Giáo án Mĩ thuật 4 - Bài 1 đến 17

Giáo án Mĩ thuật 4 - Bài 1 đến 17

Bài 1: Vẽ trang trí

MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU

I-MỤC TIÊU:

- HS biết thêm cách pha các màu:da cam,xanh lục (xanh lá cây)và tím.

- HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng,màu lạnh.HS pha được màu theo hướng dẫn.

- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.

II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:

 GV: - Hộp màu bút vẽ, bảng pha màu.

 - Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha các màu.

 - Bảng màu giới thiệu màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc.

 HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Hộp màu bút vẽ hoặc màu sáp,bút chì màu,bút dạ,.

III-CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mĩ thuật 4 - Bài 1 đến 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Vẽ trang trí
MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU
I-MỤC TIÊU:
- HS biết thêm cách pha các màu:da cam,xanh lục (xanh lá cây)và tím.
- HS nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng,màu lạnh.HS pha được màu theo hướng dẫn.
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
 GV: - Hộp màu bút vẽ, bảng pha màu. 
 - Hình giới thiệu 3 màu cơ bản(màu gốc) và hình hướng dẫn cách pha các màu.
 - Bảng màu giới thiệu màu nóng, màu lạnh và màu bổ túc.
 HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Hộp màu bút vẽ hoặc màu sáp,bút chì màu,bút dạ,...
III-CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
-Giới thiệu bài.
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
* GV giới thiệu cách pha màu.
-GV y/c HS nhắc lại 3 màu cơ bản.
-GV cho HS xem bảng màu và đặt câu hỏi về cách pha được màu da cam,tím,xanh lục?
- GV tóm tắt.
* GV giới thiệu các cặp màu bổ túc:
+Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược lại
+Lam bổ túc cho da cam,...
* GV giới thiệu màu nóng, màu lạnh.
- GV y/c xem bảng .
+ Màu nào là màu nóng ; màu lạnh?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách pha màu:
-GV vừa làm mẫu, vừa hướng dẫn cách pha màu bột, màu nước,màu sáp,...
+ Đỏ + vàng = da cam
+ Đỏ + xanh lam = tím
+ Xanh lam +vàng = xanh lục
HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành.
-GV nêu y/c tập pha màu.
-GV bao quát lớp, nhắc nhở HS pha màu trên giấy nháp trước, sau đó vẽ vào vở,...
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G
HĐ4:Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số màu để xếp loại.
Biểu dương những HS vẽ màu đúng và đẹp.
* Dặn dò: Về nhà quan sát màu sắc,lá, hoa trong thiên nhiên. 
Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy,../.
-HS quan sát và trả lời.
+Màu đỏ,vàng,xanh lam.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS quan sát và trả lời theo cảm nhận riêng.
-HS quan sát và lắng nghe.
-HS quan sát và lắng nghe.
- HS tập pha màu: da cam, tím, xanh lục
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe dặn dò.
Bài 2: Vẽ theo mẫu
VẼ HOA, LÁ
I- MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẽ đẹp của hoa, lá.
 - HS biết cách vẽ và vẽ được bông hoa,chiếc lá theo mẫu.Vẽ màu theo ý thích...
 - HS yêu thích vẽ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên. Có ý thức chăm sóc,... cây cối.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
 GV: - Tranh ảnh 1 số loại hoa,lá có hình dáng, màu sắc đẹp
 - Một số bông hoa,cành lá đẹp để làm mẫu . Bài vẽ của HS năm trước.
 HS: - Một số hoa lá thật hoặc tranh ảnh
 - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5 phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- GV dùng hoa, lá thật và gợi ý.
+ Tên của bông hoa, lá?
+ Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại hoa, lá . + Màu sắc của mỗi loại hoa, lá ?
- GV y/c kể 1 số loại hoa, lá mà em biết ?
- GV tóm tắt và củng cố.
- GV cho xem 1 số bài vẽ của HS lớp trước?
HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ:
-GV y/c HS quan sát kỉ hoa, lá trước khi vẽ.
-GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành.
- GV cho HS nhìn mẫu đã chuẩn bị để vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS quan sát kỉ mẫu hoa, lá trước khi vẽ, sắp xếp hình vẽ cho cân đối,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 4 đến 5 bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò: -Về nhà quan sát hình dáng, màu sắc,...con vật nuôi trong nhà.
- Nhớ đưa vở,bút chì, màu,... để học./.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Hoa cúc, hoa hồng,...
+ Lá bàng, lá rau khoai,...
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Màu đỏ, màu vàng,...
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- HS trả lời:
B1: Vẽ KHC của hoa, lá.
B2: Ước lượng tỉ lệ và phác hình.
B3: Vẽ chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa và lá.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát cà lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS vẽ bài theo mẫu. Vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 3: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI CÁC CON VẬT QUEN THUỘC
I- MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết hình dáng, đặc điểm và cảm nhận vẽ đẹp của 1 số con vật quen thuộc.
 - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích.
 - HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật nuôi.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC:
 GV: - Chuẩn bị tranh ảnh 1 số con vật. Hình gợi ý cách vẽ.
 - Bài vẽ con vật của HS lớp trước.
 HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật con vật.
 - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phut
5
phut
20
phút
5
phut
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Tên con vật ?
+ Hình dáng, màu sắc con vật?
+ Các bộ phận chính của con vật ?
+ Em hãy kể 1 số con vật mà em biết ?
+ Em thích con vật nào nhất ? Vì sao ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ
- GV y/c nêu cách vẽ tranh con vật.
- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ EM chọn con vật nào để vẽ.
+ Để bức tranh sinh động ,em vẽ thêm hình ảnh nào nữa ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm, hình dáng,màu sắc,... để vẽ.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
-GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét 
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò: 
- Sưu tầm 1 số hoạ tiết dân tộc.
-Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,... để học./.
- HS quan sát và lắng nghe.
+ Con mèo, con gà, con chó,...
+ HS trả lời thao cảm nhận riêng.
+ Đầu, thân, chân,...
+ Con voi, con vịt, con lợn, 
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ phác h.dáng chung con vật.
+ Vẽ cá bộ phận,các chi tiết...
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ con vật yêu thích.
- HS trả lời:
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Hình ảnh phụ: cây, nhà,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS n.xét vềcách sắp xếphình vẽ, h.dáng con vật h.ảnh phụ màu sắc
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 4: Vẽ trang trí
CHÉP HOẠ TIẾT TRANG TRÍ DÂN TỘC
I- MỤC TIÊU:
 - HS tìm hiểu và cảm nhận được vẽ đẹp của hoạ tiết trang trí dân tộc.
 - HS biết cách chép và chép được hoạ tiết dân tộc.
 - HS yêu quí, trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hoá dân tộc.
II-THIẾT BỊ DẠY - HỌC:
 GV: - Sưu tầm 1 số mẫu hoạ tiết trang trí dân tộc. Một số hình ảnh về hoạ tiết trang trí dân tộc trên trang phục, đồ gốm, hoặc trang trí ở đình chùa.
 - Hình gợi ý cách vẽ. Bài vẽ của HS lớp trước.
 HS: - Sưu tầm hoạ tiết trang trí dân tộc
 - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
 5
phut
 20
phút
5
phút
- GV giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu tranh ảnh về hoạ tiết dân tộc gợi ý bằng các câu hỏi:
+ Các hoạ tiết trang trí là những hoạ tiết gì ?
+ Đường nét,cách sắp xếp hoạ tiết n.t.nào?
+ Hoạ tiết dùng để trang trí ở đâu ?
- GV bổ sung và nhấn mạnh.
HĐ2: Cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
+ Tìm, vẽ phác h.dáng chung của hoạ tiết.
+ Vẽ các trục dọc,ngang để tìm vị trí các phần hoạ tiết.
+ Phác hình bằng các nét thẳng
+ Hoàn chỉnh hình và vẽ màu.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
-GV y/c HS chọn và chép hình hoạ tiết dân tộc.
-GV bao quát lớp,nhắc nhở HS xác định hình dáng chung và hoạ tiết cho cân đối,...
vẽ màu theo ý thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,..
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số hoạ tiết đẹp,chưa đẹp,... để nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà sưu tầm 1 số tranh phong cảnh.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,..../.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Hoa,lá, các con vật,...
+ Đã được đơn giản và cách điệu.
+ Ở đình, chùa,lăng tẩm,...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chép hoạ tiết dân tộc.
- Vẽ màu theo ý thích. 
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hoạ tiết, màu sắc,..và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 5: Thường thức mĩ thuật
XEM TRANH PHONG CẢNH
I- MỤC TIÊU
- HS thấy được sự phong phú của tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận được vẽ đẹp của tranh phong cảnh thông qua bố cục, h. ảnh và màu sắc.
- HS yêu thích phong cảnh,có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường thiên nhiên.
II-THIẾT BỊ DẠY-HOC
 GV: - SGK,SGV. Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh và 1 số tranh về đề tài khác nhau.
 - Băng hình về phong cảnh đẹp của đất nước (nếu có)
 HS: SGK. Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
phút
10
phút
10
phút
5
phút
- Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh.
1.Phong cảnh Sài Sơn.Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Nguyễn Tiến Chung.(1913-1976)
- GV y/c HS chia nhóm
- GV y/c HS xem tranh ở trang 13 SGK và phát phiếu học tập cho các nhóm.
+ Trong bức tranh có những h. ảnh nào ?
+ Tranh vẽ về đề tài gì?
+ Màu sắc trong tranh như thế nào ?
+ Hình ảnh chính trong bức tranh là gì ?
+ Trong bức tranh còn có những h. ảnh nào 
- GV y/c HS bổ sung cho các nhóm.
- GV tóm tắt.
2. Phố cổ.Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái: -GV cho HS xem tranh và cung cấp1 số tư liệu về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái.
- GV y/c HS q.sát tranh và đặt câu hỏi.
+ Bức tranh vẽ những hình ảnh gì ?
+ Dáng vẽ của ngôi nhà ?
+ Màu sắc của bức tranh ?
3.Cầu Thê Húc.Tranh màu bột của Tạ Kim Chi (HS tiểu học). GV y/c HS xem tranh,...
+ Các hình ảnh trong bức tranh ?
+ Màu sắc ?. Chất liệu ?
+ Cách thể hiện ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học. Biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài.
* Dặn dò:
 -Về nhà q.sát các loại quả dạng hình cầu. 
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,...
- HS lắng nghe
- HS chia nhóm.
- HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi.
N1: Vẽ người, cây, nhà, ao làng,...
N2: Vẽ đề tài nông thôn.
N3: Tươi sáng, nhẹ nhàng, có màu đỏ, màu vàng,màu xanh lam,...
N4: Phong cảnh làng quê.
N5: Các cô gái ở bên ao làng,...
- HS bổ sung cho các nhóm.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát  ... uan du lịch,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Tìm, chọn nội dung đề tài.
+ Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài sáng tạo, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh, màu, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 13: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM 
I- MỤC TIÊU:
- HS cảm nhận được vẽ đẹp và làm quenvới ứng dụng của đường diềm trong cuộc sống. 
- HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm theo ý thích
- HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống. 
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC:
 GV: - Sưu tầm 1 số đồ vật có trang trí đường diềm.
 - Một số bài vẽ đường diềm ở đồ vật của HS lớp trước.
 - Hình gợi ý cách vẽ trang trí đường diềm ở đồ vật.
 HS: - Giấy hoặc vở thực hành,bút chì, thước kẻ,màu vẽ...
III-HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
phút
 5
phút
 20
phút 
 5
phút
-Giới thiệu bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí đường diềm và đặt câu hỏi:
+ Được dùng để trang trí ở đồ vật nào ?
+ Hoạ tiết đưa vào trang trí ?
+ Được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc?
- GV nhận xét.
HĐ2: Hướng dãn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí đường diềm.
- GV minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:
-GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ hoai tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,
-GV giúp đỡ 1số HS yếu,động viên HS khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vữ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò: 
- Về nhà sưu tầm tranh ảnh về quân đội.
- Nhớ đưa vở,bút chì,tẩy màu.../.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Như bát,dĩa,cổ áo, túi xách...
+ Hoạ tiết trang trí đường diềm: hoa, lá, các con vật,tả thực hoặc cách điệu.
+ Sắp xếp nhắc lại, xen kẻ, đối xứng,
+ Hoai tiết giống nhau vẽ màu giống nhau,
- HS quan sát và trả lời.
- HS nêu các bước vẽ trang trí
B1:Tìm vị trí thích hợp,vẽ đ/diềm
B2: Chia k/cách để vẽ hoạ tiết.
B3:Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết.
B4: Vẽ màu.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Trang trí đường diềm trên đồ vật.
- Vẽ màu phù hợp với đồ vật.
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hoạ tiết, màu, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 14: Vẽ theo mẫu
MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT 
I- MỤC TIÊU:
 - HS nắm được hiònh dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu.
 - HS vẽ được hình giống vật mẫu,biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc màu.
 - HS quan tâm yêu quí đồ vật xung quanh.
II- THIẾT BỊ DẠY HỌC:
 GV: - Mẫu vẽ( hai vật mẫu). Hình gợi ý HS cách vẽ.
 - Bài vẽ của HS năm trước.
 HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
 - Bút chì,tẩy,màu...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
phút
 5
phút
 20
phút
 5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét:
- GV trình bày mẫu vẽ và đặt câu hỏi.
+ Vật nào đứng trước vật nào đứng sau?
+ Tỉ lệ giữa 2 vật mẫu?
+ Hình dáng của từng vật mẫu?
+ Độ đậm nhạt của vật mẫu?
- GV củng cố.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và đặt câu hỏi:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu?
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn các bước vẽ theo mẫu.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành:
- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ hình cân đối với tờ giấy,hình không quá nhỏ...
- Xác định nguồn sáng để vẽ đậm,vẽ nhạt...
Lưu ý: Không được dùng thước
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
-GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát khuôn mặt người thân.
- Đưa giấy hoặc vở vẽ, bút chì, tẩy, màu,/.
-HS quan sát mẫu và trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét về bố cục,hình, độ đậm nhạt...
- HS trả lời:
B1: Vẽ KHC,KHR.
B2: Xác định tỉ lệ các bộ phận và vẽ hình.
B3: Vẽ chi tiết,hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ đậm,vẽ nhạt .
- HS vẽ bài.
- HS nhìn mẫu để vẽ hình và vẽ đậm, vẽ nhạt.
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về bố cục, hình, độ đậm nhạt và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 15: Vẽ tranh
VẼ CHÂN DUNG
I- MỤC TIÊU.
- HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người.
- HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè.
- HS yêu quí người thân và bạn bè.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
 GV: - Một số ảnh chân dung.
 - Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trước.
 HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem ảnh và tranh chân dung, đặt câu hỏi.
+ Tranh và ảnh khác nhau như thế nào ?
- GV y/c HS quan sát khuôn mặt bạn, gợi ý.
+ Hình dáng khuôn mặt ?
+ Tỉ lệ ?
- GV tóm:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
 chân dung.
-GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
-GV nêu y/c vẽ bài
-GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS nhớ lại đặc điểm khuôn mặt người thân hoặc bạn bè,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV y/c HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát hình dáng ô tô.
- Đưa vở vẽ, giấy màu, đất sét, hồ dán,/.
- HS quan sát tranh, ảnh và trả lời câu hỏi.
+ Ảnh: Được chụp bằng máy nên rất giống thật và rõ chi tiết.
+ Tranh: Được vẽ bằng tay, thường diễn tả tập trung vào đặc điểm chính của nhân vật,
- HS quan sát và trả lời .
+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,...
+ Tỉ lệ khác nhau,...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
+ Vẽ phác hình dáng khuôn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- HS lên bảng vẽ.
- Vẽ chân dung người thân hoặc bạn bè. Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình dáng khuôn mặt, màu sắc,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 16: Tập nặn tạo dáng
TẠO DÁNG CON VẬT HOẶC Ô TÔ BẰNG VỎ HỘP
I- MỤC TIÊU.
- HS bíêt cách tạo dáng 1 số con vật, đồ vật bằng vỏ hộp.
- HS tạo dáng được con vật hay đồ vật bằng vở hộp theo ý thích.
- HS ham thích tư duy sáng tạo.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số hình tạo dáng bằng vỏ hộp như: con mèo, con chim, ô tô,
 - Các vật liệu cần thiết cho bài tạo dáng ,
 - Một số bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Một số vật liệu và dụng cụ để tạo dáng. Hồ dán, kéo,
III- CÁC THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu 1 số sản phẩm được tạo dáng và gợi ý:
+ Tên của hình tạo dáng ?
+ Các bộ phận của chúng ?
+ Nguyên liệu để làm ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách tạo dáng.
- GV y/c HS chọn hình để tạo dáng.
- GV y/c HS nêu cách tạo dáng ?
- GV minh hoạ và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát các nhóm, nhắc nhở các nhóm nhớ lại đặc điểm, hình dáng, để tạo dáng phù hợp
- GV giúp đỡ các nhóm yếu, động viên nhóm khá, giỏi,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm đưa bài lên để nhận xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát đồ vật có trang trí hình vuông.
- Mang vở, bút chì, tẩy, thước, màu,/.
- HS quan sát và trả lời.
+ Con mèo, con thỏ, ô tô,
+ HS trả lời theocảm nhận riêng,
+ HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS chọn hình để tạo dáng.
- HS trả lời:
+ Chọn hình dáng, màu sắclàm các bộ phận
+ Cắt sữa các khối hình vừa các bộ phận.
+ Ghép dính các bộ phận.
+ Tạo thêm 1 số chi tiết cho sinh động,
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm.
- HS làm bài theo nhóm.
- Tạo dáng theo ý thích,
- Đại diện nhóm đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét bài của các nhóm.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 17: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
I- MỤC TIÊU.
- HS hiểu bết thêm về cách trang trí hình vuông và sự ứng dụng của nó trong cuộc sống.
- HS biết chọn hoạ tiết và trang trí hình vuông.
- Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC.
 GV :- Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông như: khăn vuông, khăn trải bàn
 - Một số bài trang trí hình vuông của HS lớp trước.
 - Hình hướng dẫn các bước trang trí hình vuông.
 HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, thước, tẩy, com pa, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
 5
phút
- Giới thiệu bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí hình vuông và gợi ý.
+ Kể tên 1 số đồ vật có trang trí h.vuông ?
+ Trang trí có tác dụng gì ?
-GV cho HS xem 1 số bài tranng trí hình vuông và đặt câu hỏi.
+ Hoạ tiết đưa vào trang trí ?
+ Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Cách trang trí hình vuông.
-GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí hình vuông.
- GV vẽ mminh hoạ bảng và hướng dẫn .
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,..
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò: 
- Quan sát lọ và quả.
- Nhớ mang vở, bút chì, tẩy, màu,...để học./
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Thảm, gạch hoa, khăn,...
+ Có t/dụng làm cho đồ vật đẹp hơn
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật, mảng h.học
+ Được sắp xếp đối xứng qua trục 
hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh. Hoạ tiết giống nhau đựơc vẽ bằng nhau.
+ Vẽ có đậm,có nhạt,...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Kẻ hình vuông, trục và đường chéo.
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí.
+ Vẽ hoạ tiết phù hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về họa tiết, màu sắc,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an mi thuat ca nam chuan.doc