TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 22: P- PH- NH
TĐ2: TOÁN
TIẾT 26: 7 CỘNG VỚI 1 SỐ 7+5
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: P- ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được P- ph, nh,phố xá, nhà lá
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
- Thực hiện được phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải và trình bày được bài giải bài toán về nhiều hơn.
TUẦN 6 Ký duyệt của chuyên môn ... Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 22: P- PH- NH TĐ2: TOÁN TIẾT 26: 7 CỘNG VỚI 1 SỐ 7+5 I. MỤC TIÊU - Đọc được: P- ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được P- ph, nh,phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã - Thực hiện được phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng - Giải và trình bày được bài giải bài toán về nhiều hơn. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh vẽ SGK HS: Bộ chữ Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Bài 21 GTBM HD đọc ghép chữ VD: ph nh phố nhà phố xá nhà lá. G: Đọc mẫu H: đọc theo HD: đọc ghép chữ HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt bài trên bảng - Đọc CN, N, CL - Ghép chữ vừa học CL GV: Gọi HS đọc bài HD luyện viết trên bảng con - Đọc từ ứng dụng- gthích đọc mẫu HS: Luyện viết bảng con Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại bài. CN- CL H: Tập thao tác trên que tính phép cộng: 7 + 5 GV: HD h/s thao tác tách 3 que tính ở 5 que tính để có 1chục - HD h/s đặt tính, H nêu cách thực hiện phép cộng GV: Ghi bảng (như sgk) HD làm bài tập 1,2 sgk (26) HS: Đọc yc của bài tập 1: Tính nhẩm H: Làm CN B2: Tính lên bảng làm CN Cả lớp làm vở GV: Nhận xét chữa bài Bài 3 (H khá) Hdẫn h/s làm BT4 HS: Làm bài vào vở, đổi chéo vở Ktra chữa bài NTCĐ lớp H: Đọc bảng cộng 7 với 1 số H chơi trò chơi Htập Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 22: P- PH- NH (T2) TĐ2: TẬP ĐỌC MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU H: Đọc đúng bài T1 - Đọc đúng câu ứng dụng -Viết đúng vở BT - Luyện nói theo chủ đề - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Nêu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3) II. ĐỒ DÙNG H Vở tập viết GV: Bảng phụ viết nội dung câu dài III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc bài trên bảng - Đọc CN, CL - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - TL (cặp) đọc thầm GV:gọi H đọc bài - Gthiệu tranh câu ứng dụng: Đọc mẫu- gthích -Hd luyện đọc HD luyện viết HS: NTCĐ lớp - Đọc câu ứng dụng- Tìm tiếng mới - Luyện viết VTV - Đổi vở ktra- chữa lỗi GV: Chấm chữa bài HD luyện nói theo tranh H qsát tranh- thảo luận đại diện cặp trình bày Kể lại ND bài H cbị bài sau GV: KTBC: đọc TLCH (T15) GTBM: Đọc mẫu HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ (sgk) HS: Đọc nối tiếp câu đoạn CN.N NTCĐ báo cáo GV:Gọi H đọc bài Hđọc từ khó- sgk Nêu từ mới Hd đọc: TLCH- sgk theo ND bài học HS: Đọc lại bài CN,N đọc yc câu hỏi sgk Tluận câu hỏi, CN, N NTCĐ báo cáo Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 10 (36) TĐ2: TẬP ĐỌC MẨU GIẤY VỤN (T2) I. MỤC TIÊU Biết 9 thêm 1 được 10, biết viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, và vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. (đã ghi ở T1) II. ĐỒ DÙNG H, G Que tính, SGK TMH- sgk VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G HD lấy 9 que tính sau đó thêm 1 que tính rồi tập đếm tất cả số que tính trên tay. GV: Nêu câu hỏi HD h/s lập số 10 - HD nhận biết số 10 bằng cách lấy HV, hoặc 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn = 10 chấm tròn; H đọc 10, viết 10, - HD h/s nhận ra số 10 in và số 10 viết - HD h/s nhận ra thứ tự số 10 trong dãy số từ 1-10 HD h/s viết số 10 vào VBT HS: Viết số 10 vào VBT (36) TL cặp BT4 H: qsát và đại diện trả lời GV: G+H : Nhận xét chữa bài tập 4 HD h/s chữa bài tập 5: Viết số thích hợp vào ô trống Lớp làm VBT bài 5 H: Đọc Kquả Củng cố: H: đếm xuôi từ 1 10; từ 10 1 Tổng kết giờ học HS: NTCĐ lớp đọc lại bài T1 Tự nêu ND bài - Đọc câu hỏi- TLCH ứng với mỗi đoạn sgk ? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu có dễ thấy không. H đọc bài và TLCH Theo ND từng đoạn bài Đại diện nhóm- cả lớp H: Đọc phân vai HS: - Tự phân vai N Đọc theo nhóm - Các N luyện đọc Thi đọc NTCĐ lớp- báo cáo G nhận xét giờ học Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T2) TĐ2: ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2) I. MỤC TIÊU - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi II. ĐỒ DÙNG HS: VBT HS: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G kiểm tra bài cũ - Qsát nhận xét đồ dùng học tập xem ai giữ đẹp nhất - Tluận cặp đôi Qsát tranh BT 3- VBT (12) GV: yc h/s trưng bày sách vở HD làm bài tập 3 đánh dấu + vào trong những tranh vẽ hành động đúng HS: Qsát tranh bài tập 3 Đánh dấu vào ô tranh 1,2, 6 đổi vở KT GV: Nêu yc của BT4 - Thi sách vở ai đẹp nhất H: Trưng bày sách vở thi cặp đôi - Đại diện nêu kết quả H + G: nxét đánh giá HS: NTCĐ lớp. KTBC ? Như thế nào là gọn gàng ngăn nắp H: T luận báo cáo H: Đọc thầm BT4 (9) VBT Tluận theo tình huống GV: HD h/s tập ứng xử tình huống BH (T 9) VBT H: Tluận: TLCH HS: đọc yc BT 4 phần b, c, d thảo luận cặp Bài 5, 6 (TL cặp) GV: Gọi H đại diện cặp lên trình bày các tình huống H+G: nxét đánh giá Dặn H cbị bài sau Tiết 5 TĐ1: THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI “ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI” TĐ2: THỂ DỤC ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA BÀI THỂ DỤC I. MỤC TIÊU - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng - Biết cách chơi trò chơi -Ôn tập 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Nhận lớp phổ biến ND yc giờ học H: ra sân bãi khởi động HS: NTCĐ lớp - Ôn lại tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ CN, tổ GV: Nêu bài học- dàn hàng G: Làm mẫu H: Làm theo (CL) Tập theo tổ (CN) G: Qsát sửa sai Trò chơi” Đi qua đường lội” H+G: Nhận xét tổng kết Nhắc nhở H cbị giờ sau HS: NTCĐ lớp Ra sân khởi động Xoay cá khớp- tập lại 5 động tác GV: Cho HS ôn lại 5 động tác đã học đi đều, G nêu tên động tác H tập theo HS: NTCĐ lớp Tập động tác đi đều tập nhóm, CN Các nhóm thi với nhau Trò chơi” Nhanh lên bạn ơi” NTCĐ : Ôn lại bài H+G: Nhận xét tổng kết Nhắc nhở H cbị giờ sau Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 23; G- GH TĐ2: TOÁN 47 + 5 (27) I. MỤC TIÊU - Đọc được g- gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng - Viết được g- gh, gà ri, ghế gỗ. -Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG Bộ chữ học TV lớp 1 G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK GV: 4 bó 1 chục que tính và 12 que rời H: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Đọc, viết bài 22 GTBM g - gh gà ri ghế gỗ - Đọc mẫu: HD đọc (CL) - Đánh vần - đọc trơn HD ghép chữ vừa học HS: NTCĐ lớp - Đọc lần lượt bài trên bảng - Ghép chữ vừa học GV: Gọi H đọc bài - HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới HS: Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại ND bài NT Ktra ĐD học tập của HS GTBM: Hd thao tác kết quả bằng que tính 47 + 5 = 52, cách đặt tính, cách thực hiện H: Nêu lại G HD làm BT 1 (tr27) HS: Đọc yc BT1 (cột 1, 2, 3): Tính - Lên bảg làm CN H CL làm vào vở- Tự Ktra - chữa G+H: nxét chữa bài tập HD làm BT3 HS: Đọc yc bài tập 3 - Lên bảng làm- giải theo tóm tắt Clớp làm vở ô li Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 23; G- GH (T2) TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép) MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU -Đọc đúng bài T1 - Đọc đúng câu ứng dụng - Luyện viết vở TV Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b,c); BT(3) a/b II. ĐỒ DÙNG - GV: Sử dụng tranh MH trong sgk - HS: Vở TV1 - Bảng phụ chép ND bài CT - H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc lại bài T1 - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tluận cặp- đọc thầm câu ứng dụng GV: Gthiệu tranh ứng dụng, câu ứng dụng - Đọc mẫu giải nghĩa từ ưd - Hd luyện viết vở TV HS: NTCĐ - Luyện đọc câu ứng dụng (CL, CN, N) - Luyện viết VTV (CL) GV: Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk H/s qsát thảo luận cặp Đại diện cặp lên trình bày trước lớp H+ G nxét đánh giá GV: Ktra VBT của H G: Gthiệu trực tiếp G: Treo bảng phụ G: Nhìn bảng đọc ND bài CT H: Đọc lại bài CT G: nêu câu hỏi - Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy? - Tìm thêm những dấu câu khác trong bài CT Tìm tiếng khó, dễ lẫn viết bảng con G: Theo dõi uốn nắn- nhắc H ngồi đúng tư thế, cách cầm bút H: tự chữa lỗi bằng bút chì, ghi chữ ra lề vở hoặc cuối bài - H: Đổi vở cho bạn đế soát lỗi GV: Chấm 1/2 số bài- nhận xét từng bài về các mặt: Ctả, chữ viết, cách trình bày. H: đọc yc của BT CL làm vào vở BT 2 H lên làm trên bảng lớp H+ G nxét H: Đọc Yc của bài tập H: làm vào VBT G: Nhận xét tiết học- nhắc nhở H Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP (TR 38) TĐ2: KỂ CHUYỆN MẨU GIẤY VỤN I. MỤC TIÊU - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10? - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn II. ĐỒ DÙNG G: Hình minh hoạ SGK H: Vở BT G: Tranh minh hoạ SGK H: Vở BTTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: VBT GTBM - HD lần lượt các bài tập trong sgk - HD làm lần lượt các BT trong sgk (tr38, 39) Bài 2 (HS khá giỏi) HS: làm bài vào vở BT (CN, tự ktra bài Qsát tranh BT3 - Xem có mấy hình tam giác? Thảo luận cặp GV: Nxét bài 1,3 Gọi H trả lpòi bài 3 (miệng) HD làm BT4: Điền dấu HS: Lên bảng làm BT 4 (CN) Bài 5 : H khá giỏi NTCĐ - Tự Ktra nxét H nhận việc HS: NTCĐ lớp - Mở sgk (tr48) đọc lại ND câu chuyện - qsát tranh minh hoạ của câu chuyện - Tluận cặp đôi theo ND tranh 1, 2, 3, 4 GV: Kể mẫu kết hợp với tranh minh hoạ - HD kể từng đoạn theo ND tranh HS: Kể nối tiếp theo từng đoạn với ND theo tranh - Kể CN, N - Đại diện HS kể GV: Gọi H kể đại diện H kể- nxét đánh giá GV: Hd dựng lại ND chuyện theo lối phân vai H: Kể phân vai G nhận xét giờ học H chuẩn bị bài sau Tiết 4 TĐ1. MỸ THUẬT VẼ QUẢ DẠNG TRÒN TĐ2: MỸ THUẬT VẼ TRANG TRÍ MÀU SẮC- VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn. - V ... cặp - Đại diện cặp trình bày NTCĐ lớp (báo cáo) GV: Gọi H nêu kquả TL G: Nêu một số câu hỏi ? Nên đánh răng vào lúc nào? ? Tại sao không ăn kẹo trước khi đi ngủ? H: Thảo luận cặp - Nêu cách đánh răng - Liên hệ bản thân HS: NTCĐ lớp- KTBC ? Chỉ và nêu cơ quan tiêu hoá H: Qsát tranh BT1, 2 sgk (tr 14, 15) GV: Hd qsát tranh ? Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi ta ăn? ?Vào dạ dày thức ăn biến đổi thành gì? HS: Chỉ vào tranh và nêu rõ vai trò của răng, lưỡi, dạ dày, thức ăn biến đổi thành gì? NT-CĐ báo cáo GV: Gọi H trình bày Qsát hình 3, 4 H: Qsát tranh thảo luận TLCH trong sgk H+G: Nxét Dặn H chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 25: NG- NGH TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, TỪ NGỮ VỀ ĐDHT I. MỤC TIÊU - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2). - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ dùng ấy dùng để làm gì? II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh minh hoạ sgk HS: VBT G: Bảng phụ viết ND bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Đọc và viết bài 24 GTBM - HD đọc ghép chữ ng ngh cá ngừ củ nghệ G: Đọc mẫu- H đánh vần, đọc trơn, ghép chữ vừa học HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc bài trên bảng - Đọc CN, N, CL - Ghép chữ vừa học: CL GV: HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu giải thích- HD tìm tiếng có âm mới học HS: Luyện viết bảng con - Luyện đọc từ ứng dụng - Thi tìm tiếng mới - Đọc lại toàn bài CN, CL HS: NTCĐ lớp - KTBC - Viết tên một số con sông - H # nhận xét GV: Gthiệu bài - HD làm BT1 sgk (tr 52) - Đặt câu cho bộ phận... B2: Tìm những cách nói... HS: Đọc yc từng BT Thảo luận cặp - Tự đặt câu cho bộ phận in đậm G+ H: Nxét lần lượt từng BT HD làm BT3 H qsát sgk T. luận cặp đôi - Đại diện cặp trình bày H + G; Nhận xét Tiết 2 TĐ1:: HỌC VẦN BÀI 25: NG- NGH (T2) TĐ2:TOÁN LUYỆN TẬP (T29) I. MỤC TIÊU - H đọc đúng bài T1 - Đọc đúng câu ứng dụng - Luyện viết - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghe, bé. - Thuộc bảng 7 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25. - Giải được bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG G: Sử dụng tranh vẽ SGK H: Vở TV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: NTCĐ lớp - Đọc lại bài T1 (CN, CL) - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận- đọc thầm câu ứg dụng GV: Gthiệu câu ứng dụng- đoc mẫu , giải thích - Hdẫn tìm tiếng có vần mới - HD viết vở TV HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc câu ứng dụng - Luyện viết vở Tv - Đổi vở Ktra GV: Chấm chữa bài - Hướng dẫn luyện nói theo tranh sgk H qsát tranh- T.luận cặp - Đại diện lên bảng trình bày H + G nhận xét Củng cố- Dặn dò: Củng cố ND bài CB bài sau GV: KTBC: VBT GTBM - HD làm lần lượt các bài tập trong sgk, HD làm BT 1, BT2 (cột 1, 2, 4) HS: Đọc yc bài tập: Tính nhẩm- nêu miệng CN B2: Đặt tính lên bảng làm CN CL làm vào vở G + H: Nhận xét đánh giá lần lượt từng bài HD làm BT 3,4 HS: NTCĐ lớp - Đọc yc BT 3 1 H lên làm trên bnảg lớp - Lớp làm vào vở Bài 4 ( dòng 2) H làm theo nhóm đôi - Tự Ktra kquả, báo cáo ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG ) Tiết 3 TĐ1. HỌC HÁT: TÌM BẠN THÂN TĐ2: HỌC HÁT: MÚA VUI I. MỤC TIÊU - Hát đúng giai điệu với lời 1 của bài hát - Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát. - Hát đúng theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II. ĐỒ DÙNG GV: Hát chuẩn xác bài hát HS: Tập bài hát 1 GV: Hát chuẩn xác bài hát HS: Tập bài hát 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Hát lại bài : Mời bạn vui múa ca (CL) GTBM - Dạy hát: Hát mẫu 2 lần G: Đọc lời ca, H đọc theo, dạy từng câu lời 1 Nào ai... HS: NTCĐ lớp - Hát N, CN, CL - Hát hết lời 1 GV: HD vỗ tay theo nhịp phách Nào ai ngoan ai xinh ai tươi x x x x HS: NTCĐ lớp Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp HS: NTCĐ lớp - Hát bài : Xoè hoa H: Hát cá nhân , CL - Đọc tên tác giả - Đọc thầm ND bài hát GV: Gthiệu bài hát- Hát mẫu - Đọc lời ca- H đọc theo - Dạy hát từng câu HS: NTCĐ lớp - Hát đồng loạt CL Hát từng câu theo lối móc xích đến hết bài GV: HD vỗ tay theo phách kết hợp vận động phụ hoạ H: Tập đồng loạt cả lớp Tổ, CN Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI “ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI” TĐ2: THỂ DỤC ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TDPT CHUNG- TC “KÉO CƯA LỪA SẺ” I. MỤC TIÊU - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng - Biết cách chơi trò chơi - Thực hiện được 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài TDPTC. - Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi. II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Nhận lớp phổ biến ND yc giờ học H: ra sân bãi khởi động HS: NTCĐ lớp - Ôn lại tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ CN, tổ GV: Nêu bài học- dàn hàng G: Làm mẫu H: Làm theo (CL) Tập theo tổ (CN) G: Qsát sửa sai Trò chơi” Đi qua đường lội” H+G: Nhận xét tổng kết Nhắc nhở H cbị giờ sau HS:NTCĐ lớp - H xếp hàng - Khởi động - Đứng tại chỗ vỗ tay hát GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học Nêu tên 5 động tác đã học của bài TDPTC - HD h/s ôn lại 5 động tác: vươn thở, tay chân, lườn, bụng H: NTCĐ lớp. HS:NTCĐ lớp H: Lần lượt ôn 5 động tác của bài TD (CN, nhóm đôi) GV: Gọi H lên thực hiện HD trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” HS: NTCĐ lớp H:Nhắc lại cách chơi - Tiến hành chơi G+H Hệ thống lại bài Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 26: Y- TR TĐ2: TOÁN BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. MỤC TIÊU - Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: : y, tr, y tá, tre ngà - Giải và trình bày được bài giải bài toán về ít hơn II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ- kẻ ND bảngôn H: Sgk, Vở BTTV H VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Bài 25 GTBM - HD đọc viết G: đọc mẫu- H đọc theo đánh vần, đọc trơn (CN, CL) HD ghép HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc bài trên bảng - đọc CN, CL - Ghép chữ vừa học GV: HD luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng- Gthiệu đọc mẫu - Tìm từ mới HS: NTCĐ lớp - Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Đọc, viết CN -Tìm tiếng mới - Gạch chân - Đọc lại bài NTDK : KTBC: VBT GTBM: - HD cách thực hiện bài toán như sgk (tr 30) H + G: cùng thực hiện trên bảng cài mô hình quả cam. HD làm bài 1 HS: H đọc yc- 1 H lên bảng làm CN - Cả lớp làm vào vở G + H Nhận xét chữa bài tập 1 HD làm BT 2 HS: NTCĐ lớp - Đọc yc BT2 - Cả lớp làm vào vở H: Đổi vở KT - NT báo cáo Kquả Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 26: Y- TR (T2) TĐ2: TẬP LÀM VĂN KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH- LT VỀ MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU H: đọc đúng bài T1 - Đọc đúng câu ứng dụng - Luyện viết vở TV - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. - Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2). - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3) GV: Bảng phụ viết ND BT 2 II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh minh hoạ sgk HS: Vở TV H: Vở BTTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc bài T1, CN, CL - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận- đọc thầm GV: Gthiệu câu ứng dụng, đọc mẫu- giải thích - HD luyện viết vở TV HS: NTCĐ lớp - Luyện đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng mới - Luyện viết vở TV GV: Chấm chữa bài HD luyện nói theo tranh H: Qsát tranh- cặp H: Nói trước lớp H + G: Nxét đánh giá G: Gọi H đọc lại toàn bài trong sgk GV : GT Mở sgk (tr54) đọc yc BT1 Tluận cặp Trả lời theo 2 cách: Theo mẫu Các nhóm BC kquả A, c, b, d H trả lời BT1 HD làm BT 2 đặt câu theo các mẫu a,... b,... G HD H làm theo nhóm- Đại diện nhóm trình bày G + H: Nxét BT2 HD làm BT 3 H- Đọc miục lục của một tập truyện thiếu nhi H ghi lại 2 tên truyện - Làm vở- đọc Củng cố- Dặn dò: Nxét Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết) NGÔI TRƯỜNG MỚI I. MỤC TIÊU - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các câu trong bài. - Làm được BT2; BT(3) a/b. II. ĐỒ DÙNG VBT SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: VBT GTBM HD làm lần lượt các BT trong sgk B 1,2 (T42) HS: Lên bảng làm lần lượt B1: Số B2: Điền dấu Lớp làm VBT G + H: Lần lượt chữa từng bài HD làm BT 3: Số B4: Viết các số HS: NTCĐ lớp H lên bảng làm BT3 BT4: Làm vào vở BT 5 (Dành cho HS khá giỏi) Củng cố: Nhận xét tiết học- nhắc nhở H HS: VBT HS: NTCĐ lớp- KTBC - Viết 1 ssố từ ngữ dễ viết sai: Sáng sủa, vắng vẻ - Đọc lại ND bài viết, viết những từ hay viết sai- T.Luận cặp ? Tìm những dấu câu được dùng trong bài GV: Đọc bài CT HD nxét ND bài CT G: đọc- H viết bài vào vở - Đổi chéo vở Ktra HS: Đổi vở Ktra lại bài -- Tự ghi số lối ra lề vở - Đọc BT2, 3 (T54) - Làm BT2: N, Bài 3 làm VBT- đọc bài GV:Chấm chữa bài - Gọi H đọc bài làm của mình H + G: nx- đánh giá G: Tổng kết ND- Nhắc nhở HS Tiết 4 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM TĐ2: THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI I. MỤC TIÊU - Nhắc lại được quy trình xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đổi phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá. - H: Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. ĐỒ DÙNG G: Bài mẫu H: Giấy TC G: Mẫu máy bay H: Giấy TC III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- KTĐDHT GTBM: HD Qsát và nhận xét mẫu H qsát mẫu và trả lời CH Thảo luận cặp đôi HS: Thảo luận ? Quả cam hình gì ? ?Có những quả nào giống hình quả cam? GV: Gọi H TLCH đã T.luận HD xé: HV 8 Ô H1-2-3 - Xé lá HCN cạnh 4 ô vuông, rộng 2 ô - Xé H4, 5- Xé cuống lá dài 4 ô, rộng 1 ô HS: NTCĐ lớp - Thực hành xé trên giấy theo các bước G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS HS: Giấy TC HS: NTCĐ lớp- Ktra đồ dùng của HS - Qsát và nxét mẫu B!: Cắt tờ giấy HCN thành 1 HV và 1 HCN H1-2 B2: Gấp đầu và cánh máy bay H3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 B3: Làm thân và đuôi máy bay: H11, 12 B4: Lắp máy bay và sử dụng H13, 14 GVHD lại mẫu vừa HD- Thực hành trên giấy H qsát H: Nhắc lại quy trình HD gấp vào giấy TC HS: NTCĐ lớp Thực hành gấp trên giấy TC GV: Qsát giúp đỡ những H còn lúng túng. Trưng bày SP Nhận xét đánh giá- Nhắc nhở H cbị bài sau
Tài liệu đính kèm: