môn toán
bài: luyện tập chung
i- mục tiêu: giúp hs:
- củng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
- vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan, chuẩn bị kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn
- yêu thích giờ học toán.
ii- đồ dùng:
- gv: bảng phụ
- hs: vở, sgk,
iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần 1 7 Tiết: 4 Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2008 Môn toán Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: - củng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan, chuẩn bị kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn - Yêu thích giờ học Toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 7 = + 2 8 6 - 2 HS đọc bảng +,- trong PV 8 - 1 = + + + Con nêu cách làm? 3, 4, 5 10 +0 = 2 4 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1( 14’) Cấu tạo của - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. Các Số trong phạm vi 10 - Cho HS làm bài vào SGK . - 3 HS lên bảng làm. - HS chữa bài và nêu. + Dựa vào đâu để con làm nhanh bài tập số 1? - HS trả lời. Bài 2: 5 ’ - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . So sánh các số - GV cho HS làm vở - HS làm bài. 2 HS lên bảng làm. Bài 3: 10’ - phần a Viết phép tính thích hợp -Cho HS đọc y/c - GV gợi ý HS làm toán. + Hàng trên có mấy bông hoa? +Hàng dưới có mấy bông hoa? + GV tóm tắt lại bài toán: Hàng trên: 4 bông hoa. Hàng dưới: 3 bông hoa. Tất cả có:.bông hoa? - HS trả lời. - HS trả lời. - 3 HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán. - HS viết phép tính vào vở Phần b - Câu hỏi như thế nào thì con làm phép cộng? - - GV cho HS làm vào giờ tự học. C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV - B/s: Luyện tập chung 5,6,7 Tuần 1 7 Tiết: 3 Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2008 Môn toán Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: -Cộng trừ các số trong phạm vi 10. - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan, chuẩn bị kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn - Yêu thích giờ học Toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 8 6 - 2 HS đọc bảng +,- trong PV + + + Con nêu cách làm? 3, 4, 5 2 4 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1( 10 ’) Cộng, trừ - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. c ác Số trong phạm vi 10 - Cho HS làm bài vào vở . - 4 HS lên bảng làm. Phần a làm hết. - Cho HS làm lần lượt từng phần - HS chữa bài và nêu. Phần b – cột 1- 4 - Nêu cách làm? - HS trả lời. Bài 2: ( 5 ’) - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . So sánh các số - GV cho HS làm vở - HS làm bài. - Vì sao con điền được dấu? 2 HS lên bảng làm. Bài 3:( 5’) So sánh số. Bài 4:( 8’ ) - phần a Viết phép tính thích hợp Bài 5: Nhận diện hình - HS làm bài vào vở. - GV HD HS viết: a. Số lớn nhất là: 10 b. ố bé nhất là 2. Cho HS đọc y/c +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Hãy nêu cả câu trả lời. - GV chữa câu trả lời cho HS - Nếu còn thời gian cho HS làm - HS viết vào vở. - HS trả lời. - HS trả lời. - 3 HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán. - HS viết phép tính vào vở - HS nêu. tam giác - GV cho HS làm vào giờ tự học. - HS làm vào giờ tự học. C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV - B/s: Luyện tập chung 5,6,7 Tuần 1 7 Tiết: 4 Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2008 Môn toán Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: - Thứ tự các số từ 0 đến 10 - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan, chuẩn bị kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn - Yêu thích giờ học Toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. Hãy đếm các số từ 1- 10 - 2 HS đọc bảng +,- trong PV + Con nêu cách làm? 6,8, 9 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1( 7 ’)thứ tự các số - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. từ 0 đến 10 - Cho HS làm bài vào SGK . - 3 HS lên bảng làm. - HS chữa bài và nêu. +Hãy đếm các số từ 0- 10 - HS trả lời. Bài 2: 10’ - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . Tính - GV cho HS làm vở - HS làm bài. Phần a làm hết Phần b- Cột 3- 4 Bài 3:So sánh số( 5’) - GV cho HS chữa từng phần. - GV hỏi từng câu phù hợp với từng phần. - GV cho HS làm bài tương tự bài 2. - HS lên bảng làm. - HS đọc. - HS nhận xét. - HS làm và chữa bài Bài 4: 7’ - phần a Viết phép tính thích hợp -Cho HS đọc y/c - GV gợi ý HS làm toán. + GV tóm tắt lại bài toán: Bên trái: 4 con vịt . Bên phải: 4 con vịt Tất cả có:.con vịt ? - 2 HS - 3 HS dựa vào tranh nêu bài toán. - HS trả lời. - HS trả lời. - 3 HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán. - HS viết phép tính vào vở Phần b - GV cho HS làm vào giờ tự học. C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV - B/s: Luyện tập chung 7, 8,9 Tuần 1 7 Tiết: 5 Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2008 Hoạt động ngoại khoá - trò chơi toán Bài: ôn Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: - Thứ tự các số từ 0 đến 10 - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan, chuẩn bị kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn - Yêu thích giờ học Toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò Hoạt động 1 Cho lớp hát một bài - Lớp hát Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu ghi đầu bài Hoạt động 2: Thi xem ai nhanh Bài 1: tính 1 + 2 = 5 = 5 +. - GV nêu luật chơi . - HS cử các bạn thi tiếp 7 + 1 = 7 = 2 + sức. 5 + 9 10 =+ 9 - Nhận xét. 6 - 5 = 8 = ...+ 2 + Dựa vào đâu con làm nhanh 10 -2 = 6 = 4 + bài tập số 1. - HS làm bài. - GV công bố kết quả. Bài 2: tính 6 -2 -3 = 9 – 5+ 6 = 8 – 4 + 2= 10 – 6 + 0= 9 – 0 + 1 = 8 - 3 + 3= - GV nêu luật chơi - GV nhận xét. - HS chơi tương tự bài 1 Bài 3: Viết phép tính thích hợp Bài 4: Số? Có: 7 bông hoa Thêm : 2 bông hoa. Tất cả: bông hoa. - GV nhận xét. - Thi đọc bài toán. - Giải bài vào bảng con. - Thi chữa bài. - HS chận xét. Có .hình vuông - Cho HS thi tìm vào bảng gài - SH thực hành. Hoạt động 3: Nhận xét giờ học - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV 5, 6, 7,8 Họ và tên: Lớp: Phiếu bài tập- Môn toán Bài 1:Cho các số: 0, 1, 2, 3 ,4 ,5. a-Tìm 2 số sao cho số lớn trừ đi số bé được kết quả bằng 2 b- Tìm 2 số sao cho số lớn trừ đi số bé được kết quả bằng 4. Bài 2: điền số thích hợp vào ô trống 3 + = 5 5 - =2 5 - = 0 4 + + = 10 - 2 = 3 0 + = 4 5 - = 5 6 + - = 2 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 + 2 = .+ 3 5 + . = 0 + . 1 + = 2 + . 1 + .= 4 + 5 - = + 0 1 + = 5 + Bài 4: Nhà Lan nuôi được 5 con vừa gà vừa vịt, trong đó có số gà là 3 con. Hỏi nhà Lan nuôi được mấy con vịt? Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình vuông? Có .. hình tam giác. Có ..hình vuông. Họ và tên: Lớp: Phiếu bài tập – môn tiếng việt Bài 1: Xếp các chữ sau thành các từ có nghĩa và viết lại. éb ơihc ivớ ạbn êL. ốB ạbn êL àl tợh lnặ. Bài 2: -Tìm 5 từ có vần ân: - Tìm 5 từ có vần on : - Tìm 5 từ có vần an: Bài 3: Điền ao hay ăn vào chỗ chấm: Con d. s..bắt thú giữ. Con c trăn tr. Bài 4: Nối ô ở cột A với ô ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. A B cây bưởi đi chơi ngoài vườn cùng bạn Bé Lan sai trĩu quả. Tu hú kêu hót líu lo trên vòm cây. Báo hiệu mùa vải đã chín. Tiếng chim Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2007 kiểm tra học kì I- năm học 2007- 2007 Môn :Toán I- Mục tiêu: II- Đồ dùng: - GV: - HS: . III- Hoạt động dạy và học 1- GV chép đề lên bảng. Bài 1:Tính( 1 điểm) 5 3 10 8 5 + + - - + 5 4 2 6 0 Bài 2: Tính ( 3 điểm) 7 + 2 - 5 = 4 + 3 - 7 = 6 + 2 - 4 = 9 - 6 + 2 = 10 - 2 + 0 = 9 - 4 - 5 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( 2 điểm) 5 + = 6 10 - = 4 3 + = 9 - 3 = 5 Bài 4: > ,< , = ( 2 điểm) 10 3 + 7 5 + 4 4 + 5 9 - 1 3 8 - 5 9 - 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.( 2 điểm) Có: 6 bút chì. Thêm: 3 bút chì. Có tất cả:bút chì? Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? 2- Đáp án: Bài 1: 5 3 10 8 5 + + - - + 5 4 2 6 0 10 7 8 2 5 Bài 2: 7 + 2 - 5 = 4 4 + 3 - 7 = 0 6 + 2 - 4 = 4 9 - 6 + 2 = 5 10 - 2 + 0 = 8 9 - 4 - 5 = 0 Bài 3: 6 1 5 + = 6 10 - = 4 8 6 3 + = 9 - 3 = 5 Bài 4 = = 10 3 + 7 5 + 4 4 + 5 < > 9 - 1 3 8 - 5 9 - 5 3 = 9 6 + Bài 5: Bài 6: Có 6 hình tam giác. 3- Thang điểm: Bài : 1 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,2 điểm, sai trừ 0,2 điểm. Bài 2: 3 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm. Bài 3: 2 điểm - Điền đúng mỗi số 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm Bài 4 : 2 điểm - Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm Bài 5: 2 điểm- Sai trừ 2 điểm. Bài 6: 1 điểm.- Sai trừ 1 điểm. Đ ề kiểm tra cuối học kì I - Môn Toán năm học 2007- 2008 Bài 1:Tính( 1 điểm) 5 3 10 8 5 + + - - + 5 4 2 6 0 Bài 2: Tính ( 3 điểm) 7 + 2 - 5 = 4 + 3 - 7 = 6 + 2 - 4 = 9 - 6 + 2 = 10 - 2 + 0 = 9 - 4 - 5 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( 1 điểm) 5 + = 6 10 - = 4 3 + = 9 - 3 = 5 Bài 4: > ,< , = ( 2 điểm) 10 3 + 7 5 + 4 4 + 5 9 - 1 3 8 - 5 9 - 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.( 2 điểm) Có: 6 bút chì. Thêm: 3 bút chì. Có tất cả:bút chì? Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? 2- Đáp án: Bài 1: 5 3 1 0 8 5 + + - - + 5 4 2 6 0 1 0 7 8 2 5 Bài 2: 7 + 2 - 5 = 4 4 + 3 - 7 = 0 6 + 2 - 4 = 4 9 - 6 + 2 = 5 10 - 2 + 0 = 8 9 - 4 - 5 = 0 Bài 3: 6 1 5 + = 6 10 - = 4 8 6 3 + = 9 - 3 = 5 Bài 4: = = 10 3 + 7 5 + 4 4 + 5 < > 9 - 1 3 8 - 5 9 - 5 3 = 9 6 + Bài 5: Bài 6: Có 6 hình tam giác. 3- Thang điểm: Bài : 1 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,2 điểm, sai trừ 0,2 điểm. Bài 2: 3 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm. Bài 3: 1 điểm - Điền đúng mỗi số 0,25 điểm, sai trừ 0,25 điểm Bài 4 : 2 điểm - Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm Bài 5: 2 điểm- Sai trừ 2 điểm. Bài 6: 1 điểm.- Sai trừ 1 điểm.
Tài liệu đính kèm: