Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 7 đến 12

Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 7 đến 12

Tuần 7

 Tiếng Việt 1:Bài 27: Ôn tập ( tiết 1)

Toán 2 : Luyện tập

I/Mụcđích yêu cầu:

*Lớp 1: Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng

- Nghe hiểu và kể lại một đoạn chuyện theo tranh truyện kể: tre ngà

* Lớp 2: Biết giảitoán về nhiều hơn, ít hơn

II/Đồ dùng dạy học:

* Lớp 1: Vở BT Tiếng Việt

* Lớp 2: Vở BT toán

III/Các hoạt dộng dạy học:

 

doc 119 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 7 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tuần 7
 Tiếng Việt 1:Bài 27: Ôn tập ( tiết 1) 
Toán 2 : Luyện tập 
I/Mụcđích yêu cầu: 
*Lớp 1: Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. 
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng 
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn chuyện theo tranh truyện kể: tre ngà
* Lớp 2: Biết giảitoán về nhiều hơn, ít hơn
II/Đồ dùng dạy học:
* Lớp 1: Vở BT Tiếng Việt
* Lớp 2: Vở BT toán
III/Các hoạt dộng dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- GV giới thiệu hướng dẫn HS nêu lại các vần, chữ đã học
- HS đọc các chữ đã học trong tuần
GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- HS chỉ bảng đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh
- HS đọc 
 GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết 
- HS viết từ ngữ ứng dụng 
 GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu
- HS viết bài 
GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa
- HS trao đổi bài chữa lỗi 
- GV nhận xét chỉnh sửa
H: Cs kiểm tra vở bài tập
G: 1/ Giới thiệu bài.
 2/ HD làm bài tập.
* Bài 1: Tính.
H: Đọc yêu cầu bài.
H: Nêu kết quả miệng.
* Bài 2: Giải bài toán.
H: Đọc bài toán.
G: Giúp H hiểu đề bài.
H: Giải vào vở.
 Bài giải
 Tuổi em là:
 10 - 5 = 6 (tuổi )
 Đáp số: 6 tuổi.
G: Chữa bài, nhận xét.
HD bài 3:
H: Đọc bài toán. 
H: Lên bảng làm ( 1H ).
G+H: Nhận xét.
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 2
Tiếng Việt 1: Bài 27: ôn tập ( tiết 2 )
Tập đọc 2: Người thầy cũ (tiết 1)
I/Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: Đã nêu ở tiết 1
* Lớp 2:
. - Biết ngắt nghỉ hơI đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài 
- Hiểu nội dung: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK 
II/Đồ dùng dạy học:
.* Lớp 1: Vở bài tập Tiếng Việt
* Lớp 2: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- HS đọc các từ ngữ đã học ở tiết 1
- GV giới thiệu hướng dẫn HS đọc bảng ôn 
- HS đọc bảng ôn
- GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- HS chỉ bảng đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh
- HS đọc 
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết 
- HS viết từ ngữ ứng dụng 
- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu
- HS viết bài 
- GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa
- HS trao đổi bài chữa lỗi 
-GV nhận xét chỉnh sửa
-Nhận xét giờ học
H: Cs kiểm tra lớp đọc bài Ngôi trường mới.
G: 1/ Giới thiệu bài. Giới thiệu chủ điểm 
 2/ HD luyện đọc.
G: Đọc mẫu toàn bài.
G: HD luyện đọc.
H: Đọc nối tiếp câu. 
H: Đọc từ khó. 
G: HD cách đọc ngắt nghỉ trong đoạn.
H: Luyện đọc đoạn. 
H: Đọc đoạn trong nhóm.
G: Cho các nhóm thi đọc.
H +G: Nhận xét.
G: Giao việc
H: - Đọc thầm bài và thảo luận câu hỏi.
 - Chuyển tiết.
Tiết 3
Toán 1 : Kiểm tra
Tập đọc 2: Người thầy cũ (tiết 2)
I/Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: Tập trung vào đánh giá:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác
* Lớp 2: Đã nêu ở tiết 1
II/Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Giấy kiểm tra
*Lớp 2: Đã nêu ở tiết 1
III/các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bàimới- ghi bảng: Kiểm tra.
HDẫn HS làm bài kiểm tra trong vở BT
H: Mở vở BT toán. Đọc thầm đề kiểm tra sau đó làm bài trong vở BT
H: Hoàn chỉnh bài kiểm tra
G: Chấm bài kiểm tra. Nhận xét chung. Củng cố tiết học
H: Đọc lại bài – TLCH trong SGK.
3/ G: HD tìm hiểu bài.
G: Nêu câu hỏi.
H: Trả lời. 
G: Giảng ND bài.
* ND: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.
H: Nhắc lại ND bài.
4/ Luyện đọc lại.
H: - Tự phân vai và đọc.
 - Thi đọc toàn bài 
H: Bình chọn 
G: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
* Củng cố dặn dò.
Tiết 4
Đạo đức 1: Gia đình em (tiết 1 )
Đạo đức 2: Chăm làm việc nhà (tiết 1)
I/Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. 
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sư. kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà , cha mẹ.
- Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.
* Lớp 2:
- Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng
II/Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Bài hát: Cả nhà thương nhau; Mẹ yêu không nào. Vở BT đạo đức
* Lớp 2: Bộ tranh nhỏ dùng để làm việc theo nhóm.VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Khởi động: Hát bài hát: Cả nhà thương nhau hát tập thể.
G: Giới thiệu bài mới – Ghi bảng: Gia đình em.
HDẫn giao việc cho H
HĐ1: H: Kể về gia đình mình theo nhóm . Nhóm trưởng điều khiển
G: Mời đại diện nhóm kể trước lớp. Nêu kết luận: Chúng ta ai cũng có gia đình 
H: nhắc lại
HĐ2: Xem tranh BT 2 kể lại ND tranh
-Đại diện nhóm kể lại ND tranh
G: cùng cả lớp NX bổ sung. Chốt lại ND từng tranh => Nêu KL (như trong SGK )
HĐ3: H: Chơi đóng vai các tình huống trong BT3; các nhóm chuẩn bị đóng vai
G: Nêu KL (SGV) 
Củng cố tiết học. Giao việc về nhà cho H
G: KT bài cũ.
1/ Giới thiệu bài.
HĐ1: Đọc bài khi mẹ vắng nhà.
H: Thảo luận. 
+ Bạn nhỏ làm gì khi mẹ vắng nhà?
+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm ntnvới mẹ .?
G: Cho H trình bày. 
-Nêu kết luận.
* HĐ2: Bạn đang làm gì?
H: Thảo luận theo tranh - Trả lời câu hỏi.
G: Nêu câu hỏi. 
H: Trả lời. 
G+H nhận xét.
* HĐ3: Điều này đúng hay sai.
G: Đưa ra các ý kiến. 
H: Thảo luận. 
G: Cho H giơ tay theo quy ước 
của G
-Kết luận.
-Củng cố dặn dò
Thứ ba này 5 tháng 10 năm 2010.
Tiết 1
 Tiếng Việt 1: Ôn tập âm và chữa ghi âm ( tiết 1 )
Toán 2: Ki - lô - gam
I/Mục đich yêu cầu:
*Lớp 1: H đoc viết được một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm đã học.
- Đọc đúng các âm – chữ ghi âm và các từ ngữ, câu ứng dụng ( từ bài 1 đế bài 15 ) 
* Lớp 2: - Biết nặg hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường
- Biết ki lô gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu cảu nó
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cận 1 số đồ vật quen thuộc
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg
II/Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Bảng ôn
* Lớp 2: Cân với quả cân.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng: Ôn tập âm và chữ ghi âm ( Tiết 1 )
H: Nhắc lại các âm đã học và chữ ghi âm mà các em đã được học
G: Yêu cầu H mở SGK ôn tập từ bài 1 đến bài 7
H: Mở SGK đọc
G: Kiểm tra việc ôn tập của H. HDẫn giao việc tiếp
H: Ôn tiếp từ bài 8 đến bài 15 đọc toàn bài trong SGK
H: Luyện viết 1 số âm và chữ ghi âm do G nêu ra
G: Nhận xét chỉnh sửa lỗi viết sai cho H 
- Củng cố tiết học. HDẫn ôn tập tiết hai
1/ Giới thiệu bài.
- Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn.
- Yêu cầu H lấy tay phải cầm 1 que tính, tay trái cầm 1 quyển sách.
G: Hỏi tay nào nặng hơn?
G: Kết luận.
2/ Giới thiệu cái cân.
H: Quan sát cái cân (nhóm ).
G: 3/ Giới thiệu kg:
- Quả cân 1; 2; 3; 4 kg ...
- Cách viết và đọc: Kg.
- HD làm bài tập thực hành.
H: Đọc viết theo mẫu.
H: Làm bài vào vở.
G: Chữa bài - HD bài 2.
H: Đọc yêu cầu bài.
H: Lên bảng làm (1H)
H+G: Nhận xét. 
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 2
 Tiếng Việt 1: Ôn tập âm và chữ ghi âm ( t2 )
Tập đọc 2: Thời khóa biểu.
I/ Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: H viết và đọc được một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm đã học. Đọc đúng các âm – chữ ghi âm và các từ ngữ - câu ứng dụng từ bài 16 đến bài 26
* Lớp 2: Đọc rõ ràng dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột từng dong
- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. ( trả lời được các câu hỏi 1,2, 4 )
II/ Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Bảng ôn
* Lớp 2: Giấy khổ to viét mục lục sách. Thời khóa biểu của lớp.
III/ Các hoạt đông dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng HDẫn H ôn tập
H: Ôn tập theo nhóm (NT chỉ đạo ) ôn tiếp từ bài 16 đến bài 21 
G: Kiểm tra việc ôn tập của H. HDẫn yêu cầu H ôn tập tiếp
H: Ôn tập tiếp từ bài 21 đến 26 ( NT chỉ đạo )
H: Lần lượt kiểm tra lẫn nhau (NT)
G: Nghe tình huống xử lí, HDẫn H viết một số âm và từ ngữ. 
H:Luyện viết trên vở ô li theo HDẫn của G 
G: Kiểm tra việc viết bài của H. Củng cố tiết học
H: Cs kiểm tra lớp đọc. Mục lục sách.
báo cáo - nhận xét.
G: 1/ Giới thiệu bài.
 2/ HD luyện đọc.
G: Đọc mẫu - HD luyện đọc.
H: Đọc nối tiếp câu, đoạn.
G: HD cách ngắt nghỉ.
H: Đọc đoạn trong nhóm.
G: Cho các nhóm thi đọc.
3/ HD tìm hiểu bài.
G: Nêu câu hỏi. 
H: Trả lời. 
G: Giảng ND bài. 
* ND.
4/ Luyện đọc lại. 
H: Đọc lại bài ( cá nhân ).
G: Nhận xét -củng cố dặn dò.
Tiết 3
 Toán 1: Phép cộng trong phạm vi 3
Chính tả 2: (tc) Người thầy cũ
I/ Mục đích yêu cầu:
*Lớp 1: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
* Lớp 2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi
- Làm được BT2; BT(3) a/b
II/ Đồ dùng dạy học:
*Lớp 1: Dùng mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học
* Lớp 2: Bảng phụ ghi ND bài tập 1 - 2.
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới ghi đầu bài lên bảng cho H quan sát các mô hình để thành lập được các phép tính: 1+1=2; 2+1=3
- Nêu 3 gồm 2 và 1; 3 gồm 1 và 2
H: Nhắc lại các phép cộng G ghi trên bảng ( CN, lớp ) 
G: Nhận xét HDẫn H thực hành giao việc cho H 
H: luyện tập làm bài tập 1 ( vở BT ) Đại diện lên bảng làm bài
G: Nhận xét cho điểm HDẫn làm BT2
H: Làm tiếp bài tập 2. ( Vở BT )
Đại diện lên bảng làm bài 
G: Kiểm tra kết quả nhận xét cho
điểm. HDẫn giao việc tiếp cho H 
H: Chơi trò chơi ( BT3 )
G: Nhận xét . Củng cố tiết học. 
- Giao bài tập về nhà cho H
H: Cs kiểm tra vở viết ở nhà của lớp. 
H: Viết vào bảng:hai bàn tay.
G: Nhận xét.
1/ Giới thiệu bài.
2/ HD chép bài.
H: Đọc doạn văn cần chép.
G: HD ghi nhớ đoạn chép.
HD cách trình bày.
H: Viết chữ khó vào bảng con.
H: Chép bài vào vở.
G: - Chấm chữa bài.
 - HD làm tập.
* Bài 1:
* Bài 2.
H đọc yêu cầu bài 
G giúp H làm bài.
H: Làm vào VBT.
đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G: Chữa bài, nhận xét - củng cố dặn dò.
Tiết 4
 Mĩ thuật 1: Vẽ mầu vào hình quả cây
Kể chuyện 2: Người thầy cũ
I/ Mục đich yêu cầu:
*Lớp 1: H nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen biết.
- Biết chọn màu để vẽ vào hình các quả.
- Tô đư ... 
- HS viết bài 
- GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa
- HS trao đổi bài chữa lỗi 
- GV nhận xét chỉnh sửa
G: Kiểm tra bài cũ 
H: Đọc lại bài cũ 
G: Nhận xét chấm điểm 
1. Giới thiệu bài mới 
2. Luyện đọc
G: Đọc mẫu-HD cách đọc
H: Nối tiếp nhau đọc câu thơ, khổ thơ
G: Hướng dẫn cách ngắt nghỉ theo nhịp thơ
H: Luyện đọc nhóm 
H: Thi đọc, lớp nhận xét chấm điểm 
G: 3. hướng dẫn tìm hiểu bài
H: Đọc lại toàn bài 
G: Nêu câu hỏi 
H: Trả lời (Câu hỏi SGK)
G: Giảng nội dung bài * Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con
4. Luyện đọc lại
H: Học thuộc lòng bài thơ 
H: Thi đọc 
G: Củng cố dặn dò
Tiết 3
Toán 1: Luyện tập
Toán 2: 53-15
I. Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6
* NTĐ2: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( Vẽ trên giấy ô li). 
II. Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Vở bài tập toán
* NTĐ2: Năm bó một chục que tính và ba que tính rời
III. Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- Gv nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH thực hiện các phép tính trong GSK
- HS thực hiện phép tính
- GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 1
- HS làm bài tập 1( dòng 1)
- GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 2
- HS làm bài tập 2 (dòng 1)
- GV nhận xét dánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 3 theo nhóm
- HS thảo luận làm bài tập 3 
(dòng 1)
- GV yêu cầu lên bảng trình bày bài tập 3
-Đại diện nhóm trình bày 
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 4 , 5
- HS làm bài tập 4(dòng 1) và BT 5
- GV cùng lớp nhận xét đánh giá
G: KTBC 
2 học sinh lên bảng làm 
 13 23
 - 5 - 6 
 8 17
G Chữa bài, cho điểm
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn thực hiện phép tính 53-15
H: Thực hiện trên bảng 
H Đặt tính và nêu cách tính 
 53
-15
38
G: 3 hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Tính: H tự làm rồi chữa bài 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
2 H lên bảng-Lớp làm vở 
G chữa bài 
Bài 3: Tìm x
H: Làm bài 3 vào vở, chữa bài
Đổi vở chéo kiểm tra kết quả 
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
- Lên bảng vẽ hình. 
G: Chữa bài- dặn dò
Tiết 4
Tự nhiên và xã hội 1: Nhà ở
Tự nhiên và xã hội 2: Đồ dùng trong gia đình
I/Mục tiêu:
* NTĐ1: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
* NTĐ2: - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình .
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà, gọn gàng, ngăn nắp.
II. Đồ dùng: 
* NTĐ1: Tranh vẽ nhà ở, sưu tầm một số tranh ảnh về nhà ở
* NTĐ2: Hình vẽ SGK trang 26, 27
III. Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới- ghi bảng đầu bài. HDẫn H tìm hiểu bài.
HĐ1: H: Quan sát hình 12 trong SGK. Thảo luận câu hỏi: Ngôi nhà này ở đâu? Bạn có thích ngôi nhà này không ? Tại sao ?
G: Mời đại diện H trả lời. Giải thích cho H hiểu về các dạng nhà ở: nông thôn, tập thể, thành phố 
HĐ2: H: quan sát theo nhóm nhỏ : Kể về những đồ dùng trong nhà.
G: yêu cầu đại diện nhóm kể => Nêu kết luận ( như SGV)
HĐ3: H: Vẽ tranh: Vẽ ngôi nhà mình ở . Giới thiệu cho các bạn trong lớp.
G: Theo dõi gợi ý cho H. Nhà ở rộng hay chật ? Nhà có sân không ? Nhà có mấy gian ?
H: Hoàn chỉnh ngôi nhà mình vẽ.
G: Nhận xét chung=> Nêu kết luận
( SGV )- Củng cố tiết học.
G giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
H quan sát các hình 1, 2, 3 SGK 
H trình bày kết quả thảo luận 
G+H Bổ sung 
Giao việc 
H: Làm việc theo nhóm
*HĐ2 thảo luận về bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà 
G: Gọi các đại diện nhóm trình bày 
- kết luận 
- Củng cố dặn dò 
H: Ghi bài 
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Tiếng Việt1: Bài 50: uôn – ươn ( T1)
Chính tả 2: Tập chép: Mẹ
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1:- Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn,vươn vai; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
* NTĐ2: - Chép chính xác bài chính tả; Biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2, BT(3) a / b
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi ND bài 2-3
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- GV kiểm tra bài cũ, giới thiệu vần mới hướng dẫn HS đọc 
- HS nhìn bảng đánh vần
- GV hướng dẫn nhận diện chữ và phát âm
- HS nhìn bảng phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đánh vần và đọc trơn
- HS nhìn bảng đánh vần và đọc trơn
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm, hướng dẫn viết vần vào bảng con
- HS viết vần vào bảng con 
- GV nhận xét chỉnh sửa, hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV nhận xét giải thích các từ ngữ 
- HS đọc 
- GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh
- HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng
Nhận xét giờ học
H:chuẩn bị bài chính tả 
H viết bảng con: vú sữa, sữa mẹ người cha
G : nhận xét ,chữa bài.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD viết chính tả.
G đọc đoạn chép 
H đọc lại bài.
G HD cách trình bày.
H : viết tiếng khó viết vào bảng con.
H chép bài vào vở 
G : chấm chữa bài.
3/HD làm bài tập.
H : làm vào vở Bt 
H lên bảng điền.
G+H nhận xét 
G: củng cố dặn dò.
Tiết 2
Tiếng Việt1: Bài 50: uôn – ươn ( T2)
Tập làm văn 2: Gọi điện
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viét được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở BT(2)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Máy điện thoaị
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
- HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm yêu cầu đọc các từ tiếng ứng dụng 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, tổ
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết 
- HS viết bài 
- GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu, điều chỉnh tư thế ngồi
- HS viết bài
- GV thu bài chấm chữa bài. Hướng dẫn quan sát tranh đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát đọc tên bài luyện nói
- GV cùng HS tìm hiểu nội dung bài luyện nói
- HS quan sát trao đổi theo câu hỏi
- GV nhận xét cho HS đọc bài
G :KTBC
H đọc lại bài 3 kì trước 
H +G nhận xét ,cho điểm.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD cách gọi điện.
Bài 1: Đọc bài gọi điện
a)Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện:
- Tìm số máy của bạn trong sổ
- Nhấn số
- Nhấc ống nghe lên
b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
- Tút ngắn liên tục:
- Tút dài ngắt quãng:
c) Nếu bố(mẹ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn thế nào?
G cho H làm miệng 
G nêu thứ tự các việc cần làm khi gọi điện.
Bài tập 2: Viết 4,5 câu trao đổi qua ĐT theo nội dung sau:
a) Bạn em gọi điện cho em, rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm. Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi.
viết bài 
H : viết bài vào vở.
G : cho H đọc lại bài vừa viết.
H+G nhận xét 
G củng cố dặn dò.
Tiết 3
Mĩ thuật1: Vẽ tự do
Toán 2: Luyện tập nhiê
I Mục tiêu:
* NTĐ1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích
* NTĐ2: -Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53- 15..
- Biết giảibài toán có một phép trừ dạng 53 - 15.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Tranh vẽ mẫu. Vở tập vẽ
* NTĐ2: Vở BT toán
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới: HDẫn H chọn và vẽ một đề tài mình thích, đưa một số bài mẫu để H quan sát.
H: quan sát bài mẫu – Nhận xét mẫu chọn cho mình một đề tài để vẽ.
G: HDẫn H cách vẽ tranh. Đặt một số câu hỏi yêu cầu H trả lời để H nắm được ảnh chính và ảnh phụ 
H: Thực hành vẽ tranh theo ý thích của mình.
G: Theo dõi- uốn nắn nhắc nhở giúp đỡ H. HDẫn cách tô màu.
H: Tô màu vào tranh vẽ . Hoàn chỉnh bài vẽ của mình.
G: Nhận xét đánh giá bài vẽ của từng H.
- Củng cố tiết học. Giao việc về nhà cho H 
H: cs kiểm tra VBT của lớp.
G: cho H lên bảng làm BT
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính.
H đọc yêu cầu bài 
H lên bảng làm (3H)
13 - 9 13 - 5 13 - 4
G+H nhận xét chấm điểm.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H : làm bài vào vở.
Đổi vở KT chéo KT 
G: chấm bài và nhận xét 
*Bài 3: Tính 
83 - 76
83 - 13
H lên bảng làm - Nhận xét 
*Bài 4: H đọc đề bài toán.
G giúp đỡ tìm hiểu ND bài 
H tóm tắt bài và giảI; Lên bảng làm 
Lớp làm vào vở.
H+G nhận xét 
H: chữa bài vào vở.
G: dặn dò
Tiết 4
Thủ công 1: Ôn tập chủ đề “ Xé, dán giấy”
Mĩ thuật 2: Vẽ lá cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội 
I.Mục tiêu:
* NTĐ1: Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
* NTĐ2: - Nhận biết được hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
- Biết cách vẽ lá cờ.
- Vẽ được một lá cờ tổ quốc hoặc cờ lễ hội 
II. Chuẩn bị:
 * NTĐ1: G: chuẩn bị các bài từ bài 4 đến bài 9
 H: Chuẩn bị giấy thủ công các màu 
* NTĐ2: - G: 1 số loại cờ, tranh ảnh 
- H: Sưu tầm 1 số tranh ảnh có cờ, giấy vẽ, vở , mầu, bút mầu
III. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
NTĐ2
H: NTKT đồ dùng trong tiết học thủ công.
G: Giới thiệu bài mới- Ghi bảng đầu bài . Cho H quan sát các bài từ bài 4 đến bài 9.
H: Nhắc lại các cách xé, dán giấy từ bài 4 đến bài 9. H tiến hành cách xé các hình đã học.
G: theo dõi nhắc nhở giúp đỡ cá nhân yếu chậm.
H: Thực hành tiếp xé các chi tiết còn lại.
G: HDẫn xếp, dán hình. Đánh giá sản phẩm theo 2 mức : hoàn thành và chưa hoàn thành.
- Củng cố tiết học. Giao việc về nhà cho H.
A.Kiểm tra bài cũ:
G: Kiểm tra đồ dùng học tập của H, NX
B. Bài mới:
G: Giới thiệu bài trực tiếp
* HĐ1: Quan sát, nhận xét
G: Giới thiệu 1 số loại cờ
? Cờ Tổ quốc có hình dạng gì?
? Nền và ngôi sao có màu gì?
H: Quan sát, trả lời(2H)
G+H: Nhận xét, bổ sung
- Giới thiệu tranh ảnh có cờ lễ hội
* HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ lá cờ Tổ quốc
G: Hướng dẫn vẽ bảng lớp
+ B1: Vẽ hình chữ nhật
+ B2: Vẽ ngôi sao ở giữa
+ B3: Vẽ màu nền đỏ tươi, ngôi sao vàng
H: Quan sát, nhắc lại các bước
* HĐ3: Thực hành
Vẽ lá cờ Tổ quốc
H: Thực hành(nhóm, cá nhân)
* HĐ4: Đánh giá, nhận xét
H: Trưng bày 1 số bài
G: Xếp loại cùng H
G: Củng cố bài
- Dặn dò xem trước bài 13
Kí duyệt của tổ chuyên môn.
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12 nam 2012 2013(6).doc