Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 31: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 31: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi

Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi tiết 31

A.Mục tiêu:

- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong trong tình huống cụ thể (BT3).

- Biết sử dụng những thành ngữ tục ngữ đó trong những tình huống cụ tể.

- Giáo dục học sinh ý thức sử dụng trò chơi đồ chơi có ích.

B. Chuẩn bị:

- GV : Bảng phụ, phiếu ghi yêu cầu bài tập 1,2

- HS: SGK, VBT

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 31: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu Tuần 16
Ngày soạn: 30 – 11 – 2009
Ngày dạy: 01 – 12 – 2009
Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi tiết 31
Mục tiêu:
- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (BT2) ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong trong tình huống cụ thể (BT3).
- Biết sử dụng những thành ngữ tục ngữ đó trong những tình huống cụ tể.
- Giáo dục học sinh ý thức sử dụng trò chơi đồ chơi có ích.
B. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, phiếu ghi yêu cầu bài tập 1,2
- HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Khởi động 
- Ổn định:
Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ: Mở rộng vốn từ: Trò chơi – đồ chơi
- Kể tên các trò chơi bạn trai yêu thích?
- đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái máy bay trên không.
- Các từ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi?
- say mê, say sưa, hào hứng, đam mê, hứng thú.
- Nhận xét
- Bài mới: Đồ chơi – Trò chơi
Hoạt động 2:
- Hình thức: nhóm, cá nhân, cả lớp
- HD HS làm bài tập
- Bài 1 tr 157: Làm miệng
Viết vào bảng phân loại theo mẫu xếp các trò chơi vào ô thích hợp.
Trò chơi rèn luyện sức mạnh
Kéo co , vật
Trò chơi rèn luyện sự khéo léo
Nhảy dây, lò cò, đá cầu
Trò chơi rèn luyện trí tuệ
Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình
- ô ăn quan: hai người thay phiên bóc những viên sỏi từ các ô nhỏ, lần lượt rải lên ô to để ăn những viên sỏi trên các ô to ấy, chơi đến khi hết quan tàn dân thu quân ai ăn nhiều quan thì thắng.
- Bài 2 tr 157: làm miệng
- Chọn thành ngữ tục ngữ ứng với mỗi nghĩa dưới đây
Thành ngữ tục ngữ, nghĩa
 Chơi với lửa
ở chọn nơi, chơi chọn bạn
Chơi diều đứt tay
Chơi dao có ngày đứt tay
Làm một việc nguy hiểm
+
Mất trắng tay
+
Liếu lĩnh ắt gặp tai họa
+
Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống
+
- Bài 3 tr 157: Làm vở
Chọn những thành ngữ, tục ngữ thích hợp bài tập 2 để khuyên bạn
a) Nếu bạn em chơi một số bạn hư nên học kém hẳn đi:
- Em sẽ nói với bạn: “ Ở chọn nơi chơi chọn bạn. Câu nên chọn bạn tốt mà chơi”.
b) nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình rất gan dạ.
- Em sẽ nói: “ câu xuống ngay đi. Đừng có chơi với lửa”
- Em sẽ bảo với bạn: “ Chơi dao có ngày đứt tay đấy. Xuống ngay đi”.
Hoạt động 3:
+ Hái hoa: 
- Tìm những trò chơi rèn luyện sức mạnh. Đặt 1 câu?
2 HS
- Tìm những trò chơi rèn luyện sự khéo léo. Đặt 1 câu?
Tổng kết- Đánh giá
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Về nhà làm vở bài tập.
- Chuẩn bị: Câu kể.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 31.doc