I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2)
Kĩ năng:
- Tốc độ viết có thể khoảng 85 chữ/15 phút.
Thái độ:
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.
GDMT (gián tiếp): Giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng viết nội dung BT 2 và 3a
NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 19 MÔN: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) TIẾT : 19 BÀI : KIM TỰ THÁP AI CẬP I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập chính tả về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2) Kĩ năng: - Tốc độ viết có thể khoảng 85 chữ/15 phút. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. GDMT (gián tiếp): Giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới. II. Đồ dùng dạy học - Bảng viết nội dung BT 2 và 3a III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Nhận xét chung về kiểm tra CHKI môn chính tả. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài HĐ1: Tìm hiểu nội dung đoạn viết - GV đọc bài một lượt. - Đoạn văn giới thiệu về kì quan nào ở Ai Cập? - Theo em, làm thế nào để bảo vệ những danh thắng của đất nước và thế giới không? HĐ 2:Hướng dẫn HS nghe- viết - Phát hiện từ khó + phân tích và giải nghĩa từ - Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: kiến trúc, nhằng nhịt, chuyên chở - GV lưu ý HS cách trình bày chính tả, chú ý viết đúng tư thế. * Nghe – viết - GV đọc từng câu HS cho HS viết. Mỗi ngữ đọc 2 – 3 lượt. * Chấm, chữa bài - GV đọc lại toàn bài chính tả một lượt. -Yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi và sửa. - GV chấm chữa 7 – 10 bài. - GV nêu nhận xét chung. HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2: -Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS làm bài vào phiếu / 1HS làm bảng phụ -GV hướng dẫn HS sửa bài. Bài tập 3: -Hướng dẫn làm phiếu theo nhóm 2. -GV yêu cầu 3 nhóm lên bảng thi đua. -GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng: Từ ngữ viết đúng Từ ngữ viết sai sáng sủa sản sinh sinh động sắp sếp tinh sảo bổ xung - HS lắng nghe. Nhắc tựa - HS đọc thầm - HS nêu - HS nêu. -HS phân tích từ khó - HS viết bảng con - HS lắng nghe - HS viết chính tả. - HS rà soát lại. - Từng cặp HS đổi vở cho nhau để soát lỗi và sửa. -HS theo dõi. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài/ 1HS làm bảng phụ -HS theo dõi. - HS làm bài theo nhóm 2. - 3 nhóm lên thi tiếp sức. Lớp nhận xét. - HS chép lời giải đúng vào vở. -HS khá, giỏi nêu 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: - Yêu cầu HS ghi nhớ những từ đã luyện tập để không viết sai chính tả. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 20 MÔN: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) TIẾT : 20 BÀI : CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập 2b; 3b Kĩ năng: - Tốc độ viết có thể khoảng 85 chữ/15 phút. Thái độ: - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 b III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 3 HS. GV đọc cho HS viết bảng lớp: Thân thiết, nhiệt tình, thiết tha. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú *Giới thiệu bài HĐ1:. Luyện viết từ khó - GV đọc bài lần 1 - GV: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp là ai? -GV nhận xét. - Luyện viết các từ ngữ dễ viết sai: Đân - lốp, nẹp sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã , săm, - GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả.ù Viết hoa danh từ riêng Đân - lốp, Anh. HĐ 2: Nghe – viết - GV đọc từng câu cho HS viết. Mỗi câu đọc 2 lượt. *Chấm, chữa bài - GV đọc toàn bài chính tả một lượt. -Cho HS đổi tập cho nhau để soát lỗi ,sửa lỗi - Chấm chữa 5 đến 7 bài.- GV nêu nhận xét chung. HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả -Bài tập 2b: Điền vào chỗ trống uôt/ uôc: - Cho 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - 2 nhóm lên thi tiếp sức điền vào chỗ trống. Lớp nhận xét. - HS chép lời giải đúng vào vở Lời giải đúng: -Cày sâu cuốc bẫm. -Mua dây buộc mình. -Thuốc hay tay đảm. -Chuột gặm chân mèo. - Bài tập 3b : Điền vào chỗ trống tiếng có âm uôt/uôc - Cho HS quan sát tranh.GV giới thiệu sơ lược về câu chuyện. - Cho HS đọc yêu cầu của câu b. - HS làm bài cá nhân( phiếu ), Cho 2HS trình bày phiếu khổ lớn. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - HS nghe – nhắc tựa - HS lắng nghe, đọc thầm lại bài chính tả. -HS nêu. -HS theo dõi. - HS phát hiện một số từ khó viết. HS phân tích -viết bảng con - HS nghe. - HS viết chính tả. - HS rà soát lại. - Từng cặp HS đổi tập cho nhau để soát lỗi , sửa lỗi -HS theo dõi. - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. - 2 nhóm lên thi tiếp sức điền vào chỗ trống. - Lớp nhận xét. - HS chép lời giải đúng vào vở -HS quan sát tranh - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - HS làm bài cá nhân. 2HS trình bày phiếu khổ lớn. -HS theo dõi.Sửa bài. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: Yêu cầu HS ghi nhớ những từ đã luyện tập để không viết sai chính tả. Điều chỉnh, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: