Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 10

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 10

môn toán

bài: luyện tập

 i- mục tiêu: giúp hs:

 -củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.

 - củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, vận dụng làm các bài tập có liên quan.

 ii- đồ dùng:

- gv: bảng phụ

- hs: vở, sgk,

 iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết: 3
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Bài: Luyện tập
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, vận dụng làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- TG
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 5,
 - Cho HS lên làm .
- 1 HS lên bảng làm.
3- 1 =
- 2 HS đọc bảng trừ trong PV3
1+ 2=
3- 2 =
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(7’) Củng cố về +, -
- Cho HS nêu y/c.
- 2 HS.
Cột 3, 4
- Cho HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
+ Con nhận xét gì các phép tính 
 trong một cột?
- HS chữa bài và nêu.
Bài 2: 7’ Củng cố về +, -
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài vào vở.
+ làm thế nào con điền được số vào ô trống?
- HS trả lời.
Bài3: 7’ Củng cố về +,-
 Trong PV 3, 5
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc .
Cột 2, 4
Ta cần điền gì vào chỗ chấm?
- HS trả lời.
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- 2 HS đọc nối tiếp
+ Để điền được dấu đúng vào ô trống ta cần điều gì?
- HS trả lời.
- 3 HS đọc bảng cộng trong 
Phạm vi 3, 4, 5,
- 3 HS đọc bảng trừ trong PV3
Bài 4: Củng cố viết phép tính thích hợp.( 8’)
- Cho HS đọc y/c
+Nêu bài toán?
- 2 HS.
- 3 HS.
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
Phần b
+Bài toán hỏi gì?
- Làm bài vào vở.
+ Vì sao con làm phép trừ?
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
- Nhận xét giờ học.
- Đọcbảng trừ trong PV 3.
- B/s: Phép trừ trong PV 4
Tuần 10
Tiết: 3
 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Phép trừ trong phạm vi 4
 I- Mục tiêu: Giúp hS
 - Củng cố khái niem về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
 -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
 - Vận dụng làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: con chim và quả cam
HS: Bộ đồ dùng toán. 
 III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
3- 1- 1=
- Cho HS lên bảng làm.
- 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 
3+ 0- 1=
- Nhận xét- ghi điểm.
 trong PV 3
B- Bài mới:
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi đầu bài
2- Bảng trừ trong PV 4
Bước1 : XD bảng 
- Gv đưa 4 quả cam, hái đi 1 quả.
- HS quan sát.
 trừ trong PV4
- Nêu bài toán?
- 3 HS nêu.
7’
+ Muốn biết còn mấy quả cam ta
 làm phép tính gì?
- HS nêu.
Vậy 4- 1 = ?
- 2 Hs trả lời.
Tương tự :Các phép
tính còn lại.
Bước 2: Đọc thuộc 
- GV cho HS đọc thuộc trong cặp.
- 2 cặp đọc.
 bảng trừ trong PV4 
Bước 3: mối quan hệ 
- GV Hướng dẫn tương tự phép trừ
 giữa cộng và trừ.
 trong phạm vi3.
- HS nêu bài toán và phép tính
3+1=4 4-1=3
+Khi ta lấy kết quả của phép + trừ đi
1+3=4 4-3= 1
 số này ta được số nào?
- HS trả lời.
3’
* Vậy phép trừ là ngược lại của phép
tính nào?
- HS trả lời.
2- Luyện tập:20’
Bài 1:Mối quan hệ +,-
- Cho HS nêu y/c.
- 2 em.
Cột 2,3
+Con nhận xét gì 3 phép toán trong
- HS làm bài vào vở.
1 cột?
- 2 HS lên bảng làm.
Bài 2: Làm toán cột 
- Cho HS làm bài tương tự bài 1
- HS làm bài và chữa tuơng tự
dọc
 bài 1.
+ Lưu ý gì khi bài toán này? 
Bài 3: Viết phép tính dựa vào tranh.
- Cho HS nhìn vào tranh nêu đề toán.
- 3 em.
- Tìm phép tính vào bảng gài.
+ Vì sao con làm phép trừ?
- 3 HS chữa bài.
C- Củng cố, dặn dò: 3’
- Cho HS đọc lại bảng trừ PV4
- B/s: Phép trừ trong PV 5
- Hs đọc
Tuần 10
Tiết: 3
 Thứ sáu ngày 1 6 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Phép trừ trong phạm vi 5
 I- Mục tiêu: Giúp hS
 - Củng cố khái niem về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
 -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
 - Vận dụng làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: con chim và quả cam
HS: Bộ đồ dùng toán. 
 III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
3- 1- 1=
- Cho HS lên bảng làm.
- 2 HS – 2 HS đọc bảng trừ 
3+ 0- 1=
- Nhận xét- ghi điểm.
 trong PV 3
B- Bài mới:
1- Giới thiệu:
- Nêu mục tiêu ghi đầu bài
2- Bảng trừ trong PV 5
Bước1 : XD bảng 
- Gv đưa 5 quả cam, hái đi 1 quả.
- HS quan sát.
 trừ trong PV 5.
- Nêu bài toán?
- 3 HS nêu.
7’
+ Muốn biết còn mấy quả cam ta
 làm phép tính gì?
- HS nêu.
Vậy 5- 1 = ?
- 2 Hs trả lời.
Tương tự :Các phép
tính còn lại.
Bước 2: Đọc thuộc 
- GV cho HS đọc thuộc trong cặp.
- 2 cặp đọc.
 bảng trừ trong PV 5 
Bước 3: mối quan hệ 
- GV Hướng dẫn tương tự phép trừ
 giữa cộng và trừ.
 trong phạm vi3.
- HS nêu bài toán và phép tính
 4+1= 5 5-1=4
+Khi ta lấy kết quả của phép + trừ đi
 1+4= 5 5- 4= 1
 số này ta được số nào?
- HS trả lời.
3’
* Vậy phép trừ là ngược lại của phép
tính nào?
- HS trả lời.
2- Luyện tập:20’
Bài 1:Vận dụng phép
- Cho HS nêu y/c.
- 2 em.
 Trừ trong PV5
- HS làm bài vào vở.
+ Làm thế nào để làm nhanh bài 1?
 - Hs chữa bài nhận xét.
Bài 2: Mối quan hệ +,- 
- HS làm bài và chữa tuơng tự
 Cột 2
+ Con nhận xét gì các phép toán 
 bài 1.
 cùng một cột? 
- HS trả lời.
Bài 3: Viết phép tính dựa vào tranh.
- Cho HS nhìn vào tranh nêu đề toán.
- 3 em.
- Tìm phép tính vào bảng gài.
+ Vì sao con làm phép trừ?
- 3 HS chữa bài.
C- Củng cố, dặn dò: 3’
- Cho HS đọc lại bảng trừ PV4
- B/s: Luyện tập
- Hs đọc
Tuần 10
Tiết: 3
 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2007
Môn toán
Bài: Luyện tập
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4.
 - Vận dụng bảng trừ trong PV 3 làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- TG
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 5,
 - Cho HS lên làm .
- 2 HS lên bảng làm.
 3+1= 3-2= 
- 2 HS đọc bảng trừ trong PV
 4-3= 4+1=
 3,4
 4-1= 1+4=
- Nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét.
B- Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(7’) Củng cố về -
Trong PV 3,4
- Cho HS nêu y/c.
- 2 HS.
Cột 3, 4
- Cho HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
+ Con lưu ý gì khi làm bài này?
- HS chữa bài và nêu.
Bài 2: 7’ Củng cố về +, -
- GV cho HS làm tương tự bài 1
- HS làm bài vào vở.
+ làm thế nào con điền được số vào ô trống?
- HS trả lời.
Bài3: 7’ 
 Thứ tự thực hiện phép
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc .
tính.
Cột 2, 4
- HS trả lời.
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS làm vào vở.
- 3HS lên bảng làm.
- 2 HS đọc nối tiếp
Bài: So sánh các số
- Cho HS đọc y/c
-2 HS
 - HS làm cột 2 vào vở
 1 HS lên bảng làm 
- 3 HS đọc.
+ Làm thế nào ta điền được dấu?
 - HS trả lời.
Bài 5: Viết phép tính.
- Cho HS đọc y/c
+Nêu bài toán?
- 2 HS.
- 3 HS.
+ Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời.
Phần b
+Bài toán hỏi gì?
- Làm bài vào vở.
+ Vì sao con làm phép trừ?
C- Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay là gì?
- HS trả lời.
2’
- Nhận xét giờ học.
- Đọcbảng trừ trong PV 3.
- B/s: Phép trừ trong PV 4
Tuần 10
Tiết: 6
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007
 Hoạt động ngoại khoá 
Trò chơi Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi3
 I- Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
 - Vận dụng bảng trừ trong PV 3 làm các bài tập có liên quan.
 II- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: Vở, SGK,
 III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- ổn định tổ chức: 3’
- Cho HS hát một bài.
- HS hát.
B- Các hoạt động :
Hoạt động 1:10’
Thi xem ai nhanh?
Bài 1: Số?
- Gv nêu luật chơi.
- HS làm miệng ở dưới lớp.
 3
- - +
- Chữa dưới hình thức tiếp sức
 2 2 
 2 1 5
+ Làm thế nào để điền nhanh
 như vậy?
Hoạt động 2: 7’
- GV cho Hs chơi trò chơi
Thi xem ai nhanh?
Xì điện học thuộc bảng trừ
PV5
- GV nêu luật chơi.
- HS chơi.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: 15’
Ai thông minh?
Bài 2: tính?
1+3+1= 4+0 -2=
- GV nêu luật chơi.
- HS thi làm bài vào vở.
 3-1-1= 3-2+2=
- H S chữa bài.
+Nêu cách tính?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS làm bài vào vở.
- HS thi làm bài vào vở.
- GV chấm – nhận xét.
Hoạt động 4 :3’
- GV nhận xét giờ học.
- Lớp đọc lại bảng trừ PV 3.
Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc vantuan 10.doc