I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm.
2. Kĩ năng: Sử dụng các từ ngữ trong chủ điểm để đặt câu.
3. Thái độ: Hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ thuộc chủ điểm và biết cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Giấy khổ to và bút dạ.
- Bảng phụ viết sẵn các thành ngữ ở BT3 thành cột dọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm. 2. Kĩ năng: Sử dụng các từ ngữ trong chủ điểm để đặt câu. 3. Thái độ: Hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ thuộc chủ điểm và biết cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể. II. đồ dùng dạy - học Giấy khổ to và bút dạ. Bảng phụ viết sẵn các thành ngữ ở BT3 thành cột dọc III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu kể Ai là gì? Xác định CN, VN của câu đó. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn trong BT3 tiết Luyện từ và câu trước. 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn của mình. Cả lớp theo dõi và nhận xét. Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. Nhận xét và cho điểm từng HS. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài HS nghe. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. Yêu cầu HS tự làm bài vào phiếu. Các nhóm thảo luận, viết các từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ dũng cảm vào phiếu. Gọi HS dán phiếu bài tập lên bảng. Yêu cầu các nhóm bổ sung. GV ghi nhanh lên bảng các từ HS bổ sung để có bảng từ đầy đủ. Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. Gọi HS đọc các từ vừa tìm được. 2 HS đọc thành tiếng, 1 HS đọc từ cùng nghĩa, 1 HS đọc từ trái nghĩa. Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập. Gọi HS đặt câu với các từ ở BT1. Tiếp nối nhau đọc câu mình đặt trước lớp. Bài 3 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bải tập. GV hỏi: Để ghép đúng cụm từ chúng ta làm thế nào? (HS giỏi) HS trả lời- Nhận xét. Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. Nhận xét bài và chữa bài cho bạn (nếu sai). Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 4 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập trước lớp. Yêu cầu HS làm bài theo cặp. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và cùng làm bài. Theo dõi GV hướng dẫn. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp theo dõi. Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. Nhận xét bài của bạn, chữa bài nếu bạn làm sai. Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Gọi HS giỏi giải thích từng câu thành ngữ. Giải thích theo ý hiểu. GV giải thích từng câu thành ngữ cho HS hiểu. Lắng nghe. Khuyến khích HS nhẩm thuộc lòng những câu thành ngữ. Bài 5 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước. Lắng nghe GV hướng dẫn. Gọi HS đặt câu. GV chú ý sửa chữa cho từng HS về lỗi ngữ nghĩa của câu. Tiếp nối nhau đọc câu của mình trước lớp. 3. Củng cố - dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài, đặt câu với mỗi thành ngữ ở BT4.
Tài liệu đính kèm: