Môn: Luyện từ và câu Tuần: 10
TIẾT 6
Ngày:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Xác định được các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cầu tạo tiếng đã học.
- Tìm được trong đoạn văn các từ đơn, từ láy, từ ghép, danh từ, động từ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết.
- Giấy khổ to để các nhóm làm bài tập.
- Băng dính.
Môn: Luyện từ và câu Tuần: 10 TIẾT 6 Ngày: MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Xác định được các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cầu tạo tiếng đã học. Tìm được trong đoạn văn các từ đơn, từ láy, từ ghép, danh từ, động từ. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết. Giấy khổ to để các nhóm làm bài tập. Băng dính. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Thời gian Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS ĐDDH 5’ 1’ 28’ 4’ Bài cũ: Tiết 5 Bài mới: Giới thiệu bài: - Trong những tiết luyện từ và câu trước, các em đã biết cấu tạo cua tiếng, đã hiểu thế nào là từ đơn, từ phức, danh từ và động từ . Bài học hôm nay giúp các em làm một số bài tập để ôn lại các kiến thức đó. + GV ghi bảng. Hướng dẫn ôn tập: + Hoạt động 1: Bài tập 1, 2: GV chốt: Tiếng chỉ có vần và thanh là: ao Tiếng có đủ âm đầu, vần, thanh là các tiếng còn lại. + Hoạt động 2: Bài tập 3: - Thế khi làm bài 3 các em cho các cô biết thế nào là từ đơn? - Thế nào là từ láy? - Thế nào là từ ghép? + GV giúp khi tổ trọng tài sai = cách sửa hoặc hướng dẫn HS tranh luận đi đến ý kiến chung. + Hoạt động 3: Bài tập 4: - Như thế nào là danh từ? - Như thế nào là động từ? GV giúp khi tổ trọng tài sai = cách sửa hoặc hướng dẫn HS tranh luận đi đến ý kiến chung. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét. - Chuẩn bị: Tiết 7 – ôn tập. HS đọc yêu cầu bài 1. HS đọc đoạn văn. HS đọc yêu cầu bài 2. Lớp làm 2 HS lên bảng 1 lần (1 em 1 bên cho nhanh). HS đọc yêu cầu bài 3 - HS nêu lại Lớp chia nhóm thảo luận – viết vào giấy khổ to – Dán bảng lớp. 3 HS làm trọng tài phân tích đúng sai Từ láy: rì rào, rung rinh, thung thăng. Từ ghép: bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, hiện ra, ngược xuôi, trong xanh, cao vút. Từ đơn: dưới, tầm, cánh, chú, lá, lũy tre, xanh, trong, bờ, ao, những, gió, rồi, cảnh, còn, tầng... HS đọc yêu cầu bài 4 Lớp chia nhóm thảo luận – viết vào giấy khổ to – Dán bảng lớp 3 HS làm trọng tài phân tích đúng sai Danh từ: tầm, cánh, chú, chuồn chuồn, tre, gió, bờ, ao, khóm, khoai nước, cảnh, đất nước, cánh, đồng, đàn, trâu, cỏ, dòng, sông, đoàn, thuyền, tầng, đàn, cò, trời... Động từ: rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm, ngược xuôi, bay Bảng phụ Bảng phụ Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: