môn toán
bài: luyện tập
i- mục tiêu: giúp hs:
-củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
- củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, vận dụng làm các bài tập có liên quan.
ii- đồ dùng:
- gv: bảng phụ
- hs: vở, sgk,
iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần 10 Tiết: 3 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, vận dụng làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5, - Cho HS lên làm . - 1 HS lên bảng làm. 3- 1 = - 2 HS đọc bảng trừ trong PV3 1+ 2= 3- 2 = - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) Củng cố về +, - - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. Cột 3, 4 - Cho HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. + Con nhận xét gì các phép tính trong một cột? - HS chữa bài và nêu. Bài 2: 7’ Củng cố về +, - - GV cho HS làm tương tự bài 1 - HS làm bài vào vở. + làm thế nào con điền được số vào ô trống? - HS trả lời. Bài3: 7’ Củng cố về +,- Trong PV 3, 5 - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . Cột 2, 4 Ta cần điền gì vào chỗ chấm? - HS trả lời. - HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - 2 HS đọc nối tiếp + Để điền được dấu đúng vào ô trống ta cần điều gì? - HS trả lời. - 3 HS đọc bảng cộng trong Phạm vi 3, 4, 5, - 3 HS đọc bảng trừ trong PV3 Bài 4: Củng cố viết phép tính thích hợp.( 8’) - Cho HS đọc y/c +Nêu bài toán? - 2 HS. - 3 HS. + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần b +Bài toán hỏi gì? - Làm bài vào vở. + Vì sao con làm phép trừ? C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọcbảng trừ trong PV 3. - B/s: Phép trừ trong PV 4 Tuần 10 Tiết: 3 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007 Môn toán Phép trừ trong phạm vi 4 I- Mục tiêu: Giúp hS - Củng cố khái niem về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Vận dụng làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: con chim và quả cam HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 3- 1- 1= - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 3+ 0- 1= - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 3 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2- Bảng trừ trong PV 4 Bước1 : XD bảng - Gv đưa 4 quả cam, hái đi 1 quả. - HS quan sát. trừ trong PV4 - Nêu bài toán? - 3 HS nêu. 7’ + Muốn biết còn mấy quả cam ta làm phép tính gì? - HS nêu. Vậy 4- 1 = ? - 2 Hs trả lời. Tương tự :Các phép tính còn lại. Bước 2: Đọc thuộc - GV cho HS đọc thuộc trong cặp. - 2 cặp đọc. bảng trừ trong PV4 Bước 3: mối quan hệ - GV Hướng dẫn tương tự phép trừ giữa cộng và trừ. trong phạm vi3. - HS nêu bài toán và phép tính 3+1=4 4-1=3 +Khi ta lấy kết quả của phép + trừ đi 1+3=4 4-3= 1 số này ta được số nào? - HS trả lời. 3’ * Vậy phép trừ là ngược lại của phép tính nào? - HS trả lời. 2- Luyện tập:20’ Bài 1:Mối quan hệ +,- - Cho HS nêu y/c. - 2 em. Cột 2,3 +Con nhận xét gì 3 phép toán trong - HS làm bài vào vở. 1 cột? - 2 HS lên bảng làm. Bài 2: Làm toán cột - Cho HS làm bài tương tự bài 1 - HS làm bài và chữa tuơng tự dọc bài 1. + Lưu ý gì khi bài toán này? Bài 3: Viết phép tính dựa vào tranh. - Cho HS nhìn vào tranh nêu đề toán. - 3 em. - Tìm phép tính vào bảng gài. + Vì sao con làm phép trừ? - 3 HS chữa bài. C- Củng cố, dặn dò: 3’ - Cho HS đọc lại bảng trừ PV4 - B/s: Phép trừ trong PV 5 - Hs đọc Tuần 10 Tiết: 3 Thứ sáu ngày 1 6 tháng 11 năm 2007 Môn toán Phép trừ trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: Giúp hS - Củng cố khái niem về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Vận dụng làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: con chim và quả cam HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 3- 1- 1= - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 3+ 0- 1= - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 3 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2- Bảng trừ trong PV 5 Bước1 : XD bảng - Gv đưa 5 quả cam, hái đi 1 quả. - HS quan sát. trừ trong PV 5. - Nêu bài toán? - 3 HS nêu. 7’ + Muốn biết còn mấy quả cam ta làm phép tính gì? - HS nêu. Vậy 5- 1 = ? - 2 Hs trả lời. Tương tự :Các phép tính còn lại. Bước 2: Đọc thuộc - GV cho HS đọc thuộc trong cặp. - 2 cặp đọc. bảng trừ trong PV 5 Bước 3: mối quan hệ - GV Hướng dẫn tương tự phép trừ giữa cộng và trừ. trong phạm vi3. - HS nêu bài toán và phép tính 4+1= 5 5-1=4 +Khi ta lấy kết quả của phép + trừ đi 1+4= 5 5- 4= 1 số này ta được số nào? - HS trả lời. 3’ * Vậy phép trừ là ngược lại của phép tính nào? - HS trả lời. 2- Luyện tập:20’ Bài 1:Vận dụng phép - Cho HS nêu y/c. - 2 em. Trừ trong PV5 - HS làm bài vào vở. + Làm thế nào để làm nhanh bài 1? - Hs chữa bài nhận xét. Bài 2: Mối quan hệ +,- - HS làm bài và chữa tuơng tự Cột 2 + Con nhận xét gì các phép toán bài 1. cùng một cột? - HS trả lời. Bài 3: Viết phép tính dựa vào tranh. - Cho HS nhìn vào tranh nêu đề toán. - 3 em. - Tìm phép tính vào bảng gài. + Vì sao con làm phép trừ? - 3 HS chữa bài. C- Củng cố, dặn dò: 3’ - Cho HS đọc lại bảng trừ PV4 - B/s: Luyện tập - Hs đọc Tuần 10 Tiết: 3 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4. - Vận dụng bảng trừ trong PV 3 làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5, - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 3+1= 3-2= - 2 HS đọc bảng trừ trong PV 4-3= 4+1= 3,4 4-1= 1+4= - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) Củng cố về - Trong PV 3,4 - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. Cột 3, 4 - Cho HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng làm. + Con lưu ý gì khi làm bài này? - HS chữa bài và nêu. Bài 2: 7’ Củng cố về +, - - GV cho HS làm tương tự bài 1 - HS làm bài vào vở. + làm thế nào con điền được số vào ô trống? - HS trả lời. Bài3: 7’ Thứ tự thực hiện phép - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . tính. Cột 2, 4 - HS trả lời. - Cho HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở. - 3HS lên bảng làm. - 2 HS đọc nối tiếp Bài: So sánh các số - Cho HS đọc y/c -2 HS - HS làm cột 2 vào vở 1 HS lên bảng làm - 3 HS đọc. + Làm thế nào ta điền được dấu? - HS trả lời. Bài 5: Viết phép tính. - Cho HS đọc y/c +Nêu bài toán? - 2 HS. - 3 HS. + Bài toán cho biết gì? - HS trả lời. Phần b +Bài toán hỏi gì? - Làm bài vào vở. + Vì sao con làm phép trừ? C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọcbảng trừ trong PV 3. - B/s: Phép trừ trong PV 4 Tuần 10 Tiết: 6 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 Hoạt động ngoại khoá Trò chơi Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi3 I- Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. - Vận dụng bảng trừ trong PV 3 làm các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- ổn định tổ chức: 3’ - Cho HS hát một bài. - HS hát. B- Các hoạt động : Hoạt động 1:10’ Thi xem ai nhanh? Bài 1: Số? - Gv nêu luật chơi. - HS làm miệng ở dưới lớp. 3 - - + - Chữa dưới hình thức tiếp sức 2 2 2 1 5 + Làm thế nào để điền nhanh như vậy? Hoạt động 2: 7’ - GV cho Hs chơi trò chơi Thi xem ai nhanh? Xì điện học thuộc bảng trừ PV5 - GV nêu luật chơi. - HS chơi. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Hoạt động 3: 15’ Ai thông minh? Bài 2: tính? 1+3+1= 4+0 -2= - GV nêu luật chơi. - HS thi làm bài vào vở. 3-1-1= 3-2+2= - H S chữa bài. +Nêu cách tính? Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bài vào vở. - HS thi làm bài vào vở. - GV chấm – nhận xét. Hoạt động 4 :3’ - GV nhận xét giờ học. - Lớp đọc lại bảng trừ PV 3. Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: