Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 34

Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 34

TIẾT 167 ( trang 64 )

I-MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

- Quan hệ song song, vuông góc.

- Chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

- Giải toán có lời văn liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.

II- CHUẨN BỊ

 GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 03 tháng 5 năm 2010
Luyện chữ
Ôn tập: tháng ba
I .Mục tiêu
	- Viết đúng đẹp bài “Tháng ba”.
	- Trình bày khoa học sạch sẽ, đúng mẫu chữ nghiêng nét thanh nét đậm.
 - Rèn chữ viết đẹp, đúng mẫu và giữ vở sạch. 
II. Chuẩn bị
	 Giáo viên : Tranh, mẫu chữ 
	 Học sinh: Vở thực hành luyện viết
III . Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A .ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra vở của HS
Nhận xét 
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bài
- Nêu nội dung của bài “Tháng ba”?
Khi viết cần lưu ý điều gì?
GVviết mẫu:
- Nhắc nhở ý thức viết bài.
Người xa quờ về ăn Tết ta xong vội vó đi cũn ngoỏi lại nhỡn, lưu luyến.
- Thu bài viết.
- Nhận xét giờ viết 
 GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét
D. Củng cố:
- Lưu ý cách trình bày bài.
E. Dặn dò- Học sinh học và chuẩn bị bài.
Lắng nghe
- 1 HS đọc đoạn cần viết – lớp đọc thầm
2 HS nêu nội dung: 
Một số từ khó : lách chách
HS quan sát GV viết mẫu
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi.
- HS nghe
- HS nghe.
Thứ ba ngày 04 tháng 5 năm 2010
Luyện Toán
Tiết 167 ( trang 64 )
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Quan hệ song song, vuông góc.
- Chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn liên quan đến chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- Chuẩn bị
	GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán 
III-Tiến trình dạy họC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh làm bài 3 (tiết 166)
Nhận xét, cho điểm.
 C. Bài mới:
1.GTB: Trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
GV vẽ hình lên bảng
Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút.
Bài 2:
GV vẽ hình lên bảng
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chốt kết quả đúng:
Bài 3:
Cho HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút.
D. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức: 
E. Dặn dò:- Nhận xét giờ học.
HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 3 tiết 166. Một em làm bài trên bảng.
Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ 
 a. Đáp án Đ c. Đáp án S
 b. Đáp án Đ b. Đáp án Đ
a.Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 ( cm )
 Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 ( cm2 )
Chu vi hình chữ nhật là:(5 + 3 ) x 2 =16 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 ( cm2 )
b. Dựa vào kết quả câu a, HS nêu nhận xét
Bài giải
Diện tích nền nhà là :
10 x 6 = 60 ( m2 )
60 m2 = 6 000 dm2
Diện tích 1 viên gạch là:
4 x 4 = 16 ( dm2 )
Cần số viên gạch để lát kín nền nhà đó là:
6 000 : 16 = 375 ( viên )
 Đáp số : 375 viên
HS về nhà hoàn thành bài tập.
Thứ tư ngày 05 tháng 5 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
Luyện bài tập đọc và bài tập chính tả (trang 68)
I. MụC TIÊU
	- Củng cố bài tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ
	- Làm bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu v- r- d- gi theo yêu cầu.
	-Vận dụng kiến thức làm tốt bài tập đọc hiểu và bài tập phân biệt chính tả. 
II. Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ
	HS: bút dạ, vở bài tập trắc nghiệm và tự luận, thẻ Đ- S 
III. tiến trình DạY – HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ
 Nêu nội dung bài? 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài.
2. Tập đọc 
Câu 1: Một trong những điểm khác giữa con người và các động vật khác là gì?
Chốt: Con người là động vật duy nhất biết cười
Câu 2: Điền tiếp vào chỗ trống?
Mỗi ngày trung bình người lớn cười
Mỗi ngày trung bình trẻ con cười
Câu 3: Vì sao có thể nói: Ai có tính hài hước người đó sẽ sống lâu hơn?
Chốt: Tiếng cười làm họ sảng khoái, thoải mái, yêu cuộc sống...
3. Bài tập chính tả:
Câu 1 : Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu
v- d- r hay gi
“Sự sinh sôi sao mà mạnh mẽ vậy. Thoắt cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả sầm uất từng khóm râm lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xoè lá, lấn chiếm không gian.”
- Nhận xét chốt 
D. Củng cố: 
Nêu nội dung ôn tập.
 E. Dặn dò: Nhận xét giờ học
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe.
Một HS nêu yêu cầu
- HS làm việc vào vở rồi báo cáo.
- Một học sinh nêu yêu cầu
Hs thảo luận nhóm đôi và báo cáo
 Chốt: người lớn cười: 6 phút
 trẻ con cười: 400 lần
Hs nêu
- 1 HS giải thích tại sao
-1 HS đọc yêu cầu- 
- HS làm bài vào bảng phụ
- HS thảo luận nhóm đôi. 
- Các nhóm báo cáo.
Nhóm khác nhận xét.
- HS nêu
Về nhà ôn và làm các bài còn lại.
Thứ năm ngày 06 tháng 5 năm 2010
Luyện Toán
Tiết 169 ( trang 66 - 67)
I-Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về : 
- Cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán có lời văn liên quan đến số trung bình cộng. 
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- Chuẩn bị
	GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán 
III-Tiến trình dạy họC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh làm bài 3 (tiết 168)
Nhận xét, cho điểm.
 C. Bài mới:
1.GTB: Trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. 
Thời gian 2 phút.
Bài 2:
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chốt kết quả đúng:
Bài 4:
Cho HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút.
D. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức: 
E. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 3 tiết 168. Một em làm bài trên bảng.
Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ 
 a. Đáp án Đ b. Đáp án S 
1 HS lên bảng. 
Bài giải:
Lớp 4B quyên góp được số quyển sách là:
54 - 6 = 48 ( quyển )
Lớp 4C quyên góp được số quyển sách là:
48 – 3 = 45 ( quyển )
Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển sách là:
( 54 + 48 + 45 ) : 3 = 49 ( quyển )
 Đáp số: 49 quyển
Bài giải:
Tổng của 3 số là: 37 x 3 = 111
 Số thứ 3 là: 111 – 75 = 36
 Số thứ 1 là: 111 – 80 = 31
 Số thứ 2 là: 111 – ( 36 + 31 ) = 44
 Đáp số: 31
 44
 36
HS về nhà hoàn thành bài tập.
Luyện tiếng Việt
Luyện bài luyện từ và câu (trang 71)
 I. MụC TIÊU
 - Luyện tập bài: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
 - HS có thói quen vận dụng Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện trong khi nói và viết.
II. Chuẩn bị
 GV- Bảng lớp viết sẵn bài 2, bảng phụ bài 3
 HS- bút dạ, thẻ Đ- S
III. TIếN TRìNH DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định 
B. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu khái niệm về trạng ngữ chỉ phương tiện Cho ví dụ?
- GV nhận xét chung, cho điểm.
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Trực tiếp
2. Thực hành
*Bài 1: Gạch dưới các trạng ngữ chỉ phương tiện trong các câu sau:
- Bằng động tác gọn gàng thuần thục, chú mèo mướp nhanh chóng tóm gọn chuột nhắt.
- Bằng sự khoẻ khoắn tự tin, chú gà trống cất tiếng gáy một cách oai vệ và kiêu hãnh.
- Bằng cử chỉ nhẹ nhàng, âu yếm, anh vuốt ve con cá rồi thả xuống nước.
* Bài 2: Viết tiếp để hoàn chỉnh các câu sau:
- Yêu cầu của bài cần điền thêm gì để hoàn chỉnh câu
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm bài rồi chữa
a/ Với chiếc áo dài thướt tha, duyên dáng, cô hướng dẫn viên du lịch......
b/ Với đôi bàn tay khéo léo, người thợ làng gốm Bát Tràng.....
c/ Bằng trí thông minh và tinh thần quả cảm, đoàn thám hiểm...
GV nhận xét, tuyên dương HS đặt câu hay
D. Củng cố 
- Nêu nội dung bài ôn?
E. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học và chuẩn bị bài sau.
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
- 2 HS nêu.
- HS nghe.
1 HS đọc nêu yêu cầu. 
- HS thảo luận nhóm bàn và báo cáo
Các nhóm khác nhận xét rồi chốt đúng các trạng ngữ chỉ phương tiện.
1 HS đọc nêu yêu cầu. 
- Điền thêm vị ngữ
- HS tự điền để hoàn chỉnh câu vào vở.
 Vài HS làm bài vào bảng phụ 
- Chữa bài.
- Nhận xét tuyên dương các câu hay.
- HS nêu kiến thức luyện tập
HS nghe về thực hiện.
Thứ sáu ngày 07 tháng 5 năm 2010
Luyện tiếng Việt
Luyện bài tập làm văn (trang 71 + 72)
I MụC TIÊU
	- Củng cố bài : Điền vào giấy tờ in sẵn.
	- Biết vận dụng để luyện tập điền giấy tờ in sẵn theo yêu cầu.
	- HS ham thích học văn và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc viết văn.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ; mẫu đơn xin học lớp năng khiếu
	 HS: bút dạ, thẻ điểm
III. tiến trình DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định 
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
B. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra bài về nhà
GV nhận xét 
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài :
- GTB trực tiếp
2. Luyện tập 
*Đề bài: Em định xin học một lớp năng khiếu (vẽ, hát, múa, thể dục...) của Câu lạc bộ văn hoá huyện. Em hãy điền vào mẫu đơn sau :
- Giáo viên phát mẫu đơn
- Để điền đúng mẫu đơn, ta cần làm gì ?
- GV cùng lớp bình chọn bạn điền đúng thông tin trong đơn
D. Củng cố: 
- Nêu nội dung bài
- GV chốt: Khi nhận đơn in sẵn cần điền đúng thông tin trong đó
E. Dặn dò : Nhận xét giờ học.
- HS mở vở, GV kiểm tra
- HS nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS nêu yêu cầu cần làm mẫu đơn xin học lớp năng khiếu
- Điền đúng thông tin trong đơn:
 + ....., ngày.... tháng.....năm....
 + Đơn xin học lớp: ........
 + Kính gửi: Ban chủ nhiệm Câu lạc bộ văn hoá thể thao huyện...........
 + Tên ; sinh ngày; địa chỉ, lớp; trường; nguyện vọng...
 + Lời hứa ........... 
 + Xác nhận của trường Tiểu học...
- 3 HS làm vào bảng phụ còn các HS khác làm vào vở bài tập rồi báo cáo
HS nghe bình chọn. Cả lớp cùng bình chọn.
- HS nêu
- HS nghe.
Về nhà hoàn thiện tiếp bài viết.
luyện thể dục
bài 68
I mục tiêu:
- OÂn nhaỷy daõy kieồu chaõn trửụực chaõn sau. Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực vaứ naõng cao thaứnh tớch.
-Troứ chụi “Daón boựng”. Yeõu caàu tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng ủeồ reứn luyeọn sửù kheựo leựo, nhanh nheùn. 
 - Có ý thức tập luyện tốt
II. địa điểm - phương tiện
 	ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng .Veọ sinh nụi taọp , ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. 
	Phửụng tieọn : Keỷ saõn ủeồ toồ chửực troứ chụi vaứ duùng cuù ủeồ taọp moõn tửù choùn.
III.nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1 . Phaàn mụỷ ủaàu 
- Taọp hụùp lụựp , oồn ủũnh : ẹieồm danh. 
- GVphoồ bieỏn noọi dung : Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc 
Khụỷi ủoọng 
 - Chaùy nheù nhaứng theo voứng troứn.
 -Xoay caực khụựp ủaàu goỏi, hoõng, coồ chaõn, vai.
 - OÂn ủoọng taực tay, chaõn, lửng-buùng, toaứn thaõn vaứ nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc phaựt trieồn chung.
 2.Phaàn cụ baỷn
a.Nhaỷy daõy: OÂn nhaỷy daõy kieồu chaõn trửụực chaõn sau.
 - GV cho HS laứm maóu ủeồ nhaộc laùi kieỏn thửực cho HS.
 - GV chia toồ vaứ ủũa ủieồm, neõu yeõu caàu kú thuaọt, thaứnh tớch vaứ kổ luaọt taọp luyeọn.
ChoHS tửù quaỷn taọp luyeọn.
GV nhaộc nhụỷ, uoỏn naộn nhửừng ủoọng taực sai cho HS.
b. Troứ chụi vaọn ủoọng 
 -Troứ chụi “Daón boựng”.
 - GV neõu teõn troứ chụi.
 - Cho HS nhaộc laùi caựch chụi.
 - Cho HS chụi thửỷ 1-2 laàn.
 - Cho HS chụi chớnh thửực.
3 .Phaàn keỏt thuực 
- GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. 
- Cho HS ủi ủeàu 2-4 haứng doùc vaứ haựt. 
- Troứ chụi : GV choùn.
- GV nhaọn xeựt , ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ. 
- GV hoõ giaỷi taựn 
6 -10 phuựt
1 phuựt
 1- 2 phuựt 
2-3 phuựt 
2-3 phuựt 
18- 22 phuựt
9-11 phuựt 
9-11 phuựt 
2-3 phuựt 
2-3 phuựt 
2-3 laàn 
4- 6 phuựt
1 -2 phuựt 
1- 2 phuựt
1 phuựt
1 – 2 phuựt
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
Gv
 Gv
Động tác hồi tĩnh
€€€€€€€
€€€€€€€
€€€€€€€
€€€€€€€
GV
- HS hoõ” khoeỷ”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tap_lop_4_tuan_34.doc