: Nhìn bảng đọc lại ND bài CT, tự tìm những tiếng khó dễ viết sai luyện viết trên bảng con - Nêu ND bài viết, cách trình bày bài CT GV: - Đọc bài CT H: Đọc lại bài ? Tìm những chữ viết hoa HD cách viết vào vở HS: Nhìn bảng chép vào vở - Đổi vở soát lỗi - Tự ghi số lỗi ra lề vở - Đọc thầm ND bài CT GV: Chấm chữa bài - HD làm BT chính tả - Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k Bài 3:điền vào chỗ trống a, l hay n b, nghỉ hay nghĩ HS: làm bài CN - Đọc bài trước lớp Củng cố- dặn dò: Cbị bài sau Tiết 3 TĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 TĐ2: KỂ CHUYỆN SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ và làm được tính trừ trong trong phạm vi 4; nhận ra được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. II. ĐỒ DÙNG GV:Que tính HS: Que tính GV: Trang vẽ SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC - VBT (40) Gtbm: HD thực hành, H nêu phép tính. Tìm kquả bằng que tính 4 - 1 = 4-2 = 4-3 = 3 + 1 = - HD làm BT 1 (cột 1,2), BT2 sgk (56) HS: Lên bảng làm CN - Lớp làm VBT - Tự Ktra- nhận xét G+H: Nhận xét chữa bài HD làm BT 3,4 HS: - H làm VBT - Đọc kquả G: Củng cố- dặn dò: Nhắc CBị bài sau. HS: Mở sgk (Tr78) - Đọc lại ND câu chuyện theo các đoạn, đọc gợi ý CH: a, b, c- kể nối tiếp GV: Gthiệu kể mẫu kết hợp tranh minh hoạ từng đoạn a, Chọn ngày lễ b, Bí mật của hai bố con... c, Niềm vui của ... HS: Qsát tranh kể nối tiếp theo các ý a, b, c của câu chuyện - Tự phân vai kể nối tiếp theo nhóm GV: Gọi Hkể CN,N - H thi kể phân vai H+G: nxét Củng cố- dặn dò: Cbị bài sau. Tiết 5 TĐ1. MỸ THUẬT VẼ QỦA ( QUẢ DẠNG TRÒN) TĐ2: MỸ THUẬT VẼ TRANH. ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG I. MỤC TIÊU - H nhận biết được hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một vài loại quả. - Biết cách vẽ quả dạng tròn - Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. - Qua qsát H nhận xét được hình dáng, đặc điểm của khuôn mặt người. - Biết cách vẽ tranh chân dung đơn giản - Vẽ được một tranh chân dung theo ý thích. II. ĐỒ DÙNG GV: Bài mẫu HS: VTV- Màu vẽ GV: Tranh ảnh HS: VTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- KT đồ dùng học tập của HS Gthiệu bài mới: HD qsát và nhận xét mẫu, tranh ảnh G: Nêu một số câu hỏi ? Hình dáng quả? ? Màu sắc của các loại quả, cách tô màu? HS: - Thực hành vẽ vào vở, tô màu theo ý thích - Tổ chức trưng bày G+H: Chọn một số bài cũ đúng đẹp nxét đánh giá những bài vẽ đẹp. HS: Nhóm trưởng- Ktra đồ dùng học tập của các bạn ... OẺ I. MỤC TIÊU - Nêu được các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. - Khắc sâu KT’ về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá. - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh Mh sgk HS: VBT GV: Hình vẽ cơ quan tiêu hoá III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Mở sgk trang 22 - Qsát tranh minh hoạ- Tluận cặp ? Các bạn đang làm gì? ? Muốn có sức khoẻ tốt bạn phải làm gì? ? Kể tên các hoạt động hằng ngày của bạn? GV: Gọi H TLCH sgk H: trả lời lần lượt các câu hỏi H+G: nxét đánh giá - Hd qsát tranh chơi trò chơi “Ai gọi tên các bộ phận cơ thể nhanh nhất” HS: Chơi theo cặp - Các cặp thi TB N # nxét đánh giá GV: KTBC- Bài 9 GTBM-HD qsát tranh 1, 2, 3, TLCH ? Chúng ta cần ăn uống ntn để... HD: Thi nói về cơ quan tiêu hoá và cơ quan vận động HS: Mở sgk trang 22 - Qsát các hình vẽ, đọc CH Thảo luận cặp GV: Gọi đại diện các nhóm Tb kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét G: Chốt ý Gọi H nhắc lại khăc sâu KT’ cho H Thứ năm ngày 1 tháng 11năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( ĐỌC) TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG- DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I. MỤC TIÊU Đọc được các âm ,vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút Viết được các âm ,vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ /15 phút - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng(BT1,2) xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào doạn văn có chỗ trống II. ĐỒ DÙNG (Đề của Phòng GD&ĐT) GV: - Phiếu ghi các bài HTL III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G phát đề G kiểm tra đọc H đọc H trả lời câu hỏi G thu bài HS: Mở sgk- đọc thầm lại bài TĐọc Sáng kiến của bé Hà để tìm những từ chỉ người trong gia đình - làm BT 1, 2 (tr82) GV: - Gọi H đọc YC bài tập 1,2 G: Gọi H Tlời BT1 H: Tlời nối tiếp - BT 2 (miệng) HS: Đọc YC bài tập 3, 4 BT3: Nêu miệng BT4: làm VBT GV: Gọi H đọc YC Bt3 nêu CN Bài 4: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để đánh vào ô trống H: Làm bài CN G: Chấm chữa bài C-dặn dò: H cbị bài sau. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( VIẾT) TĐ2:TOÁN 31 - 5 I. MỤC TIÊU Đọc được các âm ,vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút Viết được các âm ,vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ /15 phút - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5 - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG (Đề của Phòng GD&ĐT) GV: Qtính HS: Qtính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G phát đề H viết G thu bài GV: Ktra- VBT GTBM: Gthiệu phép trừ dạng 31 - 5 - HD thao tác trên que tính tìm kquả H: Nêu tên gọi của các thành phần; nêu cách đặt tính, tính kết quả đọc phép tính - HD làm Bt1 (dòng 1) BT2 (a, b) HS: Đọc Yc của BT- Làm lần lượt từng bài CN - Lớp làm vào vở G+H: Nhận xét chữa lần lượt từng bài tập HD làm bài3, 4 HS: Đọc YC- Tóm tắt bài toán rồi giải vào vở Bài 4: (Miệng) G nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG ) Tiết 3 TĐ1. ÔN HAI BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN; LÝ CÂY XANH TĐ2: ÔN BÀI HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT I. MỤC TIÊU - Hát được theo giai điệu và đúng lời ca của hai bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát - Thực hiện được hát kết hợp vận động đơn giản. - H hát được theo giai điệu và lời ca - Thực hiện được: Hát kết hợp với vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. ĐỒ DÙNG GV: Hát đúng, thuộc lời ca HS: thanh phách GV:Thanh phách, song loan, vài động tác phụ hoạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC GTBM: Ôn tập - Ôn tập hai bài hát Tìm bạn thân- Lý cây xanh Cl hát HS: Ôn tập từng bài - Vừa hát vừa tập biểu diễn các động tác vận động phụ hoạ - H: Trình bày GV: - Gọi cá nhóm trình bày - HD tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu H: Đọc theo G: Gọi H đọc H+G: Nxét, đánh giá HS: Ôn lại bài hát Chúc mừng sinh nhật - Hát CL,N GV: Gọi đại diện hóm TB - Các nhóm Nxét G: đánh giá - HD: tập biểu diễn đơn ca trước lớp. HS : Tập biểu diễn theo nhóm, CN - H: Hát kết hợp vận động phụ hoạ Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TD-RLTTCB TĐ2: THỂ DỤC ĐIỂM SỐ 1,2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN- TC “BỎ KHĂN” I. MỤC TIÊU - Biết cách hực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang, và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi -G+H dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho trò chơi; G 1 còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học H: Khởi động, đứng hát vỗ tay nhẹ nhàng. 2, Phần cơ bản HS: Ôn lại đưa hai tay ra trước dang ngang, lên cao chếch chữ V - H tập theo tổ. GV: - Gọi các tổ H+G: Nhận xét đánh giá HD học động tác: đứng kiễng gót 2 tay chống hông G: nêu tên động tác tập mẫu CL tập theo G: Qsát sửa sai 3. Kết thúc: G: Củng cố dặn dò: G giao bài tập nhắc Cbị bài sau. GV: Nhận lớp phổ biến ND và YC giờ học HS: Khởi động: xoay khớp, đứng tại chỗ giậm chân, - Đứng tại chỗ vỗ tay hát - Ôn bài TD đã học HS: Ôn theo tổ GV: Qsát sửa sai - Điểm số 1-2;1-2 theo đội hình vòng tròn GV: làm mẫu H: Xếp vòng tròn điểm số GV: Qsát sửa sai - Trò chơi ‘Bỏ khăn” - G: Nêu tên trò chơi - H: Chơi theo sự chỉ đạo của GV Cúi người thả lỏng H+G: Hệ thống lại bài. Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 41: IÊU-YÊU TĐ2: TOÁN 51 - 15 I. MỤC TIÊU - Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng - Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51- 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li) GV: 5 bó que tính và 1 que tính rời. II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng phụ (Viết sẵn nội dung bài) GV: Thẻ que tính HS: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: TMH-sgk HS: GV: KTBC: Bài 40 GTBM: HD đọc vần H: đánh vần, đọc trơn G: HD ghép chữ Luyện đọc bài trên bảng, đánh vần, đọc trơn - Ghép chữ vừa học CL GV: HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng, đọc mẫu - Gthích từ ứng dụng, Hd tìm tiếng mới HS: - Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụgn - Tìm tiếng mới - Đọc lại bài H- NT: KTBC: VBT (Tr49) GtB: HD h/s nêu phép tính51 - 15 G+H: Thao tác trên que tính G: HD cách gọi tên các thành phần đặt cột dọc, cách tính, đọc kquả -HD làm BT1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a,b) HS: Lần lượt làm từng bài: + Đọc Yc bài tập + Lên bảng làm lần lượt từng bài CL: Làm vào vở ô ly, tự Ktra kquả G+H: Nxét chữa bài tập 1, 2 - HD làm bài 4 - VB Vẽ hình HS: Đọc YC của BT 4 1 H làm trên bảng lớp G NX Cả lớp làm vào vở BT- Tự Ktra báo cáo kết quả Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 41: IÊU-YÊU (T2) TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết) ÔNG VÀ CHÁU I. MỤC TIÊU (đã ghi ở T1) - Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ. - Làm được các bài tập 2, BT3 a/b II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng lớp viết sẵn mẫu chữ HS: GV: Bảng phụ ghi ND bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Tranh MH sgk HS: quan sát HS: - Luyện đọc bài T1 (CN,N,CL) - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng, đọc thàm câu ứng dụng GV: - Gthích câu ứng dụng đọc mẫu - HD tìm tiếng mới - HD viết vở TV HS: - Luyện đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng mới - Luyện viết vở TV GV: Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk - HD qsát tranh thảo luận H: Tự gthiệu về mình H+G: Nxét đánh giá Củng cố- dặn dò: Nxét tiết học HS: KTđồ dùng HT của bạn Mở sgk (Tr84) - Đọc thầm ND bài CT ? Tìm dấu ? Tìm những tiếng dễ viết sai viết bảng con GV: Gthiệu ND bài HD cách nghe- viết G: Đọc H: Nghe- viết G: Chấm chữa bài HD làm BT chính tả HS: Đọc YC của BT chúnh tả B2 (miệng) Bài 3: Làm VBT- Tự nêu Kquả GV: Gọi 2 H đọc bài sau khi đã điền hoàn chỉnh - Nhận xét đánh giá Nhận xét tiết học- Nhắc nhở H Tiết 3 TĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 TĐ2: TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU H: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - H kể được về ông, bà hoặc người thân dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1) - Viết được đoạn văng ngắn từ 3- 5 câu về ông, bà ngoại hoặc người thân. II. ĐỒ DÙNG GV: Bộ ĐD Toán 1 HS: - Bảng phụ viết gợi ý BT1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- VBT (Tr31) BM: Gthiệu bài: Hd thực hiện phép tính 5 - 4 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 1 = Thao tác trên que tính gồm 3 bước B1: G nêu đề toán B2: Nêu 1 số câu hỏi B3: TL về BT HS: Lên bảng làm lần lượt - Lớp làm vào vở BT (Tr43) H # nxét kết quả GV: HD làm Bt 3 BT4 làm VBT HS: Làm bài CN - Tự đổi vở Ktra- Báo cáo kquả Củng cố- dặn dò: Dặn H chuẩn bị bài sau. HS: Nhìn bảng đọc gợi ý BT1 A, ông , bà hoặc người... B, ông.... C, ông.... chăm sóc ntn? GV: - HD làm BT1 (Miệng) Gọi 4 H nêu CN H+G: Nxét G- HD làm BT2 dựa vào BT1 viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 3- 5 câu HS: Đọc yc BT2 - Viết vào vở ô ly - Tự đọc bài nxét GV: Chấm chữa bài Nxét đánh giá bài viết của H Củng cố- Dặn dò: Nhắc lại ND bài- Nhắc H chưa hoàn thành về nhà viết lại BT2 Tiết 3 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (T1) TĐ2: THỦ CÔNG GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI I. MỤC TIÊU - Biết cách xé, dán hình con gà - GD lòng yêu thích nghệ thuật - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng II. ĐỒ DÙNG GV: Bài mẫu HS: Giấy thủ công, Vở - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui - Tranh quy trình III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- Đồ dùng của H GTBM: HD qsát và nxét mẫu G: Nêu 1 số câu hỏi ? Con gà có màu gì? Đuôi, mỏ, chân, mắt gà ntn? HS: Qsát bài mẫu - Nhận xét- TLCH GV: HD xé, dán a, Xé thân gà, HCN,H1a sgv b, Xé, dán hình đầu gà HV 5 ô c, Xé đuôi d, xé mỏ, chân... HS: Thực hành xé, dán trên giấy TC (hoặc giấy ô ly) HS: NTrưởng KT đồ dùng học tập của các bạn - Tự qsát mẫu và nhận xét GV: Gthiệu thuyền mới, HD cách gấp b1: Gấp tạo... b2,: gấp tạo 4 nếp gấp... (H.5 sgv tr211) b3: Gấp tạo thân... H6, 7. 8. 9. 10 b4, Tạo thuyền H11, 12, 13 (sgv) HS:nêu lại các bước - Thực hành trên giấy TC CL GV: Qsát giúp đỡ H HD trưng bày Sp H+G: Nhận xét đánh giá G: Nhắc nhở CBị bài sau
Tài liệu đính kèm: