Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 32

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 32

môn toán

bài : luyện tập chung

i- mục tiêu:

 giúp hs củng cố:

- củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.

- rèn luyện kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng đo đoạn thẳng và thực hiện các phép tính với các số đo độ dài.

- kĩ năng đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.

ii- đồ dùng:

- gv: bảng phụ

- hs: vở, sgk

 

doc 8 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 917Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 32
Tiết: 3
Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008
Môn toán
Bài : Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm, kĩ năng đo đoạn thẳng và thực hiện các phép tính với các số đo độ dài.
Kĩ năng đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
- GV đưa mô hình đồng hồ:3 giờ, 4 
- 4 HS đọc giờ trên đồng
Bài Luyện tập
 giờ, 5 gìơ. 
 hồ.
- GV nhận xét
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
2- Hướng dẫn HS 
 luyện tập
Bài 1:Củng cố -,+
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
- Cho HS làm dãy đầu
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS lên bảng làm.
+Nêu cách tính?
+Lưu ý gì khi làm bài tập này?
Bài 2:Thứ tự thực 
- GV cho HS làm bài tương tự bài1
- HS làm cột 1,3.
 hiện các phép tính
+Trong dãy tính có 2 phép tính trừ và
- HS chữa bài.
 cộng con thực hiện như thế nào?
- HS trả lời.
Bài 3: Đo độ dài đoạn
- GV cho HS đọc y/c
- 2 em.
 thẳng.
- Viết độ dài các đoạn thẳng vào SGK
- HS thực hành.
- HD giải bài toán có lời văn.
- HS giải vào vở.
 :
Bài giải
Độ dài đoạn AC là:
6 +3 = 9 (Cm)
Đáp số: 9 cm
(Đối với HS khá, còn HS trung bình
Có thể cộng nhẩm kết quả ngay là 9cm)
Bài 4: Củng cố xem 
 giờ đúng trên đồng 
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
hồ.
- Làm bài vào SGK
+Bạn An thực hiện như vậy đã khoa học 
- HS đổi vở, kiểm tra
 chưa?
 kết quả.
C- củng cố, dặn dò:
- Gv hỏi toàn bộ nội dung ôn tập
- HS trả lời.
B/S: Luyện tập chung
Tuần: 32
Tiết: 3
Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2008
Môn toán
Bài : Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 100, cộng các số đo độ dài.
 Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
52 + 14 56 - 33
- 2 HS lên bảng làm.
Bài Luyện tập chung
- GV nhận xét
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
2- Hướng dẫn HS 
 luyện tập
Bài 1:Củng cố so sánh 
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
 các số trong PV 100
- Cho HS làm phần a
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
+ Vì sao con điền đấu<?
- Hs trả lời.
Bài 2: Giải toán có lời
- Cho HS đọc y/c
 - 3 em.
 văn liên quan cm
+Bài toán cho biết gì?
- HS trả lời. 
+Bài toán hỏi gì?
- HS trả lời.
GV tóm tắt:
Dài : 97 cm
- Hs dựa vào tóm tắt nêu
Cưa đi: 2 cm
 lại bài toán
Còn lại.cm?
- Giải vào vở.
+Vì sao con làm phép rừ?
- HS trả lời
Bài 2: Giải toán có lời
- GV cho HS làm tương tự bài 2.
- HS nhìn vào tóm tắt,
 văn dựa vào tóm tắt 
đọc bài toán.
- giải tương tự bài 2
+vì sao con làm phép tính cộng?
Bài 4: Củng cố nhận 
 dạng hình và tạo 
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
 hình bằng cách kẻ
- Làm bài vào SGK
+ Hình 2 có mấy hình tam giác?
- HS đổi SGK, kiểm tra
 kết quả.
C- củng cố, dặn dò:
- Gv hỏi toàn bộ nội dung ôn tập
- HS trả lời.
B/S: kiểm tra 
Tuần: 32
Tiết: 4
Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2008
Môn toán
Bài : Kiểm tra 
Mục tiêu: kiểm tra HS các kiến thức:
+Cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ)
+Thứ tự thực hiện dãy tính.
 + Giải toán có lời văn và xem đồng hồ.
 II- Đồ dùng
GV: Đề khiểm tra 
HS: giấy kiểm tra
III -Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Đề kiểm tra:
GV viết đề bài lên bảng – Hs làm bài.
GV quan sát – Thu bài sau khi HS làm xong.
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 52- 30 49 – 16 34 + 5 57 - 5
Bài 2: tính: ( 1 điểm)
 25 + 2 – 7 = 80 + 10 – 40 =
Bài 3: Tính nhẩm( 2 điểm)
 70 + 20 = 75 - 70 =
 60 + 4 = 54 - 3 =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S( 2 điểm)
42 + 6 > 50 32 + 43 = 42 + 33
67 - 7 45 + 12
Bài 5: Mẹ đi chợ mua 35 quả bưởi và cam, trong đó có 11 quả bưởi.Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam? ( 2điểm)
 Bài 6: Hãy cho biết đay là mấy giờ? ( 1 điểm)
a-Kim ngắn chỉ vào số 4, kim dài chỉ vào số 12?
b- Kim ngán chỉ vào só 12, kim dài chỉ vào số 12?
 2- Đáp án và thang điểm
 Bài 1: 2 điểm – Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm
 52 4 9 3 4 57
- 30 - 1 6 + 5 - 5
 2 2 3 3 3 9 5 2
Bài 2: 1 điểm- mỗi phép tính đúng 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm 
 25 + 2 – 7 = 20 80 + 10 – 40 = 50
Bài 3: 2 điểm – mỗi phép tính đúng 0,4 điểm, sai trừ 0,4 điểm.
 70 + 20 = 90 75 - 70 = 5
 60 + 4 = 60 54 - 3 = 51
D
S
Bài 4: 1 điểm- Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm, sai trừ 0, 5 điểm 
42 + 6 > 50 32 + 43 = 42 + 33
D
S
67 - 7 45 + 12
Bài 5 : 2 điểm Bài giải
 -Câu trả lời đúng 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm. : Có số quả cam là:
 - Phép tính đúng 1 điểm – sai trừ 1 điểm. 35 - 11 = 24(quả cam)
 - Đáp số đúng 0,5 điểm – sai trừ 0,5 điểm Đáp số: 24 quả cam.
Bài 6 : 1 điểm- mỗi phần đúng 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm.
a-Kim ngắn chỉ vào số 4, kim dài chỉ vào số 12? Là 4 giờ
b- Kim ngán chỉ vào só 12, kim dài chỉ vào số 12? Là 12 giờ
toán
Ôn tập: các số đến 10 
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Đếm,viết và so sánh các số trong phạm vi 10.
Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bằng 10 hoặc bé hơn 10.
Rèn cho HS tính cẩn thận. 
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
1- Bài cũ: 3,
- Nhận xét bài kiểm tra của HS. 
- Nghe.
2- Bài mới: 30,
a- Giới thiệu bài: 2,
- Nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
b- Hướng dẫn HS 
 luyện tập: 25,
* Bài 1:
Củng cố thứ tự 
- Cho HS đọc y/c
- 3 em.
 các số từ 0 -10
- Cho HS làm bài.
- Làm bài vào SGK.
- Gọi HS đọc các số trên tia số ( xuôi, ngược)
- 2- 4 đọc.
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
- 10 số.
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
- Số 9.
So sánh các số
* Bài 2: ; =
- Làm cột 1,3.
 trong PV 10
- Cho HS đọc yêu cầu.
- 2 HS chữa bài.
- Làm thế nào để con điền được dấu?
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- NX, cho điểm.
- 1 HS trả lời.
So sánh các số
* Bài 3: 
- Cho HS đọc y/c
- 2 em.
 trong PV 10
- Cho HS làm tương tự bài 2
+ Làm thế nào để con khoanh vào số 
- Giải vào vở.
đúng?
So sánh các số
* Bài 4 : Viết các số theo thứ tự
 trong PV 10
- Cho HS làm tương tự bài 3
- Làm bài vào vở.
- Muốn viết được các số theo thứ tự ta phải làm gì?
- Chữa bài dưới hình
- NX, KL:
 thức trò chơi
a) 5, 7, 9, 10.
b) 10, 9, 7, 5.
* Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng:
 Đo độ dài đoạn thẳng
- Cho HS đọc y/c
- 3 em.
- Cho HS thực hành đo theo cặp.
- Làm bài vào SGK
+Nêu cách đo?
- HS đổi vở, kiểm tra
3- Củng cố, dặn dò: 
 kết quả.
 3,
- Nội dung ôn tập?
- 1 HS trả lời.
Tuần: 32
Tiết: 3
Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008
 Hoạt động ngoại khoá- trò chơi toán
Bài : Ôn Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
 Giải toán có lời văn.
Kĩ năng đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
 - y/c HS đọc bảng cộng, trừ các số trong
- 5 em. 
 Phạm vi 10
- GV nhận xét
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
2- Các hoạt động
Hoạt động 1:
Thi xem ai nhanh 
 20 3 2 4 5 65 
- + - +
- HS thi làm bài vào
Bài 1: Số
Vở.
 20 4 5 1 2 7 7
- Chữa bài dưới hình
 thức trò chơi tiếp 
Bài 2:Đúng điền 
12 + 7 - 10 = 9 30 + 50 – 50 = 20
 sức
Đ,sai điền S
65 – 5 + 20 = 35 70 + 7 - 7 = 70
- HS thi làm bài vào
Vở.
 Hoạt động 2
- Chữa bài dưới hình
Thi xem ai thông
 thức trò chơi tiếp 
minh
 sức
Bài 3:
Dũng cho Hải 18 viên bi dũng còn lại 30 viên.
Hỏi trước khi cho Hải dũng có bao nhiêu viên 
- HS làm vào vở.
 bi?
- GV chấm bài
C- củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 32.doc