1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 (4/8vbt): Viết tiếp vào chỗ chấm. Gv nêu đề
a)Số tám nghìn tám trăm linh hai viết là .
b)Số hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy viết là
c)Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là .
d)Số một trăm nghìn không trăm mười một viết là
Bài 2(1/11vbt) Điền dấu > , < ,=".Thích" hợp="" vào="" dấu="" chấm="" .="" gv="" nêu="">
687653 98978 ; 493701 . 654702
687653 . 687599 ; 700000 69999
857432 . 857432 ; 857000 856999
Cho hs nêu cách so sánh rối thực hiện
Bài 3 (3/11vbt) Đưa bảng phụ
Cho HS làm nhóm đôi , ghi chữ cái chọn vào bảng con
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 89124 ; 89259 ; 89194 ; 89295
B. 98194 ; 89124 ; 89295 ; 89259
C. 89295 ; 89259 ; 89124 ; 89194
D. 89124 ; 89194 ; 89259 ; 89295
Tuần 1 ( Học 1 buổi ) Tuần 2 Luyện tập I/ Yêu cầu : Củng cố 4 phép tính trong phạm vi 100.000,tính giá trị biểu thức có chứa một chữ dạng đơn giản II/Chuẩn bị : Soạn đề bài-bảng phụ III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài ¼(vbt) Tính: 32758 + 48126 83379 - 52441 2105 : 5 1202 x 4 Theo dõi,giúp đỡ hs kém,gọi vài em trình bày Bài 2/4(vbt) : Đặt tính rồi tính 24365 + 28072 ; 79423 - 5286 5327 x 3 ; 3328 : 4 Bài 3 /5(vbt ) Tìm x biết : X + 527 = 1892 X - 631 = 361 X x 5 = 1085 X : 5 = 187 Y/C hs gọi tên x & nêu cách tìm Bài 4(1/6 vbt) Gv đưa bảng phụ Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu a)Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + = Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là. b)Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 -.=.. Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là .. c)Nếu m = 6 thì 423 +m = 423 + = Giá trị của biểu thức 423 +m với m = 6 là d)Nếu n =5 thì 185 : n = 185 : = .. Giá trị của biểu thức 185 :n với n = 5 là . Thu chấm một số vở - nhận xét sửa sai 3.Nhận xét tiết học HS làm vbt 1hs lên bảng HS làm vbt 1hs lên bảng Hs làm b con (nhóm đôi ) 2 hs lên bảng thực hiện nhóm đôi . -Lắng nghe. Hs đọc đề nghe hướng dẫn làm vbt,1hs lên bảng -Lắng nghe. -Lắng nghe. Tuần 3 : Khảo sát đầu năm. Tuần 4 : Ôn luyện I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết , xếp thứ tựcác số có đến 6 chữ số, so sánh các số có nhiều chữ số phân biệt hàng và lớp trong số. II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 (4/8vbt): Viết tiếp vào chỗ chấm. Gv nêu đề a)Số tám nghìn tám trăm linh hai viết là.. b)Số hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy viết là c)Số chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám viết là.. d)Số một trăm nghìn không trăm mười một viết là Bài 2(1/11vbt) Điền dấu > , < , = .Thích hợp vào dấu chấm . Gv nêu đề 687653 98978 ; 493701. 654702 687653. 687599 ; 700000 69999 857432. 857432 ; 857000 856999 Cho hs nêu cách so sánh rối thực hiện Bài 3 (3/11vbt) Đưa bảng phụ Cho HS làm nhóm đôi , ghi chữ cái chọn vào bảng con Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : 89124 ; 89259 ; 89194 ; 89295 98194 ; 89124 ; 89295 ; 89259 89295 ; 89259 ; 89124 ; 89194 89124 ; 89194 ; 89259 ; 89295 GV kiểm tra , nhận xét sửa sai 3/nhận xét tiết học HS dùng VBT thực hiện Hs làm bảng con -Đọc đề bài , thực hiện nhóm đôi vào bảng con . -Lắng nghe. -Lắng nghe. Tuần 5 : Ôn luyện I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết , xếp thứ tựcác số có đơn vị kèm theo , giải toán có lời văn . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : Bốn em Tùng , Việt , Lan , Bình có chiều cao như sau : Tùng : 112 cm ; Việt : 120 cm ; Lan : 1 m 14 cm ; Bình : 1 m 18 cm . a)Chiều cao của mỗi ban là bao nhiêu Cm ? b)Chiều cao trung bình của các bạn là bao nhiêu ? -Gọi 1 số nhóm trình bày , các nhóm nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2 : Một đoàn xe vận tải có 9 ô-tô . 5 xe đi dầu , mỗi xe chở 45 tạ hàng . 4 ô-tô đi sau , mỗi ô-tô chở được 54 ta hàng . Hỏi trung bình mỗi ô-tô trong đoàn chở được bao nhiêu hàng hoá ? -Các nhóm trình bày ; nhận xét góp , tuyên dương . Bài 3 : Một xe ô-tô đi từ Vũng Tàu đến Lâm Đồng , trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 Km và 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 Km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô-tô đó đi dược bao nhiêu ki-lô-mét ? -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện nhóm hai em . -Thực hiện nhóm 4 em . -Thực hiện cá nhân . -Nhận xét , lắng nghe . Tuần 6 : Ôn luyện I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về công số có nhiều chữ số , tìm số trung bình và quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : điền dấu thích hợp a). 1 tạ 11 Kg . . . . 10 yến 1 Kg 111 Kg .. 101 Kg b). 2 tạ 2 Kg .. 220 Kg 22 Kg . 220 Kg c). 4 Kg 3 dag . . .. 43 Hg 403dag . . . . 430 Hg d). 8 tấn 80 Kg . . . 80 tạ 8 yến 8080 Kg . . . 880 yến -Gọi 1 số nhóm trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2 : Khoanh vào chữ trước câu tả lời đúng 6 tấn 6 Kg = . . . . . . . Kg A. 66 Kg B.6600 Kg C. 6060 Kg D. 6006 Kg Bài 3 : Tính tổng các số sau : a). 5670284 và 482971 b). số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 5 chử số -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện nhóm 2 em . -Thực hiện bảng con . -Thực hiện vào vở . -Nhận xét , lắng nghe . Tuần 7 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về đọc , viết số, tìm X trong biểu thức , giải toán có lời văn . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : Viết & đọc số gồm : a).3 vạn , 5 trăm , 6 đơn vị . b).15 nghìn , 4 chục , 5 đơn vị . c).7 triệu 9 chục nghìn , 6 trăm . -Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2 : Tìm X a). X + 354 = 2200 b). 836 - X = 250 -HS trình bày ; nhận xét góp , tuyên dương . Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : a).925 – 317 + 825 . b).152 x 7 -389 -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài . Bài 4 : Một kho hàng trong ba ngày xuất được 3998 Kg . Ngày thứ nhất xuất được 1342 Kg , ngày thứ hai xuất ít hơn ngày thứ nhất 638 Kg . Hỏi ngày thứ ba kho hàng đã xuất được bao nhiêu kilôgam hàng ? -Các nhóm trình bày . -Nhận xét tuyên dương . 3/nhận xét tiết học -Gọi HS nêu miệng và ghi vào vở . -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện cá nhân . -Nhận xét , lắng nghe . -Làm nhóm 2 em . -Lắng nghe . Tuần 8 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về tính giá trị biểu thức, giải toán tìm hai số khi biết tổng hiệu . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : Tính giá trị biểu thức : a). 680 - 325 - 157 + 57 b).240 x 3 : 6 x 5 c). 560 : 7 + 71 x 2 d). 8653 - 8000 : ( 535 : 5 - 102 ) -Gọi 4 HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện a). 792 + 546 + 208 b). 636 + 191 +364 + 9 -HS trình bày ; nhận xét góp , tuyên dương . Bài 3 : Hai tồ dệt được 1765 m vải , tổ hai dệt được nhiều hơn tổ một 173 m vài . Hỏi mỗi tổ dệt được bao nhiêu mét vải ? -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào vở . -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện cá nhân . -Nhận xét , lắng nghe . Tuần 9 : Luyện tập vẽ 2 đường thẳng vuông góc & tính chu vi hình chữ nhật I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về vẽ hai đường thẳng vuông góc & tính chu vi hình chữ nhật . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. BT 43,44,45 VBT III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/51VBT : -Gọi HS nêu lại cách vẽ đường thẳng vuông góc . -Y/c vẽ hình theo nhóm . -Nhận xét giúp đỡ HS vẽ . -Gọi vài HS trình bày , các bạn nhận xét , GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2/51 VBT : -HS đọc đề -H/dẫn các em xác định đường cao . -Vẽ mẫu -Y/c HS thực hành cá nhân // 2 HS lên bảng , vẽ . -HS trình bày ; nhận xét góp í , tuyên dương . Bài 4/52 -Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề. -HS làm vở . -Gọi HS nêu miệng , YHS khác nhận xét , GV ghi điểm . Bài 1/53 : HS đọc dề -Gọi HS nêu cách vẽ hình chữ nhật , cách tính chu vi . -HS làm vở . -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lên bảng sữa bài . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con , nhóm 2 HS. -Thực hiện theo Y/cầu -Lắng nghe -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện cá nhân . -2-3 em đọc -Thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Thực hiện -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 10 : Luyện tập Phép cộng , phép trừ và phép nhân I/Yêu cầu Rèn cho hs kỹ năng về kỹ năng cộng , trừ nhân 2 số có nhiều chữ số . giải toán có lời văn . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/57VBT : -Ghi từng phép tính , HS thực hiện vào bảng con // 1 em lên bảng . GV KL ghi điểm tuyên dương . Bài 2/57 VBT : -HS đọc đề -Gọi HS nêu cách tính nhanh . a).3478 + 899 + 522 = b)7955 + 685 + 1045 = Bài 3/57 -Gọi HS đọc đề , hướng dẫn HS tìm hiểu đề. Nhận dạng đề , nêu cách giải . Làm vở bài tập . -Gọi HS nêu miệng , YHS khác nhận xét , GV ghi điểm . Bài 1/59 : GV đọc dề -Mỗi dãy làm 1 bài Bài 2/59 -HS nêu đề , GV ghi tóm tắt Có 3 bao gạo bao 1 : 5 yến bao 2 : 45 kg bao 3 : 25 kg Hỏi TB 1 bao nặng bao nhiêu ? -HS nêu cách làm -GV lưu í đơn vị . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện cá nhân . -2-3 em đọc -Thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Thực hiện -Lắng nghe Tuần 11 : Luyện tập nhân các số có tận cùng là không T/c kết hợp của phép nhân – Đổi đơn vị diện tích I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có tận cùng là không . biết vận dung tính chất K/hợp , giao hoán để tính toán . đổi đúng đơn vị diện tích . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/63VBT : -GV nêu đề , HS nêu cách thực hiện , HS thực hiện vào bảng con // 1 em lên bảng . một dãy làm 1 bài -270 x 30 ; 4300 x 200 ; 13480 x 400 Bài 2/63 VBT : -HS đọc đề -Gọi HS phát hiện những số tròn chục . Hướng dẫn HS tìm K/q bằng phương pháp thử chọn .Làm miệng Bài 3/63 -Chia nhóm 2 tìm hiểu đề 7 xe ô-tô ? Kg (tấn) 1 xe chở 60 bao gạo 1 bao nặng 50 Kg Cách 1 : Số bao 7 xe chở : 60 x 7 = 420 (bao) Khối lượng gạo 7 xe chở : 420 x 50 = 21000 (Kg ) = 21 (Tấn) Cách 2 : Khối lượng gạo 1 xe chở : 50 x 60 = 3000 (Kg) Khối lượng gạo 7 xe chở : 3000 x 7 = 21000 (Kg) = 21 (Tấn) Bài 2/65 : viết số thích hợp . HS làm bảng con -Gọi HS nêu lại quan hệ các đơn vị diện tích . 6 m2 = dm2 ; 990 m2 = dm2 500 dm2 = m2 ; 2500 dm2 = m2 11 m2 = cm2 ; 15 dm2 2 cm2 = cm2 Bài 3/65 : GV đọc đề , GV tóm tắt Sân vận động có : a = 150 m ; b = 120 m . Tính : P ; S Bài 4/65 -HS làm vở // 1 em lên bảng -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm . -Nhận xét , lắng nghe . -HS thực hiện -Lắng nghe -Lắng nghe nhận ... = 3000 (Kg) Khối lượng gạo 7 xe chở : 3000 x 7 = 21000 (Kg) = 21 (Tấn) Bài 2/65 : viết số thích hợp . HS làm bảng con -Gọi HS nêu lại quan hệ các đơn vị diện tích . 6 m2 = dm2 ; 990 m2 = dm2 500 dm2 = m2 ; 2500 dm2 = m2 11 m2 = cm2 ; 15 dm2 2 cm2 = cm2 Bài 3/65 : GV đọc đề , GV tóm tắt Sân vận động có : a = 150 m ; b = 120 m . Tính : P ; S Bài 4/65 -HS làm vở // 1 em lên bảng -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm . -Nhận xét , lắng nghe . -HS thực hiện -Lắng nghe -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Thực hiện -Thực hiện . -Lắng nghe Tuần 13 : Luyện tập nhân với số có 3 chữ số I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện nhân với số có 3 chữ số & giải toán . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/72 : -Một dãy thực hiện 1 phép tính 428 x 213 1316 x 324 235 x 503 Bài 3/72 -HS đọc đề , nêu cách tính diện tích hình vuông -Cho HS làm vở bài tập . Bài 4/73 -Cho HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật , công thức tính . -HS làm vở . Bài 2/74 : -Gọi HS nêu cách tính biểu thức . 85 + 11 x 305 85 x 11 + 305 Bài 4/74 : -HS đọc đề , Thảo luận nhóm 4 tìm cách giải Cách 1 Số bóng 28 phòng : 28 x 8 = 224 (b) Số tiền mua bóng : 224 x 3500 = 784 000 (đ) Cách 2 Số tiền 8 bóng đèn : 3500 x 8 = 28 000 (đ) Số tiền trường phải trả : 28000 x 28 = 784 000 (đ) -Gọi 2 HS lên bảng giải . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -HS thực hiện -HS thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Lắng nghe . Tuần 14 : Luyện tập I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ tinh , tính giá trị biểu thức . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tính a) 246 048 : 4 b) 123 456 : 7 c) 307 260 : 5 d) 249 218 : 6 Bài 2 : Tính bằng 2 cách a) ( 75 + 25 ) : 5 b) (123 + 456 ) : 3 -HS đọc đề , nhận dạng toán , nêu cách thực hiện . -Cho HS làm vở bài tập . Bài 3 : -tóm tắt Có 2 xe chở gạo . Xe 1 chở 2150 Kg , xe 2 chở được nhiều hơn xe 1 là 150 Kg . Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu Kg gạo ? -Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng toán , nêu cách giải điển hình. -HS làm vở . Bài 4 : Giải toán 1 Kg gạo tẻ giá : 4200 đ 1 Kg gạo nếp giá : 7500 đ Mua 3Kg gạo tẻ và 3 Kg gạo nếp phải trả hết bao nhiêu tiền ? -Nhóm 2 em tìm hiểu đề bài . -Làm vào vở -Chấm bài – nhận xét .3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào nháp . -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -HS thực hiện -lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 15 : Luyện tập I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính, tính giá trị biểu thức . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1/83 : tính a) 855 : 45 b) 579 : 36 c) 9009 : 33 d9276 : 39 Bài 2/83 : Tính bằng 2 cách a) 4237 x 18 - 34578 8064 : 64 x 37 b) 46857 + 3444 : 28 601759 - 1988 : 14 -Cho HS làm vở bài tập . // 1 em khá giỏi lên bảng -Chấm vở Bài 3 : giải toán -tóm tắt 1 bánh xe đạp cần 36 nan hoa , có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp hai bánh và còn thưa bao nhiêu nan hoa ? -Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng toán , nêu hướng giải. -HS làm vở . -Chấm bài – nhận xét .3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào nháp -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -lắng nghe . -Lắng nghe Tuần 16 : Luyện tập I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện kỹ năng tính chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số, tìm số trung bình và tính chu vi ,diện tích hình chữ nhật . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tính a) 8750 : 35 23520 : 56 11780 : 42 b) 2996 : 28 2420 : 12 13870 : 45 Bài 2 : Giải toán Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97200 lít . hỏi trung bình trong 1 phút bơm được bao nhiêu lít nước ? -HS đọc đề , nhận dạng toán , nêu cách thực hiện . -Cho HS làm vở bài tập . Bài 3 : -một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 307 m. Chiều dài hơn chiều rông là 97 m . Hỏi chu vi , diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu ? -Cho HS tìm hiểu đề , nhận dạng toán , nêu cách giải điển hình. -HS làm vở . -Chấm bài – nhận xét .3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em ; -2-3 em đối đáp tìm hiểu đề -Thực hiện giải cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -lắng nghe . -Lắng nghe Tuần 17 : Luyện tập tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính , tính giá trị biểu thức và giải toán hình chữ nhật . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : tính a) 456789 + 5009 b) 99058 + 20682 Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái có kết quả đúng ? Kết quả của phép chia 9779 : 45 là A, 27 B, 207 C, 217 dư 14 D, 1107 -Cho HS làm bảng con . -GV nhận xét Bài 3 : Kết quả của phép nhân 2730 x 308 là A, 18840 B, 80803 C, 840840 D, 89830 -HS bảng con Bài 4 : a)Số 5 m2 5 dm2 là A, 55 dm2 B, 550 dm2 C, 505 dm2 D, 5050 dm2 b) thế kỷ là : A, 20 năm B, 25 năm C, 15 năm D, 50 năm Bài 5 : tính giá trị biểu thức 4680 : 30 + 169 x 60 Bài 6 : Số 4590 là số chia hết cho A, 5 B, 2 C, Cả hai số trên -nhận xét Bài 7 : Nữa chu vi thửa đất hình chữ nhật là 176 m, chiều dài hơn chiều rộng 18 m . Hỏi thửa đất có diện tích là bao nhiêu ? -Thu châm - Nhận xét . .3/nhận xét tiết học Tuyên dương các học sinh làm đúng nhanh . -Thực hiện vào bảng con . -Thực hiện vào bảng con . -Thực hiện vào bảng con . -Thực hiện vào bảng con . -lắng nghe . -Làm vào vở -Làm vở -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Làm vở . -Lắng nghe . Tuần 18: Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính biểu thức ,; tìm X ; tính giá trị biểu thức & giải toán tìm hai số biết tổng và hiệu.. II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1: : tính giá trị biểu thức : -1080 : 54 x 7 - 1300 : 26 -8641 - 9000 : 50 + 1359 Bài 2 : Tìm X X - 67321 = 22679. X + 4371 = 6426 . 2394 : X = 63 X x 38 = 1558 -Cho HS đọc đề ,gọi tên thành phần chưa biết, nêu cách tính -Cho HS làm bảng con. Bài 3 : tính bằng cách thuận tiện: 3629 + 1574 +371. 4465 + 318 +435 . 8632 + 1416 + 368 - 416 . Cho hs thảo luận nhóm đôi tìm cách giải ,gv kết luận cách thực hiện đúng -HS làm vở . Bài 4 : Hai vòi nước cùng chảy vào bể sau 5 giờ được 375 lít nước ,biết vòi thứ nhất chảy hơn vòi thứ hai 55 lít . Hỏi trong 1 giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít ? -Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện -Theo dõi,giúp đỡ học sinh chậm. -Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào vở. -2 hs lên bảng. -Thực hiện cá nhân . -HS thực hiện -HS thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Làm vào vở. -Lắng nghe . Tuần 19 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng thực hiện đặt tính , tính chia ; tìm X ; tính giá trị biểu thức & giải toán hình bình hành . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1: đặt tính , tính : 4480 : 32 56088 : 123 Bài 2 : Tìm X X x 36 = 540 2040 : X = 85 -Cho HS đọc đề , nêu cách tính -Cho HS làm vở bài tập . Bài 3 : tính giá trị biểu thức : 9900 : 36 - 15 x 11 1036 + 64 x 52 - 1827 -HS làm vở . Bài 4 : Tính diện tích mảnh đất hình bình hành có cạnh đáy : 25m , chiều cao : 170dm. -Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện giải vào vở . Bài 5 : Diện tích một khu vườn hình bình hành là : 1428m2 , chiều cao : 12m. Hỏi cạnh đáy của khu vườn là bao nhiêu ? -HS đọc đề , Thảo luận nhóm 2 tìm cách giải -Theo dõi , giúp đỡ học sinh chậm. -Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con . -2 em ; -2-3 em -Thực hiện cá nhân . -Thực hiện theo nhóm 2 em . -HS thực hiện . -HS thực hiện -HS thực hiện -Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 20 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Ôn các công thức toán đã học . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Bài mới: Hoạt động 1 : Ôn các công thức tính toán đã học : GV nêu câu hỏi , gọi HS trả lời bổ sung cho nhau . *Cho biết công thức tính chu vi , diện tích hình -Chữ nhật ? -Vuông ? -Hình bình hành ? *Cho biết công thức tìm 2 số khi biết tổng và tỉ ? *Cho biết cách nhân nhẩm với : 10 ; 100 ; 1000 ? *Cho biết cách nhân nhẩm với : 9 ; 11 ? *Cho biết bảng đo : -Đơn vị độ dài ? -Đơn vị đo khối lượng ? -Đơn vị đo diện tích ? *Cho biết quan hệ các đơn vị thời gian : Giây , phút , giờ , ngày , tuần, tháng , năm , thế kỉ ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất : 141 + 326 + 159 + 274 5937 + 4160 – 37 – 1160 379 x 21 359 x 75 + 359 x 25 Bài 2 : Tìm X X : 142 = 625 – 457 X + 136 = 11 x 192 -Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -Thực hiện cá nhân , trả lời bổ sung cho nhau . -HS thực hiện -HS thực hiện Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . Tuần 21 : Ôn luyện tổng hợp I/Yêu cầu Ôn kiến thức so sánh phân số . II/Chuẩn bị: Soạn bài tập III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Bài mới: Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống (và chỉ ra cách tìm số đó ) = ; = ; = ; = = ; = Bài 2 : Khoanh vào các phân số bằng nhau : a) ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; Bài 3 : Rút gọn các phân số ; ; ; Bài 4 : Quy đồng mẫu số các phân số : và ; và ; và ; và -Gọi 2 HS lên bảng giải lần lượt // cả lớp làm vào vở . -Gọi HS nhận xét ; GV KL ghi điểm . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/nhận xét tiết học -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . -2-3 em nêu cách tìm , rồi làm bài . Nhận xét , lắng nghe . -Lắng nghe nhận xét ở bảng . -Lắng nghe .
Tài liệu đính kèm: