Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán lớp 4 - Trường TH Đồng Tiến

Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán lớp 4 - Trường TH Đồng Tiến

 (Đề này gồm 2 trang)

 (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

 Mỗi câu dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1:Số lớn nhất có 5 chữ số mà hàng trăm là 4 là:

 A.99 999 B.99 499 C.94 999 D.49 999

Câu 2:Giá trị của biểu thức: a+ b – c với a =6784 ; b =1287 ; c =498 là:

 A.7546 B.8560 C.7554 D.8570

Câu 3:Tổng của 216 345 và 97 238 là:

 A.313 583 B.119 107 C.303 583 D.313 483

Câu 4:Hiệu của 103 276 và 87 458 là:

 A.15 828 B.15 818 C.190 734 D.190 634

Câu 5: 7m2 9 dm2 = dm2

 Số điền vào chỗ trống là:

 A.78 B.790 C.709 D.79

 

doc 4 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 1607Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán lớp 4 - Trường TH Đồng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Huyện tam đảo Đề KHảO SáT CHấT LƯợng tháng 11
 Đề chính thức
Trường TH Đồng Tiến Năm học:2009-2010
 -_ Môn: toán- lớp 4
 Thời gian:35 phút(không kể thời gian giao đề)
 (Đề này gồm 2 trang)
 (Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
 Mỗi câu dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1:Số lớn nhất có 5 chữ số mà hàng trăm là 4 là:
 A.99 999 B.99 499 C.94 999 D.49 999
Câu 2:Giá trị của biểu thức: a+ b – c với a =6784 ; b =1287 ; c =498 là:
 A.7546 B.8560 C.7554 D.8570
Câu 3:Tổng của 216 345 và 97 238 là:
 A.313 583 B.119 107 C.303 583 D.313 483
Câu 4:Hiệu của 103 276 và 87 458 là:
 A.15 828 B.15 818 C.190 734 D.190 634
Câu 5: 7m2 9 dm2 =dm2
 Số điền vào chỗ trống là:
 A.78 B.790 C.709 D.79
Câu 6:Số thích hợp để viết vào chỗ chấmcủa 8 phút 30 giây = giây là:
 A.110 B.240 C.510 D.830
Câu 7:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tấn 6 yến =..yến là:
 A.96 B.960 C.906 D.9006
Câu 8:Hình vẽ bên có:
 A.4 góc B.6 góc
 C.7 góc D.10 góc
Câu 9:Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2006.Hai số đó là:
 A.1003 và 1003 B.2006 và 0
 C.2005 và 1 D.2000 và 6
Câu 10:Giá trị của biểu thức:296 – 22 + 140 bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây?
 A.55 x 8 B.345 + 55 C. 852 : 2 D.69 x 6
Câu 11:Cho dãy số 3 ; 6 ; 9 ;12 ;	;18 ; 21 ; 
 Số thích hợp để viết vào ô trống của dãy số trên là:
 A.13 B.14 C.15 D.16
Câu 12:Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10 km ?
 A.5000 m + 4990 m B.16 km – 5320 m
 C. 100 km :10 D.3203 m x 2
II.Phần tự luận
Câu 13:Đặt tính rồi tính:
a.1469 x 47 b.1269: 9
Câu 14:Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 70 mét.Chiều dài hơn chiều rộng 16 mét.tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 15 :Tính nhanh
 2 + 4 +6 + 8 +10 +12 +14 +16 +18 +20
Hướng dẫn chấm.
Đề khảo sát tháng 11
Năm học:2009-2010
Môn: Toán-Lớp 4
A. Hướng dẫn chung:
- Hướng dẫn chấm thi trình bày tóm tắt lời giải theo một cách,nếu thí sinh làm theo cách khác đúng,các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên,nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ tổng thang điểm.
Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
Điểm của toàn bài là tổng điểm các thành phần ,không làm tròn.
B. Đáp án, thang điểm
 I. Phần trắc nghiệm khách quan(6điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
B
C
C
C
D
B
D
C
B
 II. Phần tự luận:(4điểm)
Câu
Nội dung
điểm
13
Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm
1,5
14
Cách 1 và cách 2 cho điểm tương tự nhau:
 Chiều dài hình chữ nhật là: 	Chiều rộng hình chữ nhật là:
 (70 +16): 2 =43 (m)	 (70 – 16 ) : 2 = 27 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:	 Chiều dài hình chữ nhật là :
 43 – 16 = 27 (m ) 	 27 + 16 =43 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:	 Diện tích hình chữ nhật là:
 43 x 27 = 1161 (m2)	 43 x 27 = 1161 (m2)
 Đáp số:1161 m2 Đáp số:1161 m2 	 
0,15
0,25
0,15
0,25
0,15
0,25
0.3
15
2 + 4 + 6 + 8 + 10 +12 + 14 +16 +18 +20
=(2+20) + (4 +18 ) +(6 +16 )+(8+14) +(10 + 12)
= 22 + 22 + 22 + 22 + 22
= 22 x 5
=110
1

Tài liệu đính kèm:

  • dockhao sat chat luong thang 12toan 4.doc