Luyện đọc
NGƯỜI THẦY CŨ ễn Toỏn.
LUYỆN TẬP CHUNG
-HS yếu, trung bỡnh: Đọc được một đoạn trong bài. Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- HS khỏ, giỏi biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài và đọc diễn cảm bài.
- Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Người thầy thật đáng kính trọng, tỡnh cảm thầy trũ thật đẹp đẽ.
( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- GD học sinh biết kớnh trọng, biết ơn thầy cụ giỏo.
- HS biết so sỏnh phõn số thập phõn, tỡm phõn số chưa biết, giải toán có lời văn liên quan đến tỡm số trung bỡnh cộng của hai số, bàitoỏn liờn quan đến đại lượng.
* HS yếu và HS trung bỡnh làm được bài tập 1, 2 (VBT trang 42)
* HS khá làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3, 4 (VBT trang 42 + 43)
TUẦN 7 Thứ hai ngày 3 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Luyện đọc NGƯỜI THẦY CŨ ễn Toỏn. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đớch- yờu cầu -HS yếu, trung bỡnh: Đọc được một đoạn trong bài. Biết nghỉ hơi đỳng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ. - HS khỏ, giỏi biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài và đọc diễn cảm bài. - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Người thầy thật đỏng kớnh trọng, tỡnh cảm thầy trũ thật đẹp đẽ. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) - GD học sinh biết kớnh trọng, biết ơn thầy cụ giỏo. - HS biết so sỏnh phõn số thập phõn, tỡm phõn số chưa biết, giải toỏn cú lời văn liờn quan đến tỡm số trung bỡnh cộng của hai số, bàitoỏn liờn quan đến đại lượng. * HS yếu và HS trung bỡnh làm được bài tập 1, 2 (VBT trang 42) * HS khỏ làm được cả ba bài tập 1, 2 , 3, 4 (VBT trang 42 + 43) II. Đ Dựng - VBT III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài ụn: * Học sinh yếu, HS trung bỡnh luyện đọc từng cõu, đoạn và trả lời cỏc cõu hỏi: ? Bố Dũng đến trường để làm gỡ ? ? Khi gặp thầy giỏo cũ bố Dũng thể hiện lũng kớnh trọng như thế nào ? - HS khỏ giỏi: Đọc diễn cảm toàn bài thể hiện được cảm xỳc của nhõn vật. Trả lời được tất cả cỏc cõu hỏi tỡm hiểu nội dung bài. ? Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gỡ về thầy ? -? Dũng suy nghĩ gỡ khi bố ra về ? - Bố cũng cú lần mắc lỗi, thầy khụng phạt, nhưng bố tự nhận đú là hỡnh phạt để ghi nhớ mói để khụng bao giờ mắc lại. ? Em hóy nờu nội dung chớnh của bài. Người thầy thật đỏng kớnh trọng, tỡnh cảm thầy trũ thật đẹp đẽ - Giỏo viờn nhận xột giờ học . Bài 1: (T. 42). Viết số thớch hợp vào chỗ chấm VD: 1 : = = 10; 1 gấp 10 lần Bài 2: (T. 42). Tỡm x: VD: a. x + ; x =; x = Bài 3: (T. 42). Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến tỡm số trung bỡnh cộng của hai số Trung bỡnh mỗi ngày mỗi ngày đội sản xuất đó làm được số phần cụng việc là: () : 2 =(phần cụng việc) Đỏp số: phần cụng việc. Bài 4: (T. 43). Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến tỡm số trung bỡnh cộng của hai số Bài giải Trung bỡnh mỗi ngày mỗi ngày đội sản xuất đó làm được số phần cụng việc là: () : 2 =(phần cụng việc) Đỏp số: phần cụng việc. IV Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Tập viết $ 7: CHỮ HOA: E , ấ Khoa học $13: PHềNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT I. Mục đớch- yờu cầu - Viết đỳng 2 chữ hoa e, ờ ( 1 dũng cỡ vừa, một dũng cỡ nhỏ- e hoặc ờ) chữ và cõu ứng dụng: Em ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Em yờu trường em (3 lần). - Giỏo dục HS yờu trường, mến lớp. Sau bài học, HS biết: - Nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh bệnh sốt xuất huyết. - Giỏo dục HS ý thức bảo vệ mụi trường xung quanh sạch sẽ để cú sức khoẻ tốt. II. Đ Dựng - Mẫu chữ trong khung: E , ấ - Cõu ứng dụng. - HĐ cỏ nhõn, HĐ cả lớp. - Thụng tin và hỡnh 28, 29 SGK. - Phiếu học nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con Đ, Đẹp. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - GV nờu MĐYC 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sỏt và nhận xột ? Chữ E cao mấy ly ? Gồm mấy nột ? - Cao 5 ly được viết trờn 6 dũng kẻ là kết hợp của 3 nết cơ bản . - Một nột cong dưới, 2 nột cong trỏi nối liền nhau tạo thành vũng xoắn nhỏ giữa thõn chữ b. Hướng dẫn cỏch viết : GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết. E ấ - Chữ ấ giống chữ E và thờm mũ ở trờn đầu. c. HD viết bảng con - Tập viết chữ E, ấ vào bảng con 3. HD viết từ ứng dụng: a. Giới thiệu cõu ứng dụng - Đọc cõu ứng dụng : Em yờu trường em . Em yờu trường em ? Nờu những hành động cụ thể để núi lờn tỡnh cảm yờu quý ngụi trường? - Chăm súc giữ gỡn và bảo vệ đồ vật , cõy cối trong trường, chăm súc vườn hoa , giữ vệ sinh sạch sẽ trường, lớp. b. HDQS và NX cõu ứng dụng - Cao 2,5 li : E , y , g. - Cao 1,5 li : t - Cao 1,25 li : r - Cao 1 li : m , ờ , u , . ?Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ - Dấu thanh đặt õm chớnh c. HD viết bảng con + HS viết chữ Em + NX và sửa 4. HD viết vào vở: - 1 dũng E, 1 dũng ấ cỡ nhỡ - 1 dũng chữ E, ấ cỡ nhỏ - 2 dũng chữ Em cỡ nhỏ - 2 dũng cõu ứng dụng 5. Chấm chữa bài : GV chấm 5 bài rồi nhận xột. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Nờu phần Bạn cần biết bài 12. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Vào bài a.Hoạt động1: -Thực hành làm bài tập trong SGK. *Cỏch tiến hành: - GV yờu cầu HS đọc kĩ cỏc thụng tin, sau đú làm cỏc bài tập trang 28 SGK. - Một số HS nờu kết quả bài tập. Kết quả: 1- b ; 2- b ; 3- a ; 4- b ; 5- b - Theo em, bệnh sốt xuất huyết cú nguy hiểm khụng? Tại sao? + GV kết luận: SGV- Tr.62. b. Hoạt động 2: Quan sỏt và thảo luận: *Cỏch tiến hành: -Yờu cầu cả lớp quan sỏt cỏc hỡnh 2, 3, 4 trang 29 SGK và trả lời cỏc cõu hỏi: ? Chỉ và núi về nội dung từng hỡnh. ? Hóy giải thớch tỏc dụng của việc làm trong từng hỡnh đối với việc phũng trỏnh bệnh sốt xuất huyết. ? Hỡnh 2: Bể nước cú nắp đậy, bạn nữ đang quột sõn, bạn nam đang khơi cống rónh ( để ngăn khụng cho muỗi đẻ) - Hỡnh 3: Một bạn ngủ cú màn, kể cả ban ngày ( để ngăn khụng cho muỗi đốt vỡ muỗi vằn đốt người cả ban ngày và ban đờm). - Hỡnh 4: Chum nước cú nắp đậy ( ngăn khụng cho muỗi đẻ trứng). -HS nối tiếp đọc phần bạn cần biết. *GV yờu cầu thảo luận theo nhúm. ? Nờu những việc nờn làm để phũng bệnh sốt xuất huyết? ?Gia đỡnh bạn thường sử dụng biện phỏp nào để diệt muỗi và bọ gậy? - GV kết luận SGV: Trang 63. * Chỳng ta cần làm gỡ để khụng bị mắc bệnh sốt xuất huyết? - Giữ vệ sinh xung quanh nhà sạch sẽ để muỗi khụng cú nơi sinh sản... IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột giờ học .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn Toỏn LUYỆN TẬP Luyện đọc NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục đớch- yờu cầu - Củng cố cho học sinh kĩ năng giải bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn. - HS yếu, Trung bỡnh làm cỏc bài tập 1, 2,3; HS khỏ giỏi làm được tất cả cỏc bài tập. * HS yếu và HS trung bỡnh: - Biết đọc rành mạch, lưu loỏt. Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Khen ngợi sự thụng minh, tỡnh cảm gắn bú của cỏ heo với con người. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3). * HS khỏ giỏi biết đọc diễn cảm bài văn trả lời hết cỏc cõu - Giỏo dục học sinh yờu quý con vật. II. Đ Dựng - VBT III.Cỏc hoạt động dạy học 1 Kiểm tra: - 1 HS lờn bảng giải bài 4/31 - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới:. Bài 1: (33/ VBT) - HS đếm số ngụi sao trong mỗi hỡnh rồi trả lời cõu hỏi. +Tỡm số ngụi sao nhiều hơn, ớt hơn bằng cỏch lấy số lớn trừ đi số bộ Bài 2: (33/ VBT) a) Bài giải Tuổi của em là: 15 - 5 = 10 ( tuổi ) Đỏp số: 11 tuổi b) Bài giải Tuổi của anh là: 10 + 5 = 15 ( tuổi ) Đỏp số: 15 tuổi Bài 3: (33/ VBT) Bài giải Toà nhà thứ 2 cú số tầng là: 17 - 6 = 11 ( tầng ) Đỏp số: 11 tầng Bài 4: (33/ VBT) * Số? a) Cú 1 hỡnh chữ nhật. b) Cú 8 hỡnh tam giỏc. * HS yếu và HS trung bỡnh đọc bài kết hợp trả lời cõu hỏi: ? Vỡ sao nghệ sĩ A - ri - ụn phải nhảy xuống biển? - Vỡ thuỷ thủ trờn tàu nổi lũng tham, cướp hết tặng vật của ụng, đũi giết ụng. ? Điều kỡ lạ gỡ đó xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hỏt gió biệt cuộc đời?’ - Đàn cỏ heo đó bơi đến võy quanh tàu, say sưa thưởng thức tiếng hỏt của ụng.. ? Qua cõu chuyện, em thấy cỏ heo đỏng quý ở điểm nào? - Cỏ heo đỏng yờu đỏng quý vỡ biết thưởng thức tiếng hỏt của nghệ sĩ, biết cứu giỳp ? Nội dung bài núi lờn điều gỡ ? * HS khỏ giỏi đọc bài kết hợp trả lời cõu hỏi: ? Bạn cú suy nghĩ gỡ về về cỏch đối xử của đỏm thuỷ thủ và của đàn cỏ heo đối với nghệ sĩ A-ri-ụn? - Đỏm thuỷ thủ là người nhưng tham lam, độc ỏc, khụng cú tớnh người. Đàn cỏ heo là loài vật nhưng thụng minh, tốt bụng, biết cứu giỳp người gặp nạn. *Qua cõu chuyện em học tập ở cỏ heo điều gỡ? - Học tập sự thụng minh, tỡnh cảm thương yờu, biết giỳp đỡ lẫn nhau trong lỳc khú khăn hoạn nạn. ND: Khen ngợi sự thụng minh, tỡnh cảm gắn bú của cỏ heo với con người. IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột giờ học .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 4 thỏng 10 năm 2011 Đ/C Bỡnh dạy thay Thứ tư ngày 5 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1 Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn Toỏn LUYỆN TẬP Kĩ thuật $7: NẤU CƠM (tiết 1) I. Mục đớch- yờu cầu - Biết dụng cụ đo khối lượng: cõn đĩa cõn đồng hồ( cõn bàn ). - Kỹ năng làm tớnh cộng, trừ và giải toỏn với cỏc số kốm đơn vị kg. HS cần phải : - Biết cỏch nấu cơm. - Biết liờn hệ với việc nấu cơm ở gia đỡnh. II. Đ Dựng - Vở BT Toỏn - Phiếu học tập. III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: 2. Bài ụn: a. Hớng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: (VBT/ 35) + Gúi đường cõn nặng 3 kg + Cam cõn nặng 1kg + Quả bớ ngụ cõn nặng 4 kg Bài 2: (VBT/ 35) * Đỳng ghi Đ, sai ghi S: - Cỏc cõu trả lời đỳng là: b, c, g. - Cỏc cõu trả lời sai là: a, d, e. Bài 3: (VBT/ 35) - Tớnh rồi ghi kết quả cuối cựng ( khụng ghi thành 2 bước tớnh) 2 kg + 3 kg - 4 kg = 1 kg 15 kg - 10 kg + 5 kg = 10 kg 6 kg - 3 kg + 5 kg = 8 kg 16 kg + 4 kg - 10kg = 10 kg Bài 4: (VBT/ 35) Bài giải Số kg gạo nếp mẹ mua là: ... (VBT - 46 ) +, Đọc số : năm phẩy tỏm Số 5,8 cú phần nguyờn là 5 , phần TP là +, Đọc số : ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai Số 37,42 cú phần nguyờn là 37 , phần TP là +, Đọc số : năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sỏu mươi bảy Số 502, 467 cú phần nguyờn là 502 , phần TP là Bài 2(VBT - 46 ) a. 3,9 c. 280,975 b. 72,54 d. 102,416 Bài 3(VBT - 47 ) IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Nhận xột giờ học. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn tập viết CHỮ HOA : E, ấ ễn :Luyện từ và cõu LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. Mục đớch- yờu cầu - Viết đỳng chữ hoa E,ấ (2 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Em (2 dũng cỡ nhỏ), Em yờu trường em (3 lần). - HS cú ý thức luyện viết chữ đẹp giữ vở sạch sẽ. - HS yếu, trung bỡnh: Phõn biệt được nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số cõu văn. - HS khỏ, giỏi: Tỡm được cỏc từ để thay thế từ nhiều nghĩa. II. Đ Dựng - Mẫu chữ D trong khung. Bảng phụ viết mẫu cỡ nhỏ cõu ứng dụng Em yờu trường em - Một số tờ phiếu bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra phần viết ở nhà và HS viết bảng con chữ Em B. Bài ụn: 1. Giới thiệu bài: 2. HD viết chữ hoa * chữ hoa E, ấ 3. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng Em yờu trường em 4. HDHS viết vào vở tập viết 1 dũng chữ D cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ 1 dũng chữ Em cỡ vừa và một dũng cỡ nhỏ 2 dũng cõu ứng dụng cỡ nhỏ 5. Chấm chữa bài: GV chấm 3 bài rồi nhận xột - GV NX giờ học, về nhà luyện viết trong vở . 1.Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là từ nhiều nghĩa? 2.Bài ụn: Bài 1: Trong những cõu dưới đõy, cỏc từ đi, chạy mang nghĩa gốc và trong những cõu nào, chỳng mang nghĩa chuyển? * Đi : - Nú chạy cũn tụi đi. - Anh đi ụ tụ, cũn tụi đi xe đạp. - Cụ ốm nặng, đó đi hụm qua rồi. - Thằng bộ đó đến tuổi đi học. - Ca nụ đi nhanh hơn thuyền. - Anh đi con mó, cũn tụi đi con tốt. - Ghế thấp quỏ, khụng đi được với bàn * Đi : Từ đi trong cõu (a) mang nghĩa gốc , từ đi trong cỏc cõu cũn lại mang nghĩa chuyển * chạy : - Cầu thủ chạy đún quả búng. - Đỏnh kẻ chạy đi , khụng đỏnh kẻ chạy lại. - Tàu chạy trờn đường ray. - Đồng hồ này chạy chậm. - Mưa ào xuống, khụng kịp chạy cỏc thứ ở phơi sõn. - Nhà ấy chạy ăn tững bữa. - Con đường mới mở chạy qua làng tụi. * Chạy: Từ chạy trong cõu Cầu thủ chạy đún quả búng mang nghĩa gốc, từ chạy trong cỏc cõu cũn lại mang nghĩa chuyển Bài 2 : Tỡm từ cú thể thay thế từ ăn trong cỏc cõu sau a. Cả nhà ăn tối chưa? b. Loại ụ tụ này ăn xăng lắm. c. Tàu ăn hàng ở cảng. d. ễng ấy ăn lương rất cao. e. Cậu làm như vậy dễ ăn đũn lắm. g. Da cậu ăn nắng quỏ. h. Hồ dỏn khụng ăn. i. Hai màu này rất ăn với nhau. k. Rễ tre ăn ra tới ruộng. l. Mảnh đất này ăn về xó bờn. m. Một đụ la ăn mấy đồng Việt Nam? Lời giải: Từ thay thế theo thứ tự : dựng bữa; tốn; tiếp nhận; hưởng; chịu; bắt; dớnh; hợp; lan; thuộc; được. IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - GV nhận xột giờ học .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sỏu ngày 7 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1 Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài ễn Toỏn ễn 26 + 5 ễn Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục đớch- yờu cầu - Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 10, dạng 26 + 5 . - Biết giải toỏn về nhiều hơn. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Hs Yếu, trung bỡnh làm cỏc bài tập 1,2,3. HS khỏ giỏi làm được hết cỏc bài tập. - HS biết chuyển đổi phõn số thập phõn thành số thập phõn, đổi đơn vị đo độ dài liờn quan đến số thập phõn. * HS yếu Làm được bài tập 1, 2 (VBT trang 47) * HS trung bỡnh làm được bài tập 1, 2, 3 (VBT trang 47) * HS khỏ giỏi làm được cả ba bài tập 1, 2, 3, 4 (VBT trang 47) II. Đ Dựng - VBT -VBT III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra: B. Bài ụn : Bài 1 : (37/ VBT) Tớnh 26 16 36 46 56 + + + + + 6 5 4 7 8 32 21 40 53 64 Bài 2: (37/ VBT)Số ? 16 + 5= 21; 21+ 5= 26; 26 + 5 = 31; 31 + 5 = 36 Bài 3: (37/ VBT) Bài giải Con lợn nặng số Kg là: 16 + 8 = 24 (Kg) Đỏp số: 24 Kg Bài 4: (37/ VBT) Đo rồi viết số thớch hợp vào chỗ chấm. Đoạn AB = 8cm Đoạn BC = 6cm Đoạn AC = 8 + 6 = 14 cm Bài 1: (Tr. 47). Chuyển cỏc phõn số thập phõn thành phõn số thập phõn. (theo mẫu) Giải: Mẫu:: Bài 2: (Tr. 47). Chuyển cỏc phõn số thập phõn thành phõn số thập phõn Giải: VD: Bài 3: (Tr. 47). Viết số thớch hợp vào chỗ chấm chỗ chấm (theo mẫu) Giải: Mẫu: 2,1m = 21dm; 4,2m = 420cm. Bài 4: (Tr. 47). Viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp. Giải: : Ta thấy 0,9 = 0,90 vỡ hai số thập phõn nầy đều cú phần nguyờn là khụng đơn vị và cú 9 ở hàng phần mười cũn khụng ở hàng phần trăm cũng như khụng cú phần trăm. IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - Nhận xột giờ học. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: Trỡnh độ 2 Trỡnh độ 5 Mụn Tờn bài Tập làm văn ễN TẬP: KỂ TRUYỆN NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục đớch- yờu cầu - HS yếu: Biết núi lời mời, yờu cầu, đề nghị phự hợp với tỡnh huống giao tiếp đơn giản -HS trung bỡnh: Trả lời được cõu hỏi về thầy giỏo ( cụ giỏo) lớp 1 của em. HS khỏ, giỏi: viết được khoảng 4, 5 cõu núi về cụ giỏo ( thầy giỏo) lớp 1 của em. - Giỏo dục học sinh biết sử dụng trong giao tiếp. *HS yếu và HS TB viết 1 bài văn tả cảnh sụng nước hoàn chỉnh 3 phần đảm bảo nội dung theo yờu cầu đề bài. *HS khỏ, giỏi viết 1 bài văn tả cảnh sụng nước hoàn chỉnh 3 phần đảm bảo nội dung theo yờu cầu đề bài, cú sử dụng biờn phỏp nghệ thuật: ẩn dụ, so sỏnh, nhõn hoỏ, II. Đ Dựng - Vở BT Tiếng Việt III.Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra: - Kiểm tra vở bài tập của học sinh. B. Bài ụn: 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: ( VBT/34) Tập núi lời mời khi bạn đến nhà chơi a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi VD: Thu đấy à! Bạn vào đi. b. Em thớch bài hỏt mà bạn thuộc em nhờ bạn chộp lại cho mỡnh. VD: Nhờ cậu chộp giỳp mỡnh bài ỏnh trăng hoà bỡnh mà bạn thuộc với nhộ. c. Bạn ngồi cạnh núi chuyện. Em yờu cầu bạn giữ trật tự để cụ giỏo giảng bài. VD: Đề nghi bạn trật tự để cụ giỏo giảng bài. Bài 2: ( VBT/34) - Viết khoảng 4, 5 cõu - GV chấm 1 số bài và nhận xột *HS trung bỡnh và HS yếu: - Viết đỳng đủ nội dung, dựng dấu cõu đỳng quy tắc chớnh tả, đảm bảo đầy đủ 3 phần. * HS khỏ giỏi : - Viết đỳng đủ nội dung, dựng dấu cõu đỳng quy tắc chớnh tả, đảm bảo đầy đủ 3 phần. Cú sử dụng biện phỏp nghệ thuật (so sỏnh, nhõn hoỏ, ẩn dụ,.. cho phự hợp với nội dung của từng đề yờu cầu) . Mở bài: Giới thiệu được cảnh sụng nước ở đõu? 2. Thõn bài: Tả bao quỏt: hỡnh dỏng sụng Tả chi tiết sụng (tả theo trỡnh tự thời gian; khụng gian, ) 3. Kết bài: nờu nhận xột, cảm nghĩ của bản thõn qua cảnh vừa iết trờn. IV Củng cố dặn dũ - GV nờu lại ND bài - GV nhận xột giờ học ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3. HĐNGLL: CHỦ ĐIỂM THÁNG 10: CHĂM NGOAN HỌC GIỎI TRANG TRÍ LỚP HỌC + NHẬN XẫT CUỐI TUẦN I. Mục đớch yờu cầu: - HS cú ý thức tham gia vào việc trang trớ lớp học cho lớp học thờm đẹp - Đỏnh giỏ ưu nhực điểm trong tuần và phương hướng tuần tới. II. Chuẩn bị: - Thời gian 35 phỳt. - Địa điểm lớp học. - Đối tượng học sinh lớp 2 + 5 Nà Phạ số lượng 9 em. - Chẩn bị giấy, kộo, keo dỏn, ảnh Bỏc, một số biểu bảng khỏc dựng để phục vụ cho trang trớ lớp học. III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu hoạt động. a. Hoạt động 1 Trang trớ lớp học 20 phỳt. + GV nờu tờn việc cần làm (3 phỳt) - Nhúm 1: treo hoa lờn tường của cỏc gúc lớp - Nhúm 2: Trồng cõy cảnh vào cỏc bỡnh hoa đó được chuẩn bị - Nhúm 3: Cỏc thành viờn của nhúm 3 cựng với sự giỳp đỡ của GVCN lớp treo cỏc loại biểu bảng theo yờu cầu mà đó được chuẩn bị trước * Nhận xột đỏnh giỏ cụng việc (2 Phỳt) - GV nhận xột đỏnh giỏ nhận xột tuyờn dương những cỏ nhõn, tổ hoàn thành tốt cú hiệu quả tốt. - Thu dọn lớp sạch sẽ. - Học sinh cỏc nhúm tự làm để hoàn thành cụng việc mà cụ giỏo đó giao - Cỏc thành viờn của tổ bỡnh bầu những bạn tham gia nhiện tỡnh hăng hỏi. - Nờu tờn những bạn chưa tập trung tớch cực tự giỏc giỏc trong cụng việc. b. Hoạt động 2:(10 phỳt) 2. Nhận xột tuần qua a. Cỏn sự lớp tự nhận xột rỳt kinh nghiệm tuần qua. - HS nghe nhận xột đúng gúp ý kiến b. GVCN nhận xột chung * Ưu điểm: - Học sinh đi học đều, đỳng giờ. Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Tõm, Thu, Tiển Lớp 5, Trang lớp 2. - Học sinh đó cú đủ đồ dựng học tập. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp. * Tồn tại: - 1 số học sinh về nhà chưa cú ý thức học bài, nhận thức cũn chậm: Nờn lớp 5. c. Phương hướng tuần sau: - Duy trỡ nề nếp ra vào lớp. - Tiếp tục thi đua dành nhiều Hoa điểm mười. - Chuẩn bị cho tiết HĐNGLL tuần sau: Vệ sinh trường lớp, chăm súc cõy và hoa. - Hoàn thiện xong việc bọc SGK. - Vệ sinh sạch sẽ trong và ngoài lớp học.
Tài liệu đính kèm: