Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5
Môn
Bài Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ Đạo đức
Dành cho địa phương
I, Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài; ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; đọc diễn cảm nhẹ phù hợp với văn bản phổ biến khoa học.
- Hiểu ND: Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu nên cần tạo ra cuộc sống vui vẻ, hài hước. - Giỳp HS nắm được các công trỡnh cụng cộng và nú là tài sản chung của mọi người, vỡ thế cần cú trỏch nhiệm bảo vệ và giữ gỡn.
II, Đồ dùng
1, Giáo viên - Tranh minh họa, bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập
2, Học sinh - Đồ dùng dạy học - Đồ dùng dạy học
III,dạy - học
Tuần 34 (Từ ngày 02/05/2011 đến ngày 06/05/2011) Thứ hai ngày 02 tháng 05 năm 2011 Tiết 1 Môn Chào cờ Tuần 34 Tiết 2 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ Đạo đức Dành cho địa phương I, Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài; ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; đọc diễn cảm nhẹ phù hợp với văn bản phổ biến khoa học. - Hiểu ND: Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu nên cần tạo ra cuộc sống vui vẻ, hài hước. - Giỳp HS nắm được cỏc cụng trỡnh cụng cộng và nú là tài sản chung của mọi người, vỡ thế cần cú trỏch nhiệm bảo vệ và giữ gỡn. II, Đồ dùng 1, Giáo viên - Tranh minh họa, bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập 2, Học sinh - Đồ dùng dạy học - Đồ dùng dạy học III,dạy - học 1, ổn định HS: Hát GV: Kiểm tra sĩ số HS: Hát 2, Kiểm tra 1 Không HS: - Lớp trưởng kiểm tra vở bài tập GV: - Nhận xét, giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 GV: giới thiệu bài 1-Luyện đọc: GV:- Yêu cầu học sinh mở SGK HS: - 1 học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp 3 lần - Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa GV:- Yêu cầu nhận xét, đọc mẫu 2 - Tìm hiểu bài HS: - Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong sgk thảo luận theo cặp câu hỏi - GV:- Nhận xét rút ra nội dung HS: - Đọc nội dung bài 3 - Đọc diễn cảm GV: - Hướng dẫn cách đọc diễn cảm HS: - Đọc nối tiếp diễn cảm HS: - Thảo luận câu hỏi:1 - Nhóm trưởng điều khiển GV: - Nghe báo cáo, nhận xét, kết luận hoạt động 1 - Giao việc cho các nhóm HS: - Giới thiệu việc làm phự hợp với khả năng của mỡnh. - Nhóm trưởng điều khiển GV: - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét. Kết luận hoạt động 2 HS: - Đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện đọc thơ về bảo vệ tài sản. - Lớp trưởng điều khiển GV: - Nhận xét, củng cố 4, Củng cố, dặn dò HS: - Bài tập đọc ca ngợi ai? GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 3 Thể dục: Giỏo viờn dạy chuyờn Tiết 4 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Khoa học ễn tập: Thực vật và động vật Toán Luyện tập I, Mục tiêu - Củng cố và mở rộng kiến thức về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn. - Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật. - Hiểu con người cũng là một mắt xích trong chuỗi thức ăn và vai trò của con người trong mắt xích đó. _ Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích 1 số hình _ Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt, sáng tạo II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Tranh ảnh, bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Trả lời: Nêu bài học tiết trước HS: - Lên chữa bài 2 tiết trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, kết luận - Chia nhóm 3 nêu yêu cầu thảo luận HS: - Thảo luận: quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung - GV: - Nhận xét, kết luận - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thảo luận theo cặp: Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện trình bày, nhận xét - GV: - Nhận xét, kết luận, rút ra bài học HS: - Đọc bài học và ghi bài vào vở HS: - Nêu yêu cầu bài 1 - Làm bài vào vở, một học sinh làm vào phiếu bài tập to GV: - Nhận xét, củng cố nêu kết luận HS: - Đọc bài 2 GV: - Phát phiếu bài tập, hướng dẫn HS: - Làm vào phiếu bài tập, nêu kquả GV: - Nhận xét, rút ra kết luận - Hướng dẫn bài 3 HS: - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nhận xét bài bạn làm - GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Đọc bài 4 GV: - Hướng dẫn học sinh làm HS: - Làm bài vào vở, niêu miệng GV: - Nhận xét, chữa 4, Củng cố, dặn dò GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau - Dặn về làm các bài tập còn lại Tiết 5 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Toán ễn tập về đại lượng (Tiếp theo) Khoa học Tỏc động của con người đến mụi trường khụng khớ và nước I, Mục tiêu - Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán. - Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trường không khí và nước bị ô nhiễm - Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường nước và không khí ở địa phương - Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nước II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Phiếu bài tập, bảng phụ - Phiếu bài tập, bảng phụ, hình sgk 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu bài tập HS: - Làm bài tập 2 tiết trước HS: - Nêu ghi nhớ bài học trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài HS: - Nêu yêu cầu bài 1 - Làm bài vào vở và 2 HS làm bảng GV: - Nhận xét, củng cố - Phát phiếu bài tập ghi bài tập 2, 3 HS: - Lớp làm vào phiếu bài tập, 2 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Nhận xét bài bạn làm - GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Đọc bài 4 GV: - Hướng dẫn học sinh làm HS: - Làm vào vở, một học sinh lên bảng GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Đọc đầu bài - Thảo luận: Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trường không khí và nước bị ô nhiễm - Đại diện nhóm trình bày-nhận xét - GV: - Nhận xét, kết luận - Yêu cầu học sinh quan sát hình HS: - Thực hành quan sát và thảo luận GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận - Nêu trò chơi: Chọn đúng - Nêu luật chơi, cách chơi HS: - Thực hành chơi theo nhóm GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thảo luận theo cặp: Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nước GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện trình bày, nhận xét - GV: - Nhận xét, kết luận và rút ra bài học 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Thứ 3 ngay 3 thỏng 5 năm 2011 Tiết 1 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Đạo đức Dành cho địa phương Tập đọc Lớp học trờn đường I, Mục tiêu - HS hiểu một số truyền thống của địa phương. - HS đóng vai thể hiện một số truyền thống tốt đẹp của địa phương. - Tuyên truyền mọi người có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống của địa phương. - Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài - Hiểu: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ em của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Bảng phụ - Tranh minh họa, bảng phụ 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu câu hỏi HS: - Trả lời: Nêu ghi nhớ tiết học trước HS: - Đọc bài tiết trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Nhận xét, đánh giá, củng cố bài cũ - Giới thiệu bài HS: - Đọc tình huống GV: - Chia nhóm 3, hướng dẫn học sinh trò chơi(Ai nhanh, ai đúng?) hiểu một số truyền thống của địa phương. HS: - Thực hành chơi - Nhận xét, bổ xung GV: - Nhận xét, kết luận HS: - Đọc bài 2,3 - GV: - Hướng dẫn cách làm - Chia nhóm 3, yêu cầu thảo luận HS: - Đọc và thảo luận nhóm GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày đóng vai thể hiện một số truyền thống tốt đẹp của địa phương. - Nhóm bạn nhận xét, bổ xung GV: - Nhận xét HS: Đọc đầu bài, ghi bài 1-Luyện đọc: GV:- Yêu cầu học sinh mở SGK HS: - 1 học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp 3 lần - Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa GV:- yêu cầu nhận xét cách đọc * - đọc mẫu 2-Tìm hiểu bài HS: - Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong sgk thảo luận theo cặp câu hỏi - GV:- Nhận xét rút ra nội dung HS: - Đọc nội dung bài 3-Đọc diễn cảm GV: - Hướng dẫn cách đọc diễn cảm HS: - Đọc nối tiếp diễn cảm - Đọc đoạn 2 - Đọc theo nhóm 2 - Thi đọc diễn cảm đoạn2 GV: - Nhận xét, ghi điểm 4, Củng cố, dặn dò GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau HS: - Bài tập đọc nói lên điều gì? GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 2 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Tập đọc Ăn "mầm đỏ" Lịch sử ễn tập cuối học kỡ II I, Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài; ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; đọc diễn cảm thể hiện sự hóm hỉnh, hài hước của Trạng Quỳnh. - Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh vừa biết cách làm chúa ăn ngon miệng vừa khéo răn chúa: no thì chẳng có gì vừa miệng. - Học xong bài này HS biết. - Nội dung chính của thời kì lịch sử nước ta nừ năm 1858 đến nay. - ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 và đại thắng mùa xuân năm 1975. - Rèn kĩ năng quan sát tranh trả lời câu hỏi. II, Đồ dùng 1,Giáo viên - Tranh minh họa, bảng phụ - Tranh sgk, bản đồ 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III,dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Đọc bài tiết trước và trả lời câu hỏi trong SGK HS: - Nêu bài học tiết trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài HS: - Đọc đầu bài, ghi bài 1-Luyện đọc: GV:- Yêu cầu học sinh mở SGK HS: - 1 học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp 3 lần - Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ GV: - nhận xét cách đọc, đọc mẫu 2-Tìm hiểu bài HS: - Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong sgk thảo luận theo cặp câu hỏi - GV:- Nhận xét rút ra nội dung HS: - Đọc nội dung bài 3-Đọc diễn cảm GV: - Hướng dẫn cách đọc diễn cảm HS: - Đọc nối tiếp diễn cảm , đọc đoạn 3 - Đọc theo nhóm 3 - Thi đọc diễn cảm đoạn3 GV: - Nhận xét, ghi điểm HS: - Đọc sách giáo khoa GV: - Chia nhóm 3 nêu yêu cầu thảo luận HS: - Thảo luận: Nội dung chính của thời kì lịch sử nước ta nừ năm 1858 đến nay. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung ... củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài HS: - Quan sát tranh sgk - Thảo luận: mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật qua quan hệ thức ăn. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung - GV: - Nhận xét, kết luận - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thực hành theo cặp: Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung GV: - Nhận xét, bổ xung HS: - Thực hiện sắm vai - Nhóm bạn nhận xét, bổ xung - GV: - Nhận xét, rút ra bài học HS: - Học sinh đọc bài 1 -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng GV: - Nhận xét HS: - Đọc và nêu yêu cầu và mẫu bài 2 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu của bài tập HS: - Thực hiện nêu miệng GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 2 - Hướng dẫn học sinh viết HS: - Làm bài vào phiếu, 1học sinh làm bảng phụ trên lớp. GV: - Nhận xét và chữa bài 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 5 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Mĩ thuật Vẽ tranh: Đề tài tự do Luyện từ và câu ễn tập về dấu cõu (Dấu gạch ngang) I, Mục tiêu - Học sinh biết tìm chọn nội dung đề tài, biết cách vẽ và vẽ được tranh - Học sinh biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh. - Tiếp tục ôn tập, củng cố kiến thức về dấu gạch ngang. Nêu t/d của nó. - Củng cố kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang. II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên - Tranh vẽ - Phiếu bài tập, bảng phụ 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra Không HS: Chữa bài tập 4 tiết trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 1 2 3 4 5 6 GV: - Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét HS: - Quan sát mẫu và thảo luận nhóm (hình dáng, đặc điểm,.....) GV: - Theo dõi, giúp đỡ các em HS: - Đại diện nhóm trình bày GV: - Nhận xét, bổ xung - Cho học sinh quan sát HS: - Quan sát - GV: - Hướng dẫn cách vẽ GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Trưng bày sản phẩm, nhận xét GV: - Nhận xét, củng cố, tuyên dương HS: - Học sinh đọc bài 1 -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng GV: - Nhận xét, rút ra kết luận HS: - Đọc yêu cầu và mẫu bài 2 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu HS: - Thực hiện vào vở bài tập GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập HS: - Làm bài vào phiếu, 1 học sinh làm bảng phụ trên lớp. GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Làm vở bài tập 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Thứ 6 ngày 6 thang 5 năm 2011 Tiết 1 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Luyện từ và câu Thờm trạng ngữ chỉ phương tiện cho cõu Mĩ thuật Vẽ tranh: Đề tài tự chọn I, Mục tiêu - Hiểu tác dụng và ý nghĩa của trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. - Xác định được và thêm được trạng ngữ chỉ phương tiện phù hợp với từng câu. Viết đoạn văn tả con vật em thích trong đó có sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. - HS biết cách tìm , chọn nội dung đề tài - Biết cách vẽ và vẽ theo ý thích - HS biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh. II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên -Phiếu bài tập, bảng phụ - Mẫu vẽ, tranh ảnh các loại 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát GV: Kiểm tra sĩ số HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu bài tập HS: - Nêu đặc điểm chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? HS: - Bày đồ dùng đã chuẩn bị GV: - Nhận xét - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài HS: - Đọc bài 1, 2 phần nhận xét -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi tìm lời giải và nêu miệng GV:- Nhận xét, rút ra ghi nhớ (SGK) HS: - Đọc yêu cầu và mẫu bài 1 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu HS: - Thực hiện vào vở bài tập GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 2, 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập HS: - Làm phiếu, 1 HS làm bảng phụ GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Làm vở bài tập HS: - Quan sát mẫu vẽ. Thảo luận theo cặp: Hình dạng, tỉ lệ, vị trí, ... GV: - Nhận xét và hướng dẫn cách vẽ, cho học sinh quan sát bài vẽ mẫu HS: - Quan sát và phác khung hình GV: - Tổ chức cho học sinh thực hành HS: - Thực hành vẽ vào vở GV: - Theo dõi, giúp đỡ học sinh HS: - Trưng bày sản phẩm của mình - Nhận xét một số bài vẽ về : + Bố cục. + Tỉ lệ và đặc điểm của hình vẽ. GV: - Nhận xét chung và bình chọn 4, Củng cố, dặn dò GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học Tiờt 2 Thể dục : Giỏo viờn dạy chuyờn Tiết 3 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Toán ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú Luyện từ và câu ễn tập về dấu cõu (Dấu gạch ngang) I, Mục tiêu - Rèn kĩ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán. - Tiếp tục ôn tập, củng cố kiến thức về dấu gạch ngang. Nêu t/d của nó. - Củng cố kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang. II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên - Phiếu bài tập, bảng phụ - Phiếu bài tập, bảng phụ 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Chữa bài tập giao về nhà HS: Chữa bài tập 4 tiết trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài HS: - Nêu yêu cầu bài 1 - Làm bài vào vở và 2 HS làm bảng GV: - Nhận xét, củng cố - Phát phiếu bài tập ghi bài tập 2, 3 HS: - Lớp làm vào phiếu bài tập, 2 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Nhận xét bài bạn làm - GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Đọc bài 4 GV: - Hướng dẫn học sinh làm HS: - Làm vào vở, một học sinh lên bảng GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Học sinh đọc bài 1 -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng GV: - Nhận xét, rút ra kết luận HS: - Đọc yêu cầu và mẫu bài 2 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu HS: - Thực hiện vào vở bài tập GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập HS: - Làm bài vào phiếu, 1 học sinh làm bảng phụ trên lớp. GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Làm vở bài tập 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 4 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn Toán Luyện tập chung I, Mục tiêu - HS hiểu nội dung và yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. - HS điền đúng nội dung trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. - Giáo dục HS yêu thích môn học. _ Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán có liên quan đến tỉ số % _ Giáo dục ý thức độc lập, sáng tạo khi vận dụng thực tế II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên - Bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu câu hỏi HS: - Trả lời: Đọc phần mở bài tiết trước HS: - Mở vở bài tập GV: - Nhận xét, đánh giá, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 HS: - Học sinh đọc bài 1 - Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng GV: - Nhận xét HS: - Đọc và nêu yêu cầu và mẫu bài 2 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu HS: - Thực hiện nêu miệng GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài HS: - Làm bài vào phiếu, 1học sinh làm bảng phụ trên lớp. GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Làm vở bài tập HS: - Đọc đầu bài và mở sách GV: - Giới thiệu cách tính - Hướng dẫn ví dụ mẫu HS: - Đọc và viết mối quan hệ vào vở GV: - Nhận xét, sửa sai HS: - Nêu bài tập 1 - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở GV: - Nhận xét, sửa sai HS: - Nêu yêu cầu bài 2 GV: - Hướng dẫn giải HS: - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở GV: - Nhận xét - Củng cố HS: - Đọc bài 3 GV: - Hướng dẫn giải HS: - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở GV: - Nhận xét, chữa bài 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Người Kiểm tra, ngày .... tháng ... năm 2011 Tiết 5 Sinh hoạt lớp Bài: Tuần 34 I- Mục tiêu - Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần - Phương hướng phấn đấu vươn lên trong tuần tới - Giáo dục học sinh yêu trường mến lớp chăm chỉ học tập Ii - Đồ dùng dạy học GV: Tranh, Truyện, Báo Nhi Đồng, Thiếu niên HS: Tự kiểm điểm bản thân III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức 2-Nhận xét tuần a) Đạo đức - Học sinh ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện đạo đức - Không có hiện tượng vi phạm đạo đức ,luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ . b) Văn hóa - Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều bông hoa điểm tốt . - Bên cạnh đó còn một số em chưa thực sự chăm học. c) Các hoạt động khác - Duy trì tốt nề nếp thể dục, vệ sinh - Ca múa hát tập thể có chất lượng - Phát huy tốt ''Học tốt " - Giữ vững mọi hoạt động Đội 3-Phương hướng tuần - Chăm ngoan, đoàn kết, có ý thức trong mọi hoạt động - Đi học đều, chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều điểm tốt - Duy trì và giữ vững mọi hoạt động Đội - Lập nhiều thành tích chào mừng ngày các ngày lễ
Tài liệu đính kèm: