I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã , đang , sắp )
- Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua bài tập thực hành ( 1,2,3 ) trong SGK .
- HS khá , giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ .
II Đồ dùng dạy học
GV : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 , 4 .
- Băng dính .
III Các hoạt động dạy học
1 – Khởi động
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới
Luyện từ và câu Tiết 21 : LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã , đang , sắp ) - Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua bài tập thực hành ( 1,2,3 ) trong SGK . - HS khá , giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ . II Đồ dùng dạy học GV : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 , 4 . - Băng dính . III Các hoạt động dạy học 1 – Khởi động 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Trong tiệt học hôm nay em sẽ biết tính từ là từ như thế nào ? b – Hoạt động 2 : Bài 1 : Các từ in nghiêng sau đây bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? Chúng bổ sung ý nghĩa gì ? - Sắp , đã . Bổ sung ý nghĩa về thời gian cho động từ . Bài 2 : Điền các từ đã , đang , sắp vào chỗ trống a . Đã b . Đã , đang , sắp . Bài 3 : Trong truyện vui sau có nhiều từ chỉ thời gian dùng không đúng . Em hãy chữa lại cho đúng bằng cách thay đổi các từ ấy hay bỏ bớt từ ? - Đang , đã . - 1 HS đọc yêu cầu bài . - HS trả lời miệng . - HS đọc yêu cầu bài . - Các nhóm làm việc , viết kết quả ra giấy . 4 - Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Tính từ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Luyện từ và câu Tiết 22 : TÍNH TỪ I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Hiểu được tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật , hoạt động , trạng thái ( ND Ghi nhớ ) - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b , BT1, mục III ) , đặt được câu có dùng tính từ ( BT2 ) *HS khá , giỏi thực hiện được toàn bộ BT1(mục III ). II Đồ dùng dạy học GV : - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập I . 1 III Các hoạt động dạy học 1 – Khởi động 2 – Bài cũ : Luyện tập về động từ - Làm lại các bài tập trong tiết trước (phần luyện tập ) 3 – Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài b – Hoạt động 2 : Phần nhận xét Bài 1 : Đọc mẫu truyện : Cậu học sinh ở Aùc- boa Bài 2 : Tìm các từ : - Chỉ tính tình , tư chất của cậu bé Lu - i? - Chỉ màu sắc của sự vật ? - Chỉ hình dáng , kích thước của sự vật ? - Chỉ các đặc điểm khác của sự vật ? Bài tập 3: Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? Từ nhanh nhẹn bổ sung cho từ đi lại. c – Hoạt động 3 : Phần ghi nhớ - Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ trang 120 d – Hoạt dộng 4 : Luyện tập Bài 1 : Tìm tính từ trong các đoạn văn sau : a ) Già , gầy gò , cao , sáng , thưa , cũ , trắng , nhanh nhẹn , điềm đạm , đầm ấm, khúc chiết , rõ ràng . b ) Quang , sạch bóng , xám , xanh , dài, hồng , to tướng , ít , thanh mảnh . Bài 2 : Hãy viết một câu có dùng tính từ . a ) Nói về 1 người bạn hoặc người thân của em . b ) Nói về một sự vật quen thuộc của em . - 1 HS đọc - Chăm chỉ, giỏi - Trắng phau, xám - Nhỏ, con con, già - Nhỏ bé, cổ kính, hiền hoà, nhăn nheo - là những từ chỉ tính tình, phẩm chất, màu sắc, hình dáng, kích thước và các đặ điểm khác của người, sự vật. HS nêu - 3 HS đọc ghi nhớ - HS đọc yêu cầu - HS trả lời miệng - Nhóm ghi kết quà ra giấy dán lên . - HS đọc yêu cầu - Thi đua các tổ 4 - Củng cố – dặn dò Về nhà học thuộc ghi nhớ Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ : Ý chí nghị lực RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: