Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 20

Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 20

I-MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

 - Phân số và phép chia số tự nhiên

 - Vận dụng giải toán có lời văn liên quan đến phân số và phép chia số tự nhiên

 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.

II- CHUẨN BỊ

 GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ Đ ,S.

 HS: Bảng con, vở TN-TL Toán

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Luyện chữ
Bài 4:Cây và hoa bên lăng Bác .
I .Mục tiêu:
- Viết đúng bài “Cây và hoa bên lăng Bác”, viết đoạn:" Trên quảng trường đến hương thơm".
	- Trình bày khoa học sạch sẽ, đúng mẫu chữ yêu thích.
 - Rèn chữ viết đẹp , đúng kĩ thuật và giữ vở sạch. 
II. Chuẩn bị
	 Giáo viên : Mẫu chữ
	 Học sinh: Giấy luyện viết chữ đẹp
III . Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A .ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- HS viết: Một số chữ hoa
- Nhận xét, cho điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bài
- Nêu nội dung của đoạn viết ?
- Nêu các từ viết hoa và từ khó viết?
GVviết mẫu: Ba Đình,đâm chồi,uy nghi, gần gũi.
- Nhắc nhở ý thức viết bài
- Thu bài viết.
- GV chấm 5 - 7 bài
- Nhận xét giờ viết 
D. Củng cố:
- Lưu ý cách trình bày bài.
E. Dặn dò:Học sinh về chuẩn bị bài
- Học sinh viết bảng lớp
Lắng nghe
- 1 HS đọc đoạn cần viết – lớp đọc thầm
HS nêu nội dung
- Một số học sinh nêu: Ba Đình,đâm chồi,uy nghi, gần gũi.
- HS quan sát GV viết mẫu
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi.
- HS nghe
- HS về nhà luyện viết thường xuyên.
Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2010
Luyện Toán
Tiết 97 (trang 11-12)
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Phân số và phép chia số tự nhiên
	- Vận dụng giải toán có lời văn liên quan đến phân số và phép chia số tự nhiên
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- Chuẩn bị
	GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ Đ ,S. 
 HS: Bảng con, vở TN-TL Toán
III-Tiến trình dạy họC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh làm bài 3 (tiết 96)
Nhận xét, cho điểm.
C. Bài mới: 
1.GTB: Trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho HS thảo luận nhóm đôi trong
2 phút.Bày tỏ ý kiến bằng thẻ . 
*Củng cố mối quan hệ giữa phân số và phép chia số tự nhiên: thương của phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn khỏc 0 cú thể viết thành một phõn số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Bài 2:Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
GV chốt kết quả đúng:
* Lưu ý:Không tồn tại phân số có mẫu số bằng 1.
Bài 3: Cho HS thảo luận nhóm đôi để tìm lời giải. Thời gian 5 phút.
D. Củng cố: 
- Hệ thống kiến thức: mối quan hệ giữa phân số và phép chia số tự nhiên 
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò: 
HS mở vở TN – TL Toán, đọc lời giải bài 3 tiết 96. Một em làm bài trên bảng.
Học sinh thảo luận theo nhóm đôi Bày tỏ ý kiến bằng thẻ Đ, S.
 a. S c. Đ e.Đ
 b. Đ d. S g. S
HS đọc nội dung bài. 
2 HS lên bảng.
Dưới lớp làm bảng con: 
 a. S c. Đ 
 b. Đ d. S 
HS thảo luận tìm lời giải 
Bài giải:
Mỗi chai có số phần lít dầu là:
4: 5 = (lít)
 Đáp số : (lít)
HS về nhà hoàn thành bài tập. 
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
Luyện bài tập đọc và bài tập chính tả (trang 6 + 7)
I. MụC TIÊU
	- Củng cố bài tập đọc: Bốn anh tài ( tiếp theo )
	- Làm bài tập chính tả phân biệt tiếng và từ theo yêu cầu.
	-Vận dụng kiến thức làm tốt bài tập đọc hiểu và bài tập phân biệt chính tả. 
II. Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ
	HS: bút dạ, vở bài tập trắc nghiệm và tự luận, thẻ Đ- S 
III. tiến trình DạY – HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
-1 HS đọc : Bốn anh tài
- Nêu nội dung phần I của bài? 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài.
2. Tập đọc 
Câu 1: Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai?
Ê Gặp yêu tinh	Ê Gặp bà cụ
Ê Gặp đàn bò	Ê Không gặp ai
Chốt: Gặp bà cụ
Câu 2: Anh em Cẩu Khây được bà cụ giúp đỡ những gì?
Chốt: Bà cụ cho ăn và cho ngủ
 Câu3: Điền vào chỗ ..... những việc anh em Cẩu Khây đã làm để chiến thắng yêu tinh?
a. Cẩu Khây.....................................................
b. Nắm Tay Đóng Cọc.....................................
c. Lấy Tai Tát Nước.........................................
d. Móng Tay Đục Máng..................................
3. Bài tập chính tả:
Câu 1 : Điền vào chỗ trống từ ngữ chứa tiếng ở cột bên trái.
* GV cùng HS chốt các từ chứa tiếng: chuyền- truyền; chong- trong; chẻ- trẻ; chúng- trúng
Câu 2: Chọn từ cần điền vào chỗ trống cho câu thành ngữ: Đầu ..... đít thớt
D. Củng cố: Nêu nội dung ôn tập.
 E. Dặn dò: Nhận xét giờ học
- HS đọc và trả lời câu hỏi
Một HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi và bày tỏ kết quả bằng thẻ.
- Một học sinh nêu yêu cầu
- HS tự làm bài vào vở. 
- Báo cáo. HS khác nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu
 -TL nhóm bàn vào bảng phụ
-Báo cáo, nhận xét bổ sung 
Chốt: kết quả nhóm điền đúng
-Một học sinh nêu yêu cầu
-HS thảo luận nhóm bàn.
- Trưng bày
- Báo cáo, nhận xét bổ sung 
- HS nêu yêu cầu
HS làm bài rồi bày tỏ thẻ.
Chốt: chày
Về nhà ôn và làm các bài còn lại.
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Luyện Toán
Tiết 99 (trang 12-13)
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Phân số và phép chia số tự nhiên, so sánh phân số với đơn vị.
	- Vận dụng làm toán hình, giải toán có lời văn liên quan đến phân số 
và phép chia số tự nhiên
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- Chuẩn bị
	GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ Đ ,S. 
 HS: Bảng con, vở TN-TL Toán
III-Tiến trình dạy họC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh làm bài 3 (tiết 98)
Nhận xét, cho điểm.
C. Bài mới: 
1.GTB: Trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho HS thảo luận nhóm đôi trong
3 phút.Bày tỏ ý kiến bằng thẻ . 
*Củng cố so sánh phân số với 1
 Bài 2: Cho HS thảo luận nhóm tổ để tìm lời giải. Thời gian 5 phút.
- GV vẽ hình lên bảng
Lưu ý: Cách biểu diễn tương quan độ dài các đoạn thẳng bằng phân số.
Bài 3:Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
GV chốt kết quả đúng:
D. Củng cố: 
- Hệ thống kiến thức: mối quan hệ giữa phân số và phép chia số tự nhiên 
- Nhận xét giờ học.
E. Dặn dò: 
HS mở vở TN – TL Toán, đọc lời giải bài 3 tiết 98. Một em làm bài trên bảng.
Học sinh thảo luận theo nhóm đôi Bày tỏ ý kiến bằng thẻ Đ, S.
 a. S Đ 
 b. S Đ 
- HS quan sát hình vẽ, làm bài.
- Thống nhất kết quả đúng:
AC = AB CB = AB
AC= CB CB = AC
HS đọc nội dung bài. 
2 HS lên bảng.Dưới lớp làm bảng con: 
Bài giải:
Mỗi cái áo đó may hết số m vải là:
4: 5 = (m)
 Đáp số : (m)
HS về nhà hoàn thành bài tập. 
Luyện tiếng Việt
Luyện bài luyện từ và câu (trang 9 + 10)
I MụC TIÊU
 - Luyện tập bài: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ
 - HS có thói quen vận dụng vốn từ về Sức khoẻ trong khi nói và viết.
II. Chuẩn bị
 GV- Bảng lớp viết sẵn bài 1, bảng phụ bài 2
 HS- bút dạ, thẻ Đ- S
III/ TIếN TRìNH DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định 
B. Kiểm tra bài cũ.
- Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm gì? thường do loại từ nào đảm nhiệm? Cho ví dụ?
- Vị ngữ trong câu kể: Ai làm gì? thường do loại từ nào đảm nhiệm? Cho ví dụ?
- GV nhận xét chung, cho điểm.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Trực tiếp
2. Thực hành
*Bài 1: Hoạt động nào sau đây tăng cường sức khoẻ con người?
- Treo bảng phụ
* GV chốt kết quả: Tất cả các hoạt động trên
* Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ ngữ miêu tả sau đây?
Treo bảng phụ
to cao >< ......
béo mập>< .........
*Chốt đáp án đúng: 
* Bài 3:
Kể tên bốn môn thể thao học sinh tiểu học có thể tham gia:
GV nhận xét, chốt và nhắc nhở HS chơi các trò chơi lành mạnh, vui, khoẻ.
D. Củng cố 
- Nêu nội dung bài ôn?
E.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
 Chuẩn bị bài: Câu kể: Ai thế nào?
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
- 2 HS nêu.
- HS nghe.
1 HS đọc nêu yêu cầu. 
- HS thảo luận nhóm bàn và báo cáo
Các nhóm khác nhận xét, chốt
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi.
 Một nhóm làm bài vào bảng phụ 
Các nhóm báo cáo
Giải thích vì sao chọn đáp án đó.
- Nhận xét tuyên dương nhóm đúng
- HS nêu yêu cầu
- Hs nối tiếp kể tên
VD: đá cầu; đá bóng; nhảy dây; chơi cầu lông; cờ vua.....
- HS nghe
- HS nêu kiến thức luyện tập
- Nghe về thực hiện.
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
Luyện tiếng Việt
Luyện bài tập làm văn (trang 10)
I MụC TIÊU
	- Luyện tập củng cố bài : Luyện tập giới thiệu địa phương.
	- Biết giới thiệu những đổi mới về xóm làng, địa phương nơi học sinh ở.
	- HS ham thích học văn và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc viết văn.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ.
	 HS: bút dạ, thẻ điểm
III. tiến trình DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định 
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
B. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra bài về nhà
GV nhận xét 
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài :
- GTB trực tiếp
2. Luyện tập 
* Đề bài: Hãy giới thiệu những nét đổi mới ở xóm làng hoặc phố phường nơi em ở.
? Nêu yêu cầu của bài? Nội dung cần viết là gì?
? Xóm làng em có gì đổi mới?
- Mở bài cần nêu gì?
- Thân bài giới thiệu những gì?
- Kết bài viết gì? 
* Học sinh làm bài
- Gv theo dõi và hướng dẫn HS còn lúng túng.
* 3 HS thi đọc bài làm của mình
- Gọi 3 HS trên bảng đọc bài viết ở BP
GV và cả lớp bình chọn bạn lập dàn ý hay nhất.
D. Củng cố: Nêu nội dung bài
E. Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- HS mở vở, GV kiểm tra
- HS nghe
- HS đọc đề bài. 
- Giới thiệu những nét đổi mới ở xóm làng hoặc phố phường nơi em ở.
- HS nối tiếp nêu.
- Giới thiệu chung về nơi em sinh sống.
- Nêu những nét đổi mới về nhà cửa, đường làng, trường học, cơ quan... nơi em sinh sống.
- Nêu cảm nghĩ của em.
- Hs tự làm bài vào vở 10 ' 
- 3 HS viết vào bảng phụ
- HS làm bài - Vài em làm bảng phụ
- HS khác nghe và bổ sung.
- HS bày tỏ qua thẻ điểm bình chọn bạn viết hay nhất.
- 1HS nêu.
Về nhà hoàn thiện tiếp bài viết.
 LUYệN Thể dục
Bài 40
I. MỤC TIấU
 -OÂn ủi chuyeồn hửụựng phaỷi, traựi. Yeõu caàu thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực tửụng ủoỏi ủuựng.
 -Hoùc troứ chụi: “Laờn boựng baống tay ” Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ bửụực ủaàu tham gia ủửụùc vaứo troứ chụi. 
- Có ý thức gĩư gìn sức khoẻ.
II. địa điểm – phương tiện
ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn: Chuaồn bũ coứi, keỷ saỹn caực vaùch, duùng cuù vaứ boựng cho taọp luyeọn baứi taọp “Reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn vaứ troứ chụi: Laờn boựng baống tay ”.
III. nội dung – phương pháp
Noọi dung
ẹũnh lửụùng
Phửụng phaựp toồ chửực
1 . Phaàn mụỷ ủaàu:
-Taọp hụùp lụựp, oồn ủũnh, phoồ bieỏn noọi dung, neõu muùc tieõu, yeõu caàu giụứ hoùc. 
 - Khụỷi ủoọng. 
 +Troứ chụi : “Quaỷ gỡ aờn ủửụùc”.
2. Phaàn cụ baỷn:
 a) ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ vaứ baứi taọp reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn:
 * OÂn taọp ủi ủeàu theo 1 – 4 haứng doùc.
 -Caựn sửù ủieàu khieồn cho lụựp taọp.
 * OÂn ủi chuyeồn hửụựng phaỷi, traựi
 -GV chia lụựp thaứnh caực toồ taọp luyeọn theo khu vửùc ủaừ quy ủũnh. Caực toồ trửụng ủieàu khieồn toồ cuỷa mỡnh taọp.
 -Toồ chửực cho HS thi ủua ủi ủeàu theo 1 – 4 haứng doùc vaứ ủi chuyeồn hửụựng phaỷi traựi. Laàn lửụùt tửứng toồ thửùc hieọn 1 laàn vaứ ủi ủeàu trong khoaỷng 10 – 15m. 
 b) Troứ chụi: “Laờn boựng baống tay”
 -GV taọp hụùp HS theo ủoọi hỡnh chụi vaứ cho HS khụỷi ủoọng kú khụựp coồ chaõn, ủaàu goỏi, khụựp hoõng.
 -Neõu teõn troứ chụi.
 -GV hửụựng daón caựch laờn boựng.
 Caựch chụi :
 -Khi coự leọnh em soỏ 1 cuỷa moói ủoọi nhanh choựng di chuyeồn duứng tay laờn boựng veà phớa cụứ ủớch. Khi qua cụứ ủớch thỡ voứng quay laùi vaứ laùi tieỏp tuùc di chuyeồn laờn boựng trụỷ veà. Sau khi em soỏ 1 thửùc hieọn xong veà ủửựng ụỷ cuoỏi haứng, em soỏ 2 cuỷa caực haứng thửùc hieọn nhử em soỏ moọt. Cửự nhử vaọy ủoọi naứo xong trửụực, ớt phaùm quy, ủoọi ủoự thaộng.
 -Khi HS taọp thuaàn thuùc nhửừng ủoọng taực treõn GV toồ chửực cho HS chụi thửỷ.
 -GV hửụựng daón theõm nhửừng trửụứng hụùp phaùm quy ủeồ HS naộm ủửụùc luaọt chụi.
 Nhửừng trửụứng hụùp phaùm quy
 -GV toồ chửực cho HS chụi chớnh thửực.
 -Sau vaứi laàn chụi GV toồ chửực cho HS chụi theo hỡnh thửực tieỏp sửực.
3. Phaàn keỏt thuực:
 -ẹửựng taùi choóvoó tay, haựt.
 -GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc.
 -GVứ giao baứi taọp veà nhaứ oõn ủoọng taực ủi ủeàu.
 -GV hoõ giaỷi taựn.
4 – 6 phuựt
10 – 15 phuựt
7 – 8 phuựt 
7 – 8 phuựt
4 – 6 phuựt
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp baựo caựo. 
-HS ủửựng theo ủoọi hỡnh 4 haứng ngang.
-HS vaón duy trỡ theo ủoọi hỡnh 4 haứng ngang. 
-Hoùc sinh 4 toồ chia thaứnh 4 nhoựm ụỷ vũ trớ khaực nhau ủeồ luyeọn taọp.
T1
T2
T3
T4
-Chia HS trong lụựp thaứnh 2 ủoọi, coự soỏ lửụùng ngửụứi baống nhau, moói ủoọi taọp hụùp thaứnh 1 haứng doùc, ủửựng sau vaùch xuaỏt phaựt vaứ thaỳng hửựụng vụựi 1 cụứ ủớch. 
 -ẹoọi hỡnh hoài túnh vaứ keỏt thuực.
 €€€€€€€
 €€€€€€€
 €€€€€€€
 €€€€€€€
 5GV
-HS hoõ “khoỷe”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tap_lop_4_tuan_20.doc