Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 6: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 6: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết

Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết tiết 6

A.Mục tiêu:

- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết ( BT 2,BT 3, Bt4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.

- Rèn kĩ năng vận dụng tốt các từ ngữ trên vào đặt câu.

- GDHS hiểu ý nghĩa số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.

B. Chuẩn bị:

- GV : bảng phụ , từ điển tiếng việt

- HS: SGK

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 2307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 6: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài dạy Môn L –T & câu 
Ngày soạn: 2– 9 – 2009
Ngày dạy: 3 – 9 – 2009
Tên bài dạy: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết tiết 6 
Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết ( BT 2,BT 3, Bt4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
- Rèn kĩ năng vận dụng tốt các từ ngữ trên vào đặt câu.
- GDHS hiểu ý nghĩa số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.
B. Chuẩn bị:
- GV : bảng phụ , từ điển tiếng việt
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Khởi động 
- Ổn định:
Hát
- Kiểm tra kiến thức cũ: 
   Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
   Tìm hai từ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại?
- lòng nhân ái, lòng vị tha
   Câu tục ngữ: “ Ở hiền gặp lành” khuyên ta điều gì?
- khuyên ta sống hiền lành nhân hậu. Vì sống nhân hậu sẽ được điều tốt.
 Nhận xét
 Bài mới: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết (tt)
Hoạt động2:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Bài 1 tr 33: làm miệng
a) Chứa tiếng hiền
Mẫu: dịu hiền
a) hiền lành, hiền hậu, hiền đức, hiền hòa, hiền từ hiền thục
Giải thích một số từ:
hiền thức: Phúc hậu hay thương người.
hiến hậu: Hiền tốt với mọi người không làm hại ai
hiềmn thục: hiền hậu và dịu dàng.
b) chứa tiếng ác
Mẫu: hung ác
b) ác nghiệt, ác độc, ác ôn,ác liệt, ác cảm, tàn ác, ác khẩu
Giải thích một số từ:
ác ôn: kẻ ác độc, gây nhiều tội ác với mọi người.
ác khẩu: hay nói những điều độc ác.
- Bài 2 tr 33: Làm phiếu bài tập
+
-
Nhân hậu
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ
Tàn ác, huang ác, độc ác, tàn bào
Đoàn kết
Cưu mang, che chở, đùm bọc
Bất hòa, lục đục, che rẽ
- Bài 3 tr 33: Làm nháp
a) Hiền như bụt ( hoặc đất)
b) Lành như đất ( hoặc bụt)
c) Dữ như cọp
d) Thương nhau như chị em gái
- Bài 4 tr 34: Làm miệng
Nêu nghĩa của các thành ngữ tục ngữ:
Môi hở răng lạnh
 Những người ruột thịt, gần gũi, xóm giềng của nhau phải che chở, đùm bọc nhau.
Máu chảy ruột mềm
 Người thân gặp nạn, mọi người khác đau đớn.
Nhường cơm sẻ áo
 Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc gặp hoạn nạn.
Lá lành đùm là rách
 Khuyên người có điều kiện, giúp đo84 người khó khăn.
Hoạt động3:
+ Hái hoa:
- Tìm từ chứa tiêng hiền. Đặt 1 câu với từ vừa tìm được?
3 HS
- Giải thích câu thành ngữ “ Máu chảy ruột mềm”?
- Tìm từ chứa tiếng ác. Đặt câu từ tìm được?
Tổng kết- Đánh giá
- Nhân xét – Tuyên dương. Về nhà đọc ghi nhớ. Chuẩn bị: Từ ghép, từ láy.
Rút kinh nghiệm:
Ưu : 	
Khuyết:	

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 6.doc