I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống hóa các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất, vẻ đẹp muôn màu, những người quả cảm.
- Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài.
- Một số tờ phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu: (tiết 55) ÔN TẬP (tiết 4) I. MỤC TIÊU: - Hệ thống hóa các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất, vẻ đẹp muôn màu, những người quả cảm. - Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. - Một số tờ phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY: 1. Giới thiệu bài: - Từ đầu học kì II chúng ta đã học những chủ điểm nào? - Trong 3 chủ điểm ấy các em đã được học một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ. Tiết học này giúp các em hệ thống hoácác từ ngữ đã học, luyện tập sử dụng các từ ngữ đó. 2.Giảng bài: Bài 1, 2: Ghi các từ ngữ đã học trong tiết mở rộng vốn từ theo chủ điểm: HOẠT ĐỘNG HỌC: - Người ta là hoa đất; vẻ đẹp muôn màu; những người quả cảm. - Học sinh nghe. - Gọi học sinh đọc yêu cầu đề. Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận và kết luận. - Lớp chia thành 6 nhóm. Học sinh hoạt động và trả lời đúng. Chủ điểm: Người ta là hoa đất: Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài nguyên, tài trợ, tài sản. - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh: Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, dẻo dai,... - Những hoạt động có lợi cho sức khoẻ: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, - Người ta là hoa đất. - Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mói tỏ. - Khỏe như vâm (trâu, voi, hùm,) - Nhanh như cắt (gió, chớp,) - Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. Chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu: Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ - Đẹp, đẹp đẽ, điệu đà, xinh xinh, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, tha thướt. - Thùy mị, dịu dàng, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực,... - Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, - Tuyệt vời, tuyệt diệu, - Mặt tươi như hoa. - Đẹp người đẹp nếp. - Chữ như gà bới. - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. - Cái nếp đánh chết cái đẹp. - Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Chủ điểm: Những người quả cảm: Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ - Gan dạ, anh hùng, anh dũng, anh hùng, gan dạ, gan lì, táo bạo, quả cảm. - Nhát, nhút nhát, e lệ, nhát gan, hèn nhát, bạc nhược. - Tinh thần dũmg cảm. hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, - Vào sinh ra tử. - Gan vàng dạ sắt. Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu: - Gợi ý: Ở từng chỗ trống, các em thử lần lượt điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ có nghĩa. - Yêu cầu học sinh làm bài - Lớp nhận xét, giáo viên chốt lại lời giải. - Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống: - 3 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) - Một người tài đức vẹn toàn. - Nét chạm trổ tài hoa. - Phát hiện và bỗi dưỡng những tài năng trẻ. b)- Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt. - Một ngày đẹp trời. - Những kỉ niệm đẹp đẽ. c) - Một dũng sĩ diệt xe tăng. - Có dũng khí đấu tranh. - Dũng cảm nhận khuyết điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu một số từ ngữ, thành ngữ thuộc chủ điểm: Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm. - Về nhà học thuộc từ ngữ, thành ngữ thuộc chủ điểm vừa nêu trên xem trước tiết ôn tập hôm sau. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: