Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 6

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 6

TĐ1: HỌC VẦN

BÀI 22: P- PH- NH

 TĐ2: TOÁN

TIẾT 26: 7 CỘNG VỚI 1 SỐ 7+5

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: P- ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

- Viết được P- ph, nh,phố xá, nhà lá

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã

 - Thực hiện được phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.

- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng

- Giải và trình bày được bài giải bài toán về nhiều hơn.

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 22: P- PH- NH
TĐ2: TOÁN
TIẾT 26: 7 CỘNG VỚI 1 SỐ 7+5 
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: P- ph, nh,phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được P- ph, nh,phố xá, nhà lá
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
- Thực hiện được phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải và trình bày được bài giải bài toán về nhiều hơn.
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh vẽ SGK
HS: Bộ chữ
Que tính
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: Bài 21
GTBM
HD đọc ghép chữ
VD: ph nh
 phố nhà
 phố xá nhà lá.
G: Đọc mẫu
H: đọc theo
HD: đọc ghép chữ
HS: NTCĐ lớp
- Đọc lần lượt bài trên bảng
- Đọc CN, N, CL
- Ghép chữ vừa học CL
GV: Gọi HS đọc bài
HD luyện viết trên bảng con
- Đọc từ ứng dụng- gthích đọc mẫu
HS: Luyện viết bảng con
Đọc từ ứng dụng
- Tìm tiếng mới
- Đọc lại bài. CN- CL
H: Tập thao tác trên que tính phép cộng: 7 + 5
GV: HD h/s thao tác tách 3 que tính ở 5 que tính để có 1chục
- HD h/s đặt tính, 
H nêu cách thực hiện phép cộng
GV: Ghi bảng (như sgk)
HD làm bài tập 1,2 sgk (26)
HS: Đọc yc của bài tập 1: Tính nhẩm
H: Làm CN
B2: Tính lên bảng làm CN
Cả lớp làm vở
GV: Nhận xét chữa bài
Bài 3 (H khá)
Hdẫn h/s làm BT4
HS: Làm bài vào vở, đổi chéo vở Ktra chữa bài
NTCĐ lớp
H: Đọc bảng cộng 7 với 1 số
H chơi trò chơi Htập
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 22: P- PH- NH (T2)
TĐ2: TẬP ĐỌC
MẨU GIẤY VỤN
 I. MỤC TIÊU
H: Đọc đúng bài T1
- Đọc đúng câu ứng dụng
-Viết đúng vở BT
- Luyện nói theo chủ đề
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Nêu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)
 II. ĐỒ DÙNG
H Vở tập viết
GV: Bảng phụ viết nội dung câu dài
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc bài trên bảng
- Đọc CN, CL
- Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- TL (cặp) đọc thầm
GV:gọi H đọc bài
- Gthiệu tranh câu ứng dụng: Đọc mẫu- gthích -Hd luyện đọc
HD luyện viết
HS: NTCĐ lớp
- Đọc câu ứng dụng- Tìm tiếng mới - Luyện viết VTV
- Đổi vở ktra- chữa lỗi
GV: Chấm chữa bài
HD luyện nói theo tranh
H qsát tranh- thảo luận
đại diện cặp trình bày
Kể lại ND bài
H cbị bài sau
GV: KTBC: đọc TLCH (T15)
GTBM: Đọc mẫu
HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ (sgk)
HS: Đọc nối tiếp câu đoạn
CN.N
NTCĐ báo cáo
GV:Gọi H đọc bài
Hđọc từ khó- sgk
Nêu từ mới
Hd đọc: TLCH- sgk theo ND bài học
HS: Đọc lại bài CN,N
đọc yc câu hỏi sgk
Tluận câu hỏi, CN, N
NTCĐ báo cáo
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
SỐ 10 (36)
TĐ2: TẬP ĐỌC
MẨU GIẤY VỤN
(T2)
 I. MỤC TIÊU
Biết 9 thêm 1 được 10, biết viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, và vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
(đã ghi ở T1)
 II. ĐỒ DÙNG
H, G Que tính, 
SGK
TMH- sgk
VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G HD lấy 9 que tính sau đó thêm 1 que tính rồi tập đếm tất cả số que tính trên tay.
GV: Nêu câu hỏi HD h/s lập số 10
- HD nhận biết số 10 bằng cách lấy HV, hoặc 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn = 10 chấm tròn; H đọc 10, viết 10,
- HD h/s nhận ra số 10 in và số 10 viết
- HD h/s nhận ra thứ tự số 10 trong dãy số từ 1-10
 HD h/s viết số 10 vào VBT
HS: Viết số 10 vào VBT (36)
TL cặp BT4
H: qsát và đại diện trả lời
GV: G+H : Nhận xét chữa bài tập 4
HD h/s chữa bài tập 5: Viết số thích hợp vào ô trống
Lớp làm VBT bài 5
H: Đọc Kquả
Củng cố:
H: đếm xuôi từ 1 10; từ 10 1
Tổng kết giờ học
HS: NTCĐ lớp đọc lại bài T1
Tự nêu ND bài
- Đọc câu hỏi- TLCH ứng với mỗi đoạn sgk
? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu có dễ thấy không.
H đọc bài và TLCH
Theo ND từng đoạn bài
Đại diện nhóm- cả lớp
H: Đọc phân vai
HS:
- Tự phân vai N
Đọc theo nhóm
- Các N luyện đọc
Thi đọc NTCĐ lớp- báo cáo
G nhận xét giờ học
 Tiết 4
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T2)
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T2)
 I. MỤC TIÊU	
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
 II. ĐỒ DÙNG
HS: VBT
HS: VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G kiểm tra bài cũ
- Qsát nhận xét đồ dùng học tập xem ai giữ đẹp nhất
- Tluận cặp đôi
Qsát tranh BT 3- VBT (12)
GV: yc h/s trưng bày sách vở
HD làm bài tập 3 đánh dấu +
 vào 
trong những tranh vẽ hành động đúng
HS: Qsát tranh bài tập 3
Đánh dấu vào ô tranh 1,2, 6 đổi vở KT
GV: Nêu yc của BT4
- Thi sách vở ai đẹp nhất
H: Trưng bày sách vở thi cặp đôi
- Đại diện nêu kết quả
H + G: nxét đánh giá
HS: NTCĐ lớp. KTBC
? Như thế nào là gọn gàng ngăn nắp
H: T luận báo cáo
H: Đọc thầm BT4 (9) VBT
Tluận theo tình huống
GV: HD h/s tập ứng xử tình huống BH (T 9) VBT
H: Tluận: TLCH
HS: đọc yc BT 4 phần b, c, d thảo luận cặp
Bài 5, 6 (TL cặp)
GV: Gọi H đại diện cặp lên trình bày các tình huống
H+G: nxét đánh giá
Dặn H cbị bài sau
 Tiết 5
TĐ1: THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI “ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI”
TĐ2: THỂ DỤC
ÔN 5 ĐỘNG TÁC ĐÃ HỌC CỦA BÀI THỂ DỤC
 I. MỤC TIÊU	
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng
- Biết cách chơi trò chơi
-Ôn tập 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung
 II. ĐỒ DÙNG
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
 - Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: Nhận lớp phổ biến ND yc giờ học
H: ra sân bãi khởi động
HS: NTCĐ lớp
- Ôn lại tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
CN, tổ
GV: Nêu bài học- dàn hàng
G: Làm mẫu
H: Làm theo (CL)
Tập theo tổ (CN)
G: Qsát sửa sai
Trò chơi” Đi qua đường lội”
H+G: Nhận xét tổng kết
Nhắc nhở H cbị giờ sau
HS: NTCĐ lớp
Ra sân khởi động
Xoay cá khớp- tập lại 5 động tác
GV: Cho HS ôn lại 5 động tác đã học đi đều, G nêu tên động tác H tập theo
HS: NTCĐ lớp
Tập động tác đi đều tập nhóm, CN
 Các nhóm thi với nhau
Trò chơi” Nhanh lên bạn ơi”
NTCĐ : Ôn lại bài
H+G: Nhận xét tổng kết
Nhắc nhở H cbị giờ sau
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 23; G- GH
TĐ2: TOÁN
47 + 5 (27)
I. MỤC TIÊU
- Đọc được g- gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng
- Viết được g- gh, gà ri, ghế gỗ.
-Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 
47 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
 II. ĐỒ DÙNG
Bộ chữ học TV lớp 1
G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK
GV: 4 bó 1 chục que tính và 12 que rời
H: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 GV: KTBC: Đọc, viết bài 22
GTBM
 g - gh
gà ri ghế gỗ
- Đọc mẫu: HD đọc (CL)
- Đánh vần - đọc trơn
HD ghép chữ vừa học
HS: NTCĐ lớp
- Đọc lần lượt bài trên bảng
- Ghép chữ vừa học
GV: Gọi H đọc bài
- HD viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- Tìm tiếng mới
HS: Luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- Tìm tiếng mới
- Đọc lại ND bài
NT Ktra ĐD học tập của HS
GTBM: Hd thao tác kết quả bằng que tính
47 + 5 = 52, cách đặt tính, cách thực hiện
H: Nêu lại
G HD làm BT 1 (tr27)
HS: Đọc yc BT1 (cột 1, 2, 3): Tính
- Lên bảg làm CN
H CL làm vào vở- Tự Ktra - chữa
G+H: nxét chữa bài tập
HD làm BT3
HS: Đọc yc bài tập 3
- Lên bảng làm- giải theo tóm tắt
Clớp làm vở ô li
 Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 23; G- GH (T2)
TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép)
MẨU GIẤY VỤN
 I. MỤC TIÊU
-Đọc đúng bài T1
- Đọc đúng câu ứng dụng
- Luyện viết vở TV
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a, b,c); BT(3) a/b
 II. ĐỒ DÙNG
- GV: Sử dụng tranh MH trong sgk
- HS: Vở TV1
- Bảng phụ chép ND bài CT
- H: VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc lại bài T1
- Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tluận cặp- đọc thầm câu ứng dụng
GV: Gthiệu tranh ứng dụng, câu ứng dụng
- Đọc mẫu giải nghĩa từ ưd
- Hd luyện viết vở TV 
HS: NTCĐ
- Luyện đọc câu ứng dụng (CL, CN, N)
- Luyện viết VTV (CL)
GV: Chấm chữa bài
- HD luyện nói theo tranh sgk
H/s qsát thảo luận cặp
Đại diện cặp lên trình bày trước lớp
H+ G nxét đánh giá
GV: Ktra VBT của H
G: Gthiệu trực tiếp
G: Treo bảng phụ 
G: Nhìn bảng đọc ND bài CT
H: Đọc lại bài CT
G: nêu câu hỏi
- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Tìm thêm những dấu câu khác trong bài CT
Tìm tiếng khó, dễ lẫn viết bảng con
G: Theo dõi uốn nắn- nhắc H ngồi đúng tư thế, cách cầm bút
H: tự chữa lỗi bằng bút chì, ghi chữ ra lề vở hoặc cuối bài
- H: Đổi vở cho bạn đế soát lỗi
GV: Chấm 1/2 số bài- nhận xét từng bài về các mặt: Ctả, chữ viết, cách trình bày.
 H: đọc yc của BT
CL làm vào vở BT
2 H lên làm trên bảng lớp
H+ G nxét
H: Đọc Yc của bài tập
H: làm vào VBT
G: Nhận xét tiết học- nhắc nhở H
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP (TR 38)
TĐ2: KỂ CHUYỆN
MẨU GIẤY VỤN
 I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10?
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn
 II. ĐỒ DÙNG
G: Hình minh hoạ SGK
H: Vở BT
G: Tranh minh hoạ SGK
H: Vở BTTV
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: VBT
GTBM
- HD lần lượt các bài tập trong sgk
- HD làm lần lượt các BT trong sgk (tr38, 39)
Bài 2 (HS khá giỏi)
HS: làm bài vào vở BT (CN, tự ktra bài
Qsát tranh BT3
- Xem có mấy hình tam giác?
Thảo luận cặp
GV: Nxét bài 1,3
Gọi H trả lpòi bài 3 (miệng)
HD làm BT4: Điền dấu 
HS: Lên bảng làm BT 4 (CN)
Bài 5 : H khá giỏi
NTCĐ - Tự Ktra nxét
H nhận việc
HS: NTCĐ lớp
- Mở sgk (tr48) đọc lại ND câu chuyện
- qsát tranh minh hoạ của câu chuyện
- Tluận cặp đôi theo ND tranh 1, 2, 3, 4
GV: Kể mẫu kết hợp với tranh minh hoạ
- HD kể từng đoạn theo ND tranh
HS: Kể nối tiếp theo từng đoạn với ND theo tranh
- Kể CN, N
- Đại diện HS kể
GV: Gọi H kể đại diện
H kể- nxét đánh giá
GV: Hd dựng lại ND chuyện theo lối phân vai
H: Kể phân vai
G nhận xét giờ học
H chuẩn bị bài sau
Tiết 4
TĐ1. MỸ THUẬT
VẼ QUẢ DẠNG TRÒN
TĐ2: MỸ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ MÀU SẮC- VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
I. MỤC TIÊU
- HS nhận biết được đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
- V ... cặp
- Đại diện cặp trình bày
NTCĐ lớp (báo cáo)
GV: Gọi H nêu kquả TL
G: Nêu một số câu hỏi
? Nên đánh răng vào lúc nào?
? Tại sao không ăn kẹo trước khi đi ngủ?
H: Thảo luận cặp
- Nêu cách đánh răng
- Liên hệ bản thân
HS: NTCĐ lớp- KTBC
? Chỉ và nêu cơ quan tiêu hoá
H: Qsát tranh BT1, 2 sgk (tr 14, 15)
GV: Hd qsát tranh
? Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi ta ăn?
?Vào dạ dày thức ăn biến đổi thành gì?
HS: Chỉ vào tranh và nêu rõ vai trò của răng, lưỡi, dạ dày, thức ăn biến đổi thành gì?
NT-CĐ báo cáo
GV: Gọi H trình bày
Qsát hình 3, 4
H: Qsát tranh thảo luận TLCH trong sgk
H+G: Nxét
Dặn H chuẩn bị bài sau.
 Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 25: NG- NGH
TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, TỪ NGỮ VỀ ĐDHT
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2).
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ dùng ấy dùng để làm gì?
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh minh hoạ sgk
HS: VBT
G: Bảng phụ viết ND bài tập 2
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: Đọc và viết bài 24
GTBM
- HD đọc ghép chữ
 ng ngh
cá ngừ củ nghệ
G: Đọc mẫu- H đánh vần, đọc trơn, ghép chữ vừa học
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc bài trên bảng
- Đọc CN, N, CL
- Ghép chữ vừa học: CL
GV: HD viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc mẫu giải thích- HD tìm tiếng có âm mới học
HS: Luyện viết bảng con
- Luyện đọc từ ứng dụng
- Thi tìm tiếng mới
- Đọc lại toàn bài CN, CL
HS: NTCĐ lớp
- KTBC
- Viết tên một số con sông
- H # nhận xét
GV: Gthiệu bài
- HD làm BT1 sgk (tr 52)
- Đặt câu cho bộ phận...
B2: Tìm những cách nói...
HS: Đọc yc từng BT
Thảo luận cặp
- Tự đặt câu cho bộ phận in đậm
G+ H: Nxét lần lượt từng BT
HD làm BT3
H qsát sgk T. luận cặp đôi
- Đại diện cặp trình bày
H + G; Nhận xét
Tiết 2
TĐ1:: HỌC VẦN
BÀI 25: NG- NGH (T2)
TĐ2:TOÁN
LUYỆN TẬP (T29)
I. MỤC TIÊU
- H đọc đúng bài T1
- Đọc đúng câu ứng dụng
- Luyện viết
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghe, bé.
- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
- Giải được bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Sử dụng tranh vẽ SGK
H: Vở TV
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS: NTCĐ lớp
- Đọc lại bài T1 (CN, CL)
- Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Thảo luận- đọc thầm câu ứg dụng
GV: Gthiệu câu ứng dụng- đoc mẫu , giải thích
- Hdẫn tìm tiếng có vần mới
- HD viết vở TV
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện viết vở Tv
- Đổi vở Ktra
GV: Chấm chữa bài
- Hướng dẫn luyện nói theo tranh sgk
H qsát tranh- T.luận cặp
- Đại diện lên bảng trình bày
H + G nhận xét
Củng cố- Dặn dò: Củng cố ND bài
CB bài sau
GV: KTBC: VBT
GTBM
- HD làm lần lượt các bài tập trong sgk, HD làm BT 1, BT2 (cột 1, 2, 4)
HS: Đọc yc bài tập: Tính nhẩm- nêu miệng CN
B2: Đặt tính lên bảng làm CN
CL làm vào vở
G + H: Nhận xét đánh giá lần lượt từng bài
HD làm BT 3,4
HS: NTCĐ lớp
- Đọc yc BT 3
1 H lên làm trên bnảg lớp
- Lớp làm vào vở
Bài 4 ( dòng 2)
H làm theo nhóm đôi
- Tự Ktra kquả, báo cáo
ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG )
Tiết 3
TĐ1. HỌC HÁT: TÌM BẠN THÂN
TĐ2: HỌC HÁT: MÚA VUI
I. MỤC TIÊU
- Hát đúng giai điệu với lời 1 của bài hát
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát.
- Hát đúng theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Hát chuẩn xác bài hát
HS: Tập bài hát 1
GV: Hát chuẩn xác bài hát
HS: Tập bài hát 2
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: Hát lại bài : Mời bạn vui múa ca (CL)
GTBM
- Dạy hát: Hát mẫu 2 lần
G: Đọc lời ca, H đọc theo, dạy từng câu lời 1
Nào ai...
HS: NTCĐ lớp
- Hát N, CN, CL
- Hát hết lời 1
GV: HD vỗ tay theo nhịp phách
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
x x x x
HS: NTCĐ lớp
Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
HS: NTCĐ lớp
- Hát bài : Xoè hoa
H: Hát cá nhân , CL
- Đọc tên tác giả
- Đọc thầm ND bài hát
GV: Gthiệu bài hát- Hát mẫu
- Đọc lời ca- H đọc theo
- Dạy hát từng câu
HS: NTCĐ lớp
- Hát đồng loạt CL
Hát từng câu theo lối móc xích đến hết bài
GV: HD vỗ tay theo phách kết hợp vận động phụ hoạ
H: Tập đồng loạt cả lớp
Tổ, CN
 Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG )
TĐ1: THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI “ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI”
TĐ2: THỂ DỤC
ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI TDPT 
CHUNG- TC “KÉO CƯA LỪA SẺ”
 I. MỤC TIÊU	
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng
- Biết cách chơi trò chơi
- Thực hiện được 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài TDPTC.
- Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
Dọn vệ sinh nơi tập
G: 1 còi
Dọn vệ sinh nơi tập
G: 1 còi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: Nhận lớp phổ biến ND yc giờ học
H: ra sân bãi khởi động
HS: NTCĐ lớp
- Ôn lại tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
CN, tổ
GV: Nêu bài học- dàn hàng
G: Làm mẫu
H: Làm theo (CL)
Tập theo tổ (CN)
G: Qsát sửa sai
Trò chơi” Đi qua đường lội”
H+G: Nhận xét tổng kết
Nhắc nhở H cbị giờ sau
HS:NTCĐ lớp
- H xếp hàng
- Khởi động
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học
Nêu tên 5 động tác đã học của bài TDPTC
- HD h/s ôn lại 5 động tác: vươn thở, tay chân, lườn, bụng
H: NTCĐ lớp.
HS:NTCĐ lớp
H: Lần lượt ôn 5 động tác của bài TD (CN, nhóm đôi)
GV: Gọi H lên thực hiện 
HD trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”
HS: NTCĐ lớp
H:Nhắc lại cách chơi
- Tiến hành chơi
G+H Hệ thống lại bài
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 26: Y- TR
TĐ2: TOÁN
 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. MỤC TIÊU
- Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : y, tr, y tá, tre ngà
- Giải và trình bày được bài giải bài toán về ít hơn
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ- kẻ ND bảngôn
H: Sgk, Vở BTTV
H VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: Bài 25
GTBM
- HD đọc viết
G: đọc mẫu- H đọc theo đánh vần, đọc trơn (CN, CL)
HD ghép
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc bài trên bảng - đọc CN, CL
- Ghép chữ vừa học
GV: HD luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng- Gthiệu đọc mẫu
- Tìm từ mới
HS: NTCĐ lớp
- Luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc, viết CN
-Tìm tiếng mới
- Gạch chân
- Đọc lại bài
NTDK : KTBC: VBT
GTBM:
- HD cách thực hiện bài toán như sgk (tr 30)
H + G: cùng thực hiện trên bảng cài mô hình quả cam. HD làm bài 1
HS: H đọc yc- 1 H lên bảng làm CN
- Cả lớp làm vào vở
G + H Nhận xét chữa bài tập 1
HD làm BT 2
HS: NTCĐ lớp
- Đọc yc BT2
- Cả lớp làm vào vở
H: Đổi vở KT - NT báo cáo Kquả
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 26: Y- TR (T2)
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH- LT VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU
H: đọc đúng bài T1
- Đọc đúng câu ứng dụng
- Luyện viết vở TV
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, BT2).
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)
GV: Bảng phụ viết ND BT 2
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh minh hoạ sgk
HS: Vở TV
H: Vở BTTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc bài T1, CN, CL
- Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Thảo luận- đọc thầm
GV: Gthiệu câu ứng dụng, đọc mẫu- giải thích
- HD luyện viết vở TV
HS: NTCĐ lớp
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng mới
- Luyện viết vở TV
GV: Chấm chữa bài
HD luyện nói theo tranh
H: Qsát tranh- cặp
H: Nói trước lớp
H + G: Nxét đánh giá
G: Gọi H đọc lại toàn bài trong sgk
GV : GT 
Mở sgk (tr54) đọc yc BT1 Tluận cặp
Trả lời theo 2 cách: Theo mẫu
 Các nhóm BC kquả
A, c, b, d
H trả lời BT1
HD làm BT 2 đặt câu theo các mẫu
a,...
b,...
G HD H làm theo nhóm- Đại diện nhóm trình bày
G + H: Nxét BT2
HD làm BT 3
H- Đọc miục lục của một tập truyện thiếu nhi
H ghi lại 2 tên truyện
- Làm vở- đọc
Củng cố- Dặn dò: Nxét
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG 
TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết)
NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. MỤC TIÊU
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các câu trong bài.
- Làm được BT2; BT(3) a/b.
 II. ĐỒ DÙNG
VBT
SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: VBT
GTBM
HD làm lần lượt các BT trong sgk B 1,2 (T42)
HS: Lên bảng làm lần lượt
B1: Số
B2: Điền dấu
Lớp làm VBT
G + H: Lần lượt chữa từng bài
HD làm BT 3: Số
B4: Viết các số
HS: NTCĐ lớp
H lên bảng làm BT3
BT4: Làm vào vở
BT 5 (Dành cho HS khá giỏi)
Củng cố: Nhận xét tiết học- nhắc nhở H
HS: VBT
HS: NTCĐ lớp- KTBC
- Viết 1 ssố từ ngữ dễ viết sai: Sáng sủa, vắng vẻ
- Đọc lại ND bài viết, viết những từ hay viết sai- T.Luận cặp
? Tìm những dấu câu được dùng trong bài
GV: Đọc bài CT
HD nxét ND bài CT
G: đọc- H viết bài vào vở
- Đổi chéo vở Ktra
HS: Đổi vở Ktra lại bài
-- Tự ghi số lối ra lề vở
- Đọc BT2, 3 (T54)
- Làm BT2: N, Bài 3 làm VBT- đọc bài
GV:Chấm chữa bài
- Gọi H đọc bài làm của mình
H + G: nx- đánh giá
G: Tổng kết ND- Nhắc nhở HS
 Tiết 4
TĐ1: THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
TĐ2: THỦ CÔNG
 GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI
I. MỤC TIÊU
- Nhắc lại được quy trình xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đổi phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
- H: Gấp được máy bay đuôi rời. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bài mẫu
H: Giấy TC
G: Mẫu máy bay
H: Giấy TC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC- KTĐDHT
GTBM:
HD Qsát và nhận xét mẫu
H qsát mẫu và trả lời CH
Thảo luận cặp đôi
HS: Thảo luận
? Quả cam hình gì ?
?Có những quả nào giống hình quả cam?
GV: Gọi H TLCH đã T.luận
HD xé: HV 8 Ô H1-2-3
- Xé lá HCN cạnh 4 ô vuông, rộng 2 ô
- Xé H4, 5- Xé cuống lá dài 4 ô, rộng 1 ô
HS: NTCĐ lớp
- Thực hành xé trên giấy theo các bước
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS
HS: Giấy TC
HS: NTCĐ lớp- Ktra đồ dùng của HS
- Qsát và nxét mẫu
B!: Cắt tờ giấy HCN thành 1 HV và 1 HCN
H1-2
B2: Gấp đầu và cánh máy bay
H3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
B3: Làm thân và đuôi máy bay: H11, 12
B4: Lắp máy bay và sử dụng H13, 14
GVHD lại mẫu vừa HD- Thực hành trên giấy
H qsát
H: Nhắc lại quy trình
HD gấp vào giấy TC
HS: NTCĐ lớp
Thực hành gấp trên giấy TC
GV: Qsát giúp đỡ những H còn lúng túng.
Trưng bày SP
Nhận xét đánh giá- Nhắc nhở H cbị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6 lop 1+2.doc