Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 2

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 2

môn toán

bài: luyện tập

 i -mục tiêu:

 giúp hs củng cố về :

- khắc sâu, củng cố về biểu tượng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

- nhận diện nhanh các hình đã học

- yêu thích môn toán.

ii- đồ dùng:

- gv: sgk, bộ đồ dùng toán.

- hs: bộ đồ dùng toán, sgk.

ii-các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 16 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2 
Tiết: 4 
Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Luyện tập 
 I -Mục tiêu: 
 Giúp hs củng cố về :
- Khắc sâu, củng cố về biểu tượng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Nhận diện nhanh các hình đã học
- Yêu thích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV: SGK, Bộ đồ dùng toán.
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ: 
- GV đưa các hình để HS nhận diện 
- 3 HS . 
 2’
- Nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nhắc lại.
2 Hướng dẫn HS 
luyện tập
Bài 1: Củng cố hình:
- GV đọc yêu cầu.
- 3 HS nhắc lại.
vuông, tam giác, tròn
10’
+ Theo con làm thế nào để các hình 
giống nhau được dễ nhìn ra thì các con tô
như thế nào?
- HS trả lời.
( + Hình vuông tô cùng một màu,.)
- HS thực hành tô.
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Cho HS kiểm tra theo cặp.
- HS kiểm tra theo cặp.
+ Có bao nhiêu hình vuông?
- Các cặp báo cáo.
+Có bao nhiêu hình tròn?...
Bài 2: Củng cố hình
vuông, tam giác
- GV đọc yêu cầu.
- 3 HS nhắc lại.
- GV gợi ý:
+ Người ta cho mấy hình tam giác? Mấy
hình vuông?
- HS trả lời.
+ Con nhận xét gì mẫu? ( Ghép thành 
hình có 2 hình tam giác 2 bên và hình vuông ở giữa.
- HS ghép thử.
+Vậy hãy quan sát hình phần a,b,c và làm 
- Hs thực hành ghép theo
theo mẫu
nhóm.
- GV quan sát các nhóm còn lúng túng.
- Các nhóm cử đại diện
- GV kiểm tra công bố kết quả.
đi kiểm tra cùng GV.
* Vậy từ hình vuông và tam giác chúng a có thể ghép được thành nhiều hình khác
c- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS hát một bài.
5’
- B/ S: Các số 1,2,3. 
Tuần: 2 
Tiết: 4 
Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Các số 1,2,3 
 I -Mục tiêu: 
Sau bài học. HS có thể:
- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3( Mỗi số đại diện cho một lớp các tập hợp, có cùng số lượng)
- Biết đọc, viết các số 1,2,3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.
- Nhân biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số trong bộ phận đầu của dãy tự nhiên.
II- Đồ dùng:
GV: SGK, mô hình đồ vật. 
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ:
- GV đưa hình vuông, hình tròn, tam giác 
- HS nêu tên.
 2’
để HS nhận diện.
- Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
- 2 HS nhắc lại.
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
2- Các hoạt động:
a- Hoạt động 1: 
 Giới thiệu số 1, 2, 3 
 15’
Bứơc 1:
Thao tác với đồ dùng trực quan
- 2 HS lên thực hành.
- GV lần lượt đưa các đồ vật: 1 bông hoa, 
một con chim, 1 cái bảng, 1 que tính,..
- HS trả lời.
+ Có mấy bông hoa? Có mấy con chim?
Bước 2:
 Rút ra kết luận
+ Một con chim, 1 bônh hoa, 1 que tính đều có 
số lượng là mấy?
- HS trả lời
Để chỉ số lượng là một ta dùng số 1.
- Đưa số1 in, chữ số 1 viết.
- HS quan sát
- Y/c HS tìm số 1.
- GV viết mẫu chữ số 1 và nêu quy trình viết.
- HS viết bảng con
Dạy tương tự với số 2, 3.
theo Cho HS mở SGK đếm các hình lập phương thứ tự 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2, 1.
3-Thực hành: 20 ’
Thực hành viết các chữ số 1, 2, 3.
- HS đọc yêu cầu.
 Bài 1: 
- GV lư ý HS viết các chữ số và viết vào vở ô li
- HS viết bài vào vở.
- Nhận xét- sửa cho HS viết chưa đúng.
- Đổi vở kiểm tra bài.
Bài 2:
Nhận biết số lượng các đồ vật.
- GV cho HS làm bài theo cặp vào SGK.
- HS làm bài.
C- Củng cố, dặn
- Các cặp báo cáo
dò
3’
- Nhận xét giờ học.
- Bài 3 làm vào giờ tự học.
Tuần: 2 
Tiết: 4 
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Luyện tập 
 I -Mục tiêu: 
 Giúp HS :
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 đồ vật .
- Đọc, viết , đếm số trong phạm vi 3. 
- Yêu thích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV: SGK, bảng phụ .
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ: 
- GV đưa các đồ vật cho HS số lượng. 
- 3 HS . 
 2’
- Nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nhắc lại.
2 Hướng dẫn HS 
luyện tập
Bài 1: Củng cố các số 
- GV đọc yêu cầu.
- 3 HS nhắc lại.
 1,2,3
- GV cho HS làm bài vào SGK. 
- HS làm bài.
 Đổi vở kiểm tra bài của
 bạn.
GV viết các số 1, 2, 3.
- HS đếm. 
- HS kiểm tra theo cặp.
- Các cặp báo cáo.
Bài 2: Củng cố thứ
- GV cho HS tập đọc yêu cầu
- 2 HS đọc yêu cầu.
tự các số 1, 2, 3
- GV giải thích mẫu thứ tự của các số là 1,
- Hs làm bài vào SGK.
2, 3. Đây là cách đếm xuôi.
- GV cho HS đọc cặp 2 số một lần để biết đươch cách đếm ngược.
- HS đọc nối tiếp
- HS nhận xét
Bài 3: Cấu tạo của số
- GV cho Hs làm bài tương tự bài 1
3
- HS thực hành làm bài.
+ Vì sao con điền vào ô trống màu xanh
- 1 HS lên bảng làm.
là 3.
- Lớp đổi vở kiểm tra.
- GV cho HS chỉ vào tranh “ 2 và 1 là 3”
 Báo cáo kết quả.
“ 3 gồm 2 và 1” và ngược lại.
Bài 4: Viết các số 1, 2, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HS làm bài vào vở.
+Con vừa viết các số 1, 2, 3 theo thứ tự nào?
- HS làm bài.
- HS đọc.
c- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS hát một bài.
5’
- B/ S: Các số 1, 2, 3, 4, 5. 
Tuần: 2 
Tiết: 4 
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Các số 1,2,3 4, 5.
 I -Mục tiêu: 
Sau bài học. HS có thể:
- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5 ( Mỗi số đại diện cho một lớp các tập hợp, có cùng số lượng)
- Biết đọc, viết các số 4,5 . Biết được thứ tự của từng số trong dãy số( 2 đứng trước 1 ) 
- Nhận biết được cácnhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. 
II- Đồ dùng:
GV: SGK, mô hình đồ vật. 
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ:
1, 2, 3. Y/c HS đếm ngược, xuôi.
- HS đếm .
 2’
+ Số 1 đứng ở đâu?
- Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
- 2 HS nhắc lại.
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
2- Các hoạt động:
a- Hoạt động 1: 
 Giới thiệu số4 và chữ số 4 
 7’
- GV cho HS mở SGK ( 14) , để điền số vào ô 
 - HS thực hành.
trống.
 - 3 HS đọc.
+ Các con vừa điền được những số nào?
- HS trả lời.
 - GV gắn 4 bông hoa. Hỏi có mấy bông hoa?
- HS trả lời
- Y/ c HS quan sát SGK và hỏi có mấy bạn gái?
- Tương tự với các hình khác trong SGK.
- Y/c HS thực hành lấy que tính,.
 - HS thực hành.
* 4 bông hoa, 4 bạn gái, đều có só lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng các đồ vật.
- HS trả lời
 - Đưa số 4 in, chữ số 4 viết.
- HS đọc.
- Y/c HS tìm số 4.
 - HS gài bảng.
- GV viết mẫu chữ số 4 và nêu quy trình viết.
- HS viết bảng con
b- Hoạt động 2: 7’
Dạy tương tự với số 5 
c- Hoạt động 3:
Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5.
- GV cho HS đếm các hình vuông trong SGK.
- Hs mở SGK và đếm
đồng thanh.
- Cho HS đếm liền mạch 1, 2, 3, 4, 5.
4 HS.
- GV làm tương tự như vậy với cụm bên phải.
- GV viết: 1, 2, 3, 4, 5.
 5, 4, 3, 2, 1.
+ Số 1 đứng ở vị trí nào?
- HS trả lời.
+ Liền sau số 1 là số mấy?...
- HS trả lời.
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
3-Thực hành: 20 ’
 Bài 1: 
Thực hành viết các chữ số 4, 5. 
- HS đọc yêu cầu.
- GV lư ý HS viết các chữ số và viết vào vở ô li
- HS viết bài vào vở.
- Nhận xét- sửa cho HS viết chưa đúng.
- Đổi vở kiểm tra bài.
Bài 2:
Nhận biết số lượng các đồ vật.
- HS làm bài.
- GV cho HS làm bài theo cặp vào SGK.
- Các cặp báo cáo
Bài 3:
Thứ tự các số trong phạm vi 5.
- HS làm bài vào vở.
- HS làm phần ở dãy
phía bên phải.
+ Số nào liền trước số 2?
+Đếm các số từ 1 đến 5?
C- Củng cố, dặn dò 3’
Nhận xét giờ học.
- Bài 3, 4 làm vào giờ tự học.
- Hs hát một bài.
B/S: Luyện tập
Tuần: 3 
Tiết: 3 
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Luyện tập 
 I -Mục tiêu: 
 Giúp hs củng cố về: 
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. 
- Đọc, viết , đếm số trong phạm vi 5. 
- Đếm xuôi từ 1đến 5;từ 5 đến 1. 
II- Đồ dùng:
GV: Sgk, bảng phụ .
HS: Bộ đồ dùng Toán, sgk.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ: 
- Đọc,viết các số 1, 2, 3, 4, 5.
-Đếm xuôi từ 1 đến 5;từ 5 đến 1. 
- 3 HS đếm ngược, xuôi.
-Bảng con,bảng lớp. 
 2’
- Nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- Gv nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
(?)Nêu đầu bài?
- 2 hs nhắc lại.
2 Hướng dẫn hs 
-Hướng dẫn hs làm bài tập trong sgk:
Bai 1:Số?
-Vở ô li.
luyện tập
Bài 1: Củng cố các số 
- Gv đọc yêu cầu.
- 3 hs nhắc lại.
 2, 3, 4, 5.
- Gv cho hs làm bài vào sgk. 
- Hs làm bài.
 Đổi vở kiểm tra bài của
 bạn.
Gv viết các số 1, 2, 3, 4, 5. 
- Hs đếm. 
- Hs kiểm tra theo cặp.
- Các cặp báo cáo.
Bài 2: Củng cố thứ
- Gv cho hs tập đọc yêu cầu
- 2 hs đọc yêu cầu.
tự các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Gv cho hslàm bài tương tự bài 1
- Hs làm bài vào sgk.
- Hs đọc nối tiếp
- Hs nhận xét
+ Hãy đếm xuôi các số trong phạm vi 5?
- Hs trả lời.
Bài 3: Thứ tự các số
- Gv cho hs làm bài tương tự bài 1
 - Hs thực hành làm bài 
trong phạm vi 5.
vào vở.
- 1 hs lên bảng làm.
- GV nhận xét.
- Lớp đổi vở kiểm tra.
 Báo cáo kết quả.
+ Vì sao con điền số 3 vào ô trống?
- Hs trả lời.
Bài 4: Viết các số 1, 2, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Hs làm bài vào vở.
+Con vừa viết các số 1, 2, 3, 4, 5. 
- Hs làm bài vào vở.
- Hs làm bài.
- Hs đọc.
theo thứ tự nào?
c- Củng cố, dặn dò:
5’
(?) Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
2hs
- B/ s: Bé hơn. Dấu < . 
Tuần: 3 
Tiết: 4 
Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Bé hơn. Dấu < 
 I -Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Bé hơn”, dấu “ < 
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
Yêu thích và ham học môn toán.
II- Đồ dùng:
GV: Mô hình đồ vật,đồ vật. 
HS: Bộ đồ dùng Toán, sgk+ bảng con.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ:
-Hs đếm các số từ 1 đến 5;Từ 5 đến 1.
-Viết các số 1,2,3,4,5.
- Hs đếm. 
-Cn,t
 2’
+ Số 2 đứng sau số mấy? 
- Nhận xét.
- Gv nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- Gv nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
(?)Nêu đầu bài ?
-2hs nêu.
2- Các hoạt động:
a- Hoạt động 1: 
-Giới thiệu 1<2 :So sánh trong 2 nhóm chỉ đồ vật chỉ số lượng:
 7’
- Gv gắn một bên một bông hoa,  ...  HS đọc.
- HS trả lời.
- 4 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- HS đọc bài.
- HS nhận xét.
C- Củng cố, dặn dò 3’
(?) Hôm nay học bài gì?
Nhận xét giờ học.
- Bài 3, 4 làm vào giờ tự học.
- 2hs.
- Hs hát một bài.
B/S: Lớn hơn. Dấu >
Tuần: 3 
Tiết: 3 
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Lớn hơn. Dấu > 
 I -Mục tiêu: 
Sau bài học. Hs có thể:
Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Lớn hơn ”, dấu “ >” 
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
Yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng:
GV: SGK, mô hình đồ vật. 
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ:
2  3 5. 4 
- Cn, t2
 2’
 + Lưu ý gì khi so sánh 2 số? 
- Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
(?) Nêu đầu bài?
- 2hs
2- Các hoạt động:
a- Hoạt động 1: 7’
Giới thiệu 2 > 1: Quan sát, so sánh đồ vật 
- Nhận biết quan hệ lớn hơn. 
- GV gắn một bên 2 bông hoa, một bên 1 bông hoa.
 - Hs quan sát 
+ Bên trái có mấy bông hoa?
- HS trả lời
+ Bên phải có mấy bông hoa?
- HS trả lời
 + Hãy so sánh 2 bông hoa với một bông hoa?
- HS trả lời
 ( Hai bông hoa nhiều hơn một bông hoa) 
- Cn, t2
- GV gắn một bên 2 hình vuông, một bên 1 
 hình vuông.
+ Bên trái có mấy hình vuông? ( 2 )
+ Bên phải có mấy hình vuông?( 1 )
+ So sánh số hình vuông ở hai bên? ( 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông) 
- Cn, t2
* Kết luận 2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa,
2 nhiều hơn 1.Ta viết là 2 > 1 – giới thiệu dấu lớn hơn.
- Hs mở SGK và đếm
-Nêu cách đọc và cách viết, dùng để viết kết quả
đồng thanh.
so sánh các số.
4 HS.
 2 > 1 - Cho HS đọc.
- 4 HS đọc.
b- Hoạt động 2: 7’
Giới thiệu 3 > 2 
- GV giới thiệu tương tự như trên.
c- Hoạt động 3 : 7’
Giới thiệu 3 > 4 
- GV giới thiệu tương tự như trên.
Thực hành: 20’
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
Bài 1: Viết dấu >
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 2hs
- GV cho hs làm bài vào vở .
- Hs viết dấu > vào vở.
- Hs đổi vở kiểm tra.
- GV giúp hs yếu.
- Nhận xét hs viết bài.
Bài 2: So sánh các
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 2hs
số.
- GV hướng dẫn hs làm bài.
- GV giải thích mẫu? 
- Hs trả lời.
* Lư ý đầu nhọn của số dấu bao giờ cũng quay
- Hs trả lời.
về số bé.
- Hs trả lời.
Bài 3: tương tự bài 2.
Bài 4: So sánh các số
Bài 5: tương tự như trên.
- Cho hs làm bài vào SGK 
- Khi so sánh các số con cần lưu ý gì về cách viết các dấu? 
- GV cho làm vào giờ tự học.
- GV cho hs làm tương tự bài số 2.
Hs làm cột 1,2.
+ Lưu ý gì khi viết dấu ?
- GV cho hs làm vào giờ tự học.
- Hs làm tương tự bài 2.
- 2 hs lên bảng làm.
- 4 hs đọc.
- hs trả lời.
- 4 hs lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- HS đọc bài.
- HS nhận xét.
C- Củng cố, dặn dò 3’
(?) Hôm nay học bài gì?
Nhận xét giờ học.
- Bài 3, 4 làm vào giờ tự học.
- 2hs.
- Hs hát một bài.
B/S: Luyện tập. 
Tuần: 3 
Tiết: 4 
Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Luyện tập 
 I -Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố kiến thức:
- Khái niệm bé hơn, lớn hơn; cách sử dụng dấu khi so sánh các số.
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn. 
- Yêu thích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV: SGK, bảng phụ .
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ: 
- GV ghi 4 * 3 3 * 4
- Đọc bốn lớn hơn ba, ba bé hơn bốn.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cn, t2 
 2’
- Nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
(?) Nêu đầu bài học?
- 2 hs nêu.
2 Hướng dẫn HS luyện tập
- Hướng dẫn hs làm bài tập trong sgk.
Bài 1: Viết dấu >,<
- GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 3 HS đọc .
- GV cho HS làm bài vào vở . 
- HS làm bài.
+ So với 4 thì số 3 luôn như thế nào?(<)
- 4 HS lên bảng làm. 
+ So với 3 thì số 4 luôn như thế nào? ( >)
- 4 HS đọc bài theo cột.
 Như vậy 3 luôn bé hơn 4 và ngược lại
- HS nhận xét. 
Hai số bật kì khác nhau thì luôn tìm được
một số nhỏ hơn và một số lớn hơn
Bài 2: Điền dấu >,<
- GV cho HS tập đọc yêu cầu
- 2 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS giải thích mẫu.
- 2 HS nêu.
- GV cho HS làm bài tương tự bài 1
- Hs làm bài vào SGK.
- HS đọc nối tiếp
+ Em cần lưu ý gì khi viết dấu lớn?
- HS nhận xét
+ Em cần lưu ý gì khi viết dấu bé?
- HS trả lời.
+ Con có nhận xét gì khi so sánh hai số trong một cột?
Bài 3: Nối các số thích hợp
- GV đọc yêu cầu.
- 2 HS.
GV cho HS làm bài vào SGK.
- HS làm bài theo cặp.
- GV cho Hs chữa dưới hình thức chơi trò
chơi tiếp sức.
-GV hướng dẫn HS chơi.
- HS chữa bài
+ 1 bé hơn những số nào nữa?..
c- Củng cố, dặn dò: 
5’
(?) Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét giờ học
- HS hát một bài.
- B/ S: Bằng nhau. Dấu =. 
Tuần: 4 
Tiết: 4 
Thứ ba ngày tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Bằng nhau . Dấu = 
 I -Mục tiêu: 
Sau bài học. HS có thể:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó. 
Biết sử dụng từ “ bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng, so sánh các số. 
- Yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng:
GV: SGK, mô hình đồ vật. 
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ:
 5  3 3. 5 
- 2 HS lên bảng làm 
 2’
 + Lưu ý gì khi viết dấu lớn hơn? 
- Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
- 2 HS nhắc lại.
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
2- Các hoạt động:
a- Hoạt động 1: 
 Nhận biết quan hệ bằng nhau: 
 7’
- GV gắn một bên 3 bông hoa, một bên 3 
 - HS quan sát 
 3 = 3
bông hoa.
+ Bên trái có mấy bông hoa?
- HS trả lời
+ Bên phải có mấy bông hoa?
- HS trả lời
 + Hãy so sánh 3 bông hoa với 3 bông hoa?
- HS trả lời
 ( 3 bông hoa bằng 3 bông hoa) 
- 4 HS nêu lại – lớp 
 - Cho HS quan sát tranh trong SGK
đồng thanh.
Tranh 1 vẽ gì?
+ 3 con hươu như thế nào với 3 khóm cỏ?
Vậy hãy so sánh cho cô 3 với 3? ( 3 = 3)
- 3 HS trả lời.
- 3 HS trả lời.
 4 = 4
+ Các con vừa nhận xét là 3 = 3 vậy 4 có bằng
4 không?
- HS trả lời.
- Vì sao chúng lại = nhau  hình 2 
Tranh 2 vẽ gì?
- HS trả lời.
Vì sao 4 chiếc cốc = 4 chiếc thìa?
- HS giải thích.
(Vì thả thìa vào cốc thì không thừa cái thìa nào)
+ Quan sát tiếp hình tròn và hình vuông.
Kết luận: Mỗi số đều bằng chính nó. Khi so
sánh chúng người dùng dấu = ; Giới thiệu dấu
= và tác dụng của nó.
 Thực hành: 20’
Bài 1: viết dấu =
 - Cho HS đọc y/c
- 2 em.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Hs thực hành
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
- GV giúp HS yếu.
- HS đổi vở kiểm tra.
- Nhận xét.
Bài 2: So sánh các
số.
- GV đọc yêu cầu
- 2 HS nêu lại.
- HS giải thích mẫu.
- Hs làm bài vào SGK
- Nhận xét.
- 4 HS đọc.
Bài 3: So sánh các
- GV cho HS đọc yêu cầu
- 2 em.
số.
- GV cho HS làm cột 1,2 vào vở.
- HS làm bài. 
- 2 HS lên bảng làm bài 
- HS đọc nối tiếp.
+ Vì sao con điền dấu =?
- HS trả lời.
Bài 4: So sánh các
số
- GV cho HS làm vào giờ tự học
C- Củng cố, dặn dò 3’
Nhận xét giờ học.
- Hs hát một bài.
B/S: Luyện tập. 
Tuần: 4 
Tiết: 4 
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Luyện tập 
 I -Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố kiến thức:
- Khái niệm bằng nhau.
 - So sánh các số trong phạm vi 5 cách sử dụng dấu , = khi so sánh các số.
- Yêu thích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV: SGK, bảng phụ .
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ: 
- GV ghi 4 * 4 5 * 4
- 2 HS lên bảng làm. 
 2’
- Nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nhắc lại.
2 Hướng dẫn HS 
luyện tập( 30’)
Bài 1: Củng cố so 
- GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 3 HS đọc .
 sánh các số.
- GV cho HS làm cột 1,2 vào vở . 
- HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm. 
- 4 HS đọc bài theo cột.
+ Lưu ý gì khi viết các dấu ở 3 > 2?..
- HS nhận xét. 
+ Vì sao con điền dấu =?
Bài 2: Củng cố so 
- GV cho HS tập đọc yêu cầu
- 2 HS đọc yêu cầu.
 sánh các số và quan
- Cho HS giải thích mẫu.
- 2 HS nêu.
hệ giữ 
- GV cho HS làm bài tương tự bài 1
- Hs làm bài vào SGK.
- HS đọc nối tiếp
- HS nhận xét
+ Con có nhận xét gì khi so sánh hai số
- HS trả lời.
trong một cột?
Bài 3: Củng cố so 
- GV đọc yêu cầu.
- 2 HS.
sánh các số.
GV cho HS thực hành tren đồ dùng. 
- HS làm bài theo cặp.
- GV cho HS chữa dưới hình thức chơi trò
chơi tiếp sức.
-GV hướng dẫn HS chơi.
- HS chữa bài
- Làm thế nào cho bằng nhau?
c- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS hát một bài.
5’
- B/ S: Bằng nhau. Dấu =. 
Tuần: 4 
Tiết: 4 
Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2008
Môn toán
Bài: Luyện tập chung
 I -Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố kiến thức:
- Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. .
 - So sánh các số trong phạm vi 5 cách sử dụng dấu , = khi so sánh các số.
- Yêu thích môn toán. 
II- Đồ dùng:
GV: SGK, bảng phụ .
HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
II-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
 A- Bài cũ: 
- GV ghi 3 * 4 4 * 3 
- 2 HS lên bảng làm. 
 2’
- Nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài.
- 2 HS nhắc lại.
2 Hướng dẫn HS 
luyện tập( 30’)
Bài 1: Củng cố về 
- GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 3 HS đọc .
 làm cho các vật = 
+ Con có nhận xét gì số bông hoa ở hai
- HS trả lời.
 nhau.
lọ?
+ Muốn hai bên bằng nhau ta cần làm gì?
- HS trả lời.
+ Bên trái có mấy con kiến?
- Cho Hs làm lần lượt từng
+ Bên phải có mấy con kiến?
phần.
+ Ghạch đi mấy con cho = nhau?
- Đổi vở kiểm tra bài.
Tương tự hỏi như vậy với phần c
- Nhận xét.
Bài 2: Củng cố so 
- GV cho HS tập đọc yêu cầu
- 2 HS đọc yêu cầu.
 sánh các số và quan
- 
- 2 HS nêu.
hệ giữ 
- Hs làm bài vào SGK.
- HS đọc nối tiếp
- HS nhận xét
+ Con có nhận xét gì khi so sánh hai số
- HS trả lời.
trong một cột?
Bài 3: Củng cố so 
- GV đọc yêu cầu.
- 2 HS.
sánh các số.
GV cho HS thực hành tren đồ dùng. 
- HS làm bài theo cặp.
- GV cho HS chữa dưới hình thức chơi trò
chơi tiếp sức.
-GV hướng dẫn HS chơi.
- HS chữa bài
- Làm thế nào cho bằng nhau?
c- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS hát một bài.
5’
- B/ S: Bằng nhau. Dấu =. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 2.doc