I. MỤC TIÊU
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
-Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- Biết dùng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo, nước, dầu.
Nhận được ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Đọc, viết được tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải được bài toán có liên quan đến đơn vị lít.
TUẦN 9 Ký duyệt của chuyên môn ... Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 35: UÔI- ƯƠI TĐ2: TOÁN LÍT I. MỤC TIÊU - Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. -Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Biết dùng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo, nước, dầu... Nhận được ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Đọc, viết được tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải được bài toán có liên quan đến đơn vị lít. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh vẽ SGK HS: Bộ chữ GV: ca, chai 1 lít III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV:KTBC; Bài 34 Gtb - HD học vần HS: Luyện đọc bài trên bảng (CN,CL) - Ghép chữ vừa học GV: Gọi H đọc bài HD viết bảng con - luyện đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu HS: Luyện viết bảng con - Luyện đọc từ ứng dụng CN,CL,N Tìm vần mới vừa học - Đọc lại toàn bài HS: Ktra vở BT VN của H Qsát ca 1 lít, chai 1 lít để nhận xét GVGthiệu bài mới: ca 1 lít, chai 1 lít, can 1 lít - HD cách rót nước vào chai, ca, can (như sgk trang 41) HD h/s đọc “lít viết tắt là l” HS: Đọc y/c BT1, BT 2 cột 1,2 (H khá làm cả bài 2) - Lần lượt làm từng bài vào vở G+H: Nxét chữa bài - HD làm BT4- H lên làm trên bảng lớp H+G: Nhận xét đánh giá H: Đọc lại đơn vị “Lít viết tắt là l Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 35: UÔI- ƯƠI (T2) TĐ2: TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KT ... (T1) I. MỤC TIÊU (đã ghi ở T1) - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) Nêu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài ) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4) II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh minh hoạ sgk HS: Vở BT GV: tranh MH sgk HS: Vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: - Luyện đọc bài T1: đọc CN, N, CL - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Thảo luận- đọc thầm GV: Gthiệu câu ứng dụng- gthích - Đọc mẫu câu ứng dụng - HD luyện viết vở TV HS: Luyện đọc câu ứng dụng - Luyện viết vở TV Đổi vở ktra chữa bài GV: Chấm chữa bài - Hd luyện nói theo tranh H: Tluận cặp đôi- Đại diện cặp trình bày H+G: Nxét đánh giá G: Củng cố dặn dò- Hdẫn học bài. GV: Phiếu viết tên các bài TĐ GV: - Ktra bài cũ Gthiệu bài mới: Ôn tập - HD ôn tập và Ktra tập đọc-TL - Nêu y/c của bài học HS: Bốc thăm chọn bài - Đọc thầm và đọc câu hỏi GV: Gọi H đọc bài, (lấy điểm) H: Đọc bài lần lượt G: HD ôn bảng chữ cái HD làm Bt3 (N) HS: Ôn bảng chữ cái CN - H làm BT3-N- TB BT4 làm vào vở Tự đổi vở Ktra Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP TĐ2: TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KT ... (T2) I. MỤC TIÊU - Làm quen được phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và cộng được các số trong phạm vi đã học. - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) Hiểu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài ) thơ đã học - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Xếp được tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) II. ĐỒ DÙNG GV: Que tính HS: Que tính SGK VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Ôn lại bảng cộng trong phạm vi 5 - Đọc CN, N,CL GV: Gọi H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - HD làm BT1,2 H: Cộng nhẩm, nêu kết quả G: Viết kết quả - HD làm Bt3 HS: Lên bảng làm BT3 - lớp làm VBT - Nhận xét bài của bạn GV: Nxét BT3. Chấm bài HD làm bài 4(H khá, gỏi) H: làm trên bảng lớp GV: Ktra bài cũ - GTB mới- Ôn tập - HD ktra lấy điểm đọc - Nêu yc tiết học H: Bốc thăm chọn bài HS: đọc thầm bài của mình Tluận câu hỏi theo ND cùng bài TĐ GV: Gọi H đọc bài- TLCH G+H: Nhận xét chốt ý - HD làm VBT B2 (Miệng) Bài 3 viết vào vở HS: Làm BT3 vào vở - Ghi lại tên các NV trong bài TĐ đã học Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1) TĐ2: ĐẠO ĐỨC CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1) I. MỤC TIÊU - Nêu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm hỉ học tập II. ĐỒ DÙNG GV: TMH HS: VBT HS: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC (Bài 4) GTBM: HD kể chuyện theo ND từng bức tranh GV: kể mẫu: Kết hợp tranh minh hoạ H: lắng nghe, quan sát HS: Qsát tranh minh hoạ BT1 - Kể nối tiếp theo tranh 1, 2 (15) - Kể theo cặp- Đại diện cặp trình bày GV: Gọi H kể- H+G: nhận xét HD làm BT2: Đoán xem bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì? HS: Thảo luận cặp đôi- TB Các nhóm Nxét HS: Mở VBT (T15) đọc YC BT1 - Thảo luận cặp đôi - Tự phân vai, đóng vai theo tình huống sau GV: Gọ đại diện các nhóm TB H+G: Nhận xét - HD làm BT2- đánh dấu + vào ô trống HS: Đọc YC BT (CN) - Làm vào VBT (CL) - Đọc nhúng ý kiến đúng GV: Gọi H đọc toàn bài của mình H: đọc H+G: Nhận xét đánh giá Dặn H cbị bài sau. Tiết 4 TĐ1: THỂ DỤC TD-RLTTCB TĐ2: THỂ DỤC ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. MỤC TIÊU -Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Thực hiện được các động tác của bài TD phát triển chung. II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KT bài cũ: Tập đứng đưa hai tay ra trước BM: Nhận lớp phổ biến nội dung Yc giờ học Phần cơ bản: Học đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V GV: Làm mẫu H tập theo HS: - Tập đồng loạt theo tổ, thi tập theo tổ - Kết thúc thả lỏng HS: Khởi động - Đứng vỗ tay hát - Đi đều 2 hàng và hát GV: Nêu YC bài mới - Giáo viên gọi H nêu tên các động tác của bài TH phát triển chung Giao nhiệm vụ cho cán sự điều khiển HS: Tập đồng loạt cả lớp - Tập theo tổ GV: Qsát sửa sai - kết thúc tiết học. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 36: AY- Â- ÂY TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Đọc được ay, â, ây mây bay, nhảy dây ; từ và câu ứng dụng. -Viết được ay, â, ây mây bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Thực hiện được phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Sử dụng được chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu... - Giải được các bài toán có liên quan đến đơn vị lít. II. ĐỒ DÙNG Bộ chữ học TV lớp 1 G: Sử dụng tranh vẽ trong SGK - Chai 1 lít III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H đọc bài 35 BM: HD học vần G HD đọc đánh vần, đọc trơn- ghép chữ HS: Luyện đọc toàn bài trên bảng- Ghép chữ vừa học GV: HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng H: Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại toàn bài. - H nhận việc GV: KTBC: VBT (Tr35) GTBM HD thực hiện lần lượt các BT trong sgk (Tr43) B1: Tính, B2. Số HS: Đọc YC lần lượt các BT lên bảng làm CN - CL làm vào vở ô li- Tự Ktra G+H: Nhận xét chữa lần lượt từng bài HD Bài 3 HS: Đọc YC bài, viết tóm tắt 1 H lên bảng làm - Lớp làm vở ô li -Đổi chéo vở Ktra G nhận xét giờ học Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 36: AY- Â- ÂY (T2) TĐ2: CHÍNH TẢ ÔN TẬP KIỂM TRA (T3) I. MỤC TIÊU (Đã ghi ở T1) - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) Nêu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài ) thơ đã học - Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu hỏi về sự vật (BT2, BT3) II. ĐỒ DÙNG - GV: Sử dụng tranh MH trong sgk - HS: Vở TV1 - Bảng phụ chép ND bài CT - H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Tranh MH sgk HS: HS: Đọc lại bài T1- CN- N - Qsát tranh MH câu ứng dụng - Thảo luận- đọc thầm GV: Gthiệu câu ứng dụng - HD đọc HD viết vở TV HS: Luyện đọc câu ứng dụng đọc CN- CL - Luyện viết vở TV - Tự Ktra chữa lỗi GV: Chấm, chữa bài HD luyện nói theo tranh sgk HS: Thảo luận cặp H+G: Nhận xét G: Tổng kết ND bài- H đọc lại bài sgk HS: Mở sgk đọc lại những bài TĐ đã học H: Bốc thăm bài - Đọc CH- sgk GV: Nêu YC bài TĐ Ktra - HS đọc bài TLCH H+G: Nhận xét, đánh giá BT2- sgk (Tr 71) BT3: Viết đặt câu... HS: Tìm những từ chỉ HĐ của mỗi vật H: Nối tiếp nhau tìm được làm BT3 H: Làm VBT - Tự Ktra kquả Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG TĐ2: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ...(T4) I. MỤC TIÊU - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) Nêu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài ) thơ đã học - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ trên phút. II. ĐỒ DÙNG GV: Viết sẵn BT4 HS: GV: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- VBT (Tr30) Gthiệu bài mới - HD làm lần lượt các BT trong sgk (T33) - HD làm BT1,2 HS: lên bảng làm lần lượt các B - CL làm vào vở BT G+H: Nxét chữa bài - Hd làm bài 4 (Bài 3- H khá giỏi) HS: Lên bảng làm CN, lớp làm vào vở BT - Tự ktra báo cáo kết quả HS: Bốc thăm bài của mình mở sgk đọc thầm bài. GV: Gọi H đọc bài- TLCH - Nêu ý nghĩa của đoạn bài G HD h/s viết CT G: Đọc HS : Viết bài vào vở H: Đổi vở chữa lại những lỗi - Ôn lại bài GV: Chấm chữa bài Củng cố- dặn dò: H Cbị bài sau- Về nhà luyện đọc thêm Tiết 5 TĐ1. MỸ THUẬT XEM TRANH PHONG CẢNH TĐ2: MỸ THUẬT VẼ THEO MẪU: VẼ CÁI MŨ I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh. - Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. - Hiểu đặc điểm, hình dáng của một số loại mũ( nón) - Biết cách vẽ cái mũ (nón) - Vẽ được cái mũ (nón ) theo mẫu. II. ĐỒ DÙNG GV: Bài mẫu HS: GV: Một số mũ, nón HS: Vở Tvẽ, màu vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: (Bài 8) Gthiệu bài mới: HD qsát và Nxét tranh T1 Đêm hội - Tranh 2: Chiều về - Chất liệu vẽ... HS: Qsát tranh thảo luận ? Tranh vẽ gì? - Chất liệu bằng gì? GV: Gọi H nêu Kquả thảo luận H qsát1 số tranh khác nhau trả lời H+G Nhận xét đánh giá. HS: Ktra đồ dùng - Qsát mẫu và nhận xét + Kể tên những loại mũ mà em biết? + Hình dáng các loại mũ có khác nhau không? GV: Gọi H TLCH - Hd cách vẽ mũ như sgk H6a, 6B HD cách trang trí HS: Thực hành vẽ vào vở Tviết- tô màu theo ý thích TB- sản phẩm H+G: nxét GV; củng ... m vi 10; cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) Hiểu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài ) thơ đã học - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3) II. ĐỒ DÙNG Đề của PGD GV:Phiếu ghi 4 bài TĐ có yc HTL. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G phát đề H làm bài G theo dõi, uốn nắn Thu bài HS: Đọc thầm cá bài TĐ- HTL - Trả lời các câu hỏi trong sgk GV: Gọi H lên bốc thăm - H đọc thầm đoạn hoặc cả bài - Gọi H đọc bài và TLCH HS: Đọc thầm bài của mình - Đọc 1 đoạn hoặc cả bài - Đọc CN - Đọc CL GV: Goị H đọc bài H: Đọc bài CN H+G: Nxét đánh giá HD nói lời cảm ơn xin lỗi BT2 (miệng) BT3 dùng dấu chấm, dấu phẩy HS: Đọc YC BT2 - Nối tiếp nêu miệng, BT3 làm VBT - Đọc bài. GV: Nxét đánh giá Tiết 4 TĐ1: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI TĐ2: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I. MỤC TIÊU - Kể được cá hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh Mh sgk HS: VBT GV: Tranh Mh sgk HS: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC (B8) Gtb: HD trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” G: Nêu CH + Kể tên những trò chơi hàng ngày của em HS: Thảo luận cặp đôi - Trao đổi- tự nêu những trò chơi hàng ngày vẫn chơi - Qsát tranh- sgk (Tr27) ? Nêu tên trò chơi trong tranh? GV: Gọi H TLCH - Nêu y/c qsát tranh sgk (21) HS: Qsát tranh nêu G: Đọc bài học H: Đọc lại theo G Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Nhắc nhở CBị bài sau HS: Mở sgk (tr20) Qsát tranh TLCH ? Giun thường sống ở đâu? GV: Nêu các câu hỏi H:TLCH- đã qsát G ? Nêu nguyên nhân gây nhiễm giun H: TLCH Qsát tiếp tranh 3,4- sgk (Tr21) GV: HD qsát tranh , nêu các câu hỏi theo ND tranh ? làm thế nào... HS: TLCH H+G: Nhận xét đánh giá. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 38: EO- AO TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP KIỂM TRA T7 I. MỤC TIÊU - Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) Nêu nội dung chính của từng đoạn, của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài ) thơ đã học - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3) II. ĐỒ DÙNG GV+HS: Bộ chữ thực hành GV: - Phiếu ghi các bài HTL III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Bài 37 Gthiệu bài mới HD học vần mới HD đánh vần, đọc tên, ghép chữ HS: Luyện đọc bài trên bảng - Đọc CN,N,CL - Ghép chữ vừa học GV: HD luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu HS: Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng- Gthích - Đọc mẫu HS: Luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng mới - Đọc lại toàn bài. HS: Bốc thăm bài - Mở sgk ôn lại bài HTL - Ôn cách tra mục lục sách GV: Nêu YC bài học - Gọi H đọc bài CN - HD tra mục lục sách - HD làm BT3 (viết) HS: Tập tra mục lục sách CN Làm BT3 vào VBT - Tự BC- K/quả GV: Chấm BT3 Nxét đánh giá tiết học HS: Cbị bài sau Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 38: EO- AO (T2) TĐ2:TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I. MỤC TIÊU (Đã ghi ở T1) Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10; Cộng có nhớ trong phạm vi 100; Nhận dạng hình chữ nhật; Nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật; Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị kg, l II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh minh hoạ sgk HS: Vở TV Đề của PGD III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Luyện đọc bài T1, đọc CN,N,CL -Qsát tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng- Thảo luận, đọc thầm GV: Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu HD tìm tiếng mới - HD luyện viết vở TV HS: Luyện đọc đoạn ứng dụng - Tìm tiếng mới - HD luyện viết vở TV HS: Luyện đọc đoạn ứng dụng - Tìm tiếng mới - Luyện viết vở TV - Tự Ktra GV: Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh HS: Qsát tranh Tluận cặp đôi - Đại diện cặp TB H+G: Nxét đánh giá Củng cố- dặn dò: H cbị bài sau. G giao đề H làm bài G theo dõi H Thu bài ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG ) Tiết 3 TĐ1. ÔN BÀI HÁT: LÝ CÂY XANH TĐ2: HỌC BÀI HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT I. MỤC TIÊU - Hát được theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - Hát đúng theo giai điệu và lời ca. - Hát kết hợp vỗ tay theo hoặc gõ đệm được theo bài hát. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh phong cảnh Nam Bộ HS: GV:Thanh phách, song loan, vài động tác phụ hoạ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Ôn bài hát: Lý cây xanh - Hát CN, tổ - Tập biểu diễn GV: Gọi H hát kết hợp vận động phụ hoạ H+G: nxét HS: đọc thơ theo tiết tấu - Đọc CN, tổ - Hát lại toàn bài GV: KTBC Gthiệu bài mới HD hát từng câu GV: Hát mẫu, H đọc theo dạy từng câu - H tập hát từng câu HS: Hát lại bài hát CN, Tổ GV: Gọi H đại diện tổ hát vừa hát vừa vỗ tay. H+G: Nxét. Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TĐ2: THỂ DỤC ÔN BÀI TD PTC ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC... I. MỤC TIÊU -Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Bước đầu biết cách điểm số1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và theo hàng ngang (có thể còn chậm) II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập G: 1 còi -G+H dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho trò chơi; G 1 còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KT bài cũ: Tập đứng đưa hai tay ra trước BM: Nhận lớp phổ biến nội dung Yc giờ học Phần cơ bản: ôn đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V GV: Làm mẫu H tập theo HS: - Tập đồng loạt theo tổ, thi tập theo tổ - Kết thúc thả lỏng HS: xếp hàng, khởi động xoay các khớp cổ tay, chân... GV: cho H điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc 2 lần. +Hd điểm số theo hàng ngang. + Làm mẫu cho H tập (3 lần). +Cho H ôn lại bài thể dục 2 lần. HS:Cán sự lớp ĐK - H ôn lại 2 lần. GV: tổ chức cho H chơi trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”. H đi đều 1 hàng và hát. + Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. -G + H hệ thống bài, dặn dò về nhà. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN Tập viết XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI TĐ2: TOÁN TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập một. - Tìm được x trong các dạng bài tập: x+a=b; a+ x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phàn và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Giải được bài toán có một phép trừ. II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng phụ (Viết sẵn nội dung bài) GV: Thẻ que tính HS: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: giới thiệu bài - nêu nd. Viết mẫu nêu quy trình viết + Yêu cầu 2H đọc nd bài, nhắc lại độ cao các con chữ. + Đọc cho H viết bảng con (sửa lỗi) HS: viết bài vào vở. GV: quan sát - giúp đỡ H. G chấm, chữa bài cho H. yêu cầu về nhà. HS: Ktra vở BT VN - Tự đối chiếu Kquả - Ntrưởng báo cáo GV: Nxét bài làm ở nhà Gthiệu bài HD tìm ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng - Cách thực hiện như sgk (tr45) -HD làm BT1 (a,b,c,d,e): Tìm x theo mẫu HS: đọc yc bài tập - Lên bảng làm CN, CL làm vào vở- tự Ktra kquả G+H: Nhận xét chữa bài- Hd làm Bài tập 2 sgk tr45 (cột 1, 2, 3) H khá làm cả bài HS: Đọc yc của BT - lên bảng làm lần lượt - Lớp tự Ktra GV: Nxét chữa bài- Hd làm Bài tập 3 GV: Nhận xét chữa bài Gọi H nêu lại cách tìm một số hạng trong một tổng. Nhắc nhở H Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN Tập viết (Tuần 8) ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI TĐ2: CHÍNH TẢ(Nghe viết) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (ĐỀ CHUNG CỦA PHÒNG) I. MỤC TIÊU -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt theo chuẩn kiến thức kỹ năng II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng lớp viết sẵn mẫu chữ HS: Đề của PGD III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Ktra bài viết ở nhà - Qsát mẫu chữ - Tự viết bảng con GV: Gthiệu các từ- viết mẫu - Hdẫn quy trình viết - Hdẫn viết bảng con, VTV HS: Luyện viết bảng con, VTV - Tự ktra chữa lỗi GV: Chấm chữa bài Nxét bài viết - Nhắc H về nhà luyện viết thêm. G phát đề H làm đọc và làm bài G theo dõi giúp đỡ H Thu bài Tiết 3 TĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 TĐ2: TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I. MỤC TIÊU - Làm được tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nghe – viết chính xác bài chính tả khoảng 35 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Viết được một đoạn kể ngắn ( 3-5 câu) theo câu hỏi gợi ý nói về chủ điểm nhà trường. II. ĐỒ DÙNG GV: Bộ ĐD Toán 1 HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: VBT (Tr40) - Gthiệu bài mới: Gthiệu phép trừ - HD Thực hiện phép trừ trong phạm vi 3 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 H+G: Thao tác trên que tính H: Đọc phép trừ HD làm BT 1, 2 HS: Lên bảng làm CN - Lần lượt làm các BT 1, 2 - Lớp làm VBT - Tự nhận xét G+H: Nhận xét bài làm HD làm BT 3 vào VBT HS: Làm BT 3 vào vở BT Tự Ktra Tiết 4 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN TĐ2: THỦ CÔNG GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI I. MỤC TIÊU - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui - Rèn cho H đôi tay khéo léo, yêu thích nghệ thuật. II. ĐỒ DÙNG G: Bài mẫu H: Giấy TC G:Mẫu thuyền , giấy , quy trình gấp HS: Giấy thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Bài mẫu HS: Giấy TC GV: KTBC (Bài 8)- Ktra Đ DHT của H Gthiệu bài:- HD lại cách xé, dán hình cây đơn giản Gọi H nhắc lại HD thực hành HS: Thực hành xé, dán hình cây đơn giản - dán vào vở - Trưng bày SP- CN G+H: Giúp đỡ những bạn H chưa hoàn thành sp Chọn 1 bài để trưng bày - SP H+G: nxét đánh giá HS: Ktra đồ dùng của các bạn - Qsát mẫu và nhận xét - H: Thảo luận mẫu chiếc thuyền phẳng đáy không mui GV: Gtbài - Gọi H nêu nhận xét G: Treo tranh quy trình (sgk) HD cách gấp thuyền HD thực hành HS: Nhóm trưởng bao quát H: Tự gấp thuyền theo các bước GV: Qsát giúp đỡ H còn lúng túng Nhận xét giờ học- nhắc nhở HS.
Tài liệu đính kèm: