Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 6, 7

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 6, 7

 Bài 17: u - ư

 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: u,ư,nụ,thư

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô

- GDHS yêu thích tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: nụ, thư

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô

- Học sinh : Sách TV1/T1- Vở BT Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1

 

doc 24 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1, kì I - Tuần 6, 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Thứ HAI ,ngày 24 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 38-39 
 Bài 17: 	 u - ư
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: u,ư,nụ,thư 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
- GDHS yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Tranh minh hoạ các từ khóa: nụ, thư
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô
- Học sinh : Sách TV1/T1- Vở BT Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết bảng
1.Giới thiệu bài:+ Tranh vẽ gì?
+ Nụ: là búp hoa chưa nở
+ Thư : tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm  riêng của một người đến một người khác
+ Trong tiếng nụ chữ nào đã học?
+ Trong tiếng thư chữ nào đã học?
GV viết lên bảng u, ư
_ Đọc mẫu: u –nụ ư - thư
2.Dạy chữ ghi âm: (15’) u
a) Nhận diện chữ: 
_ GV tô lại chữ u đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh u với i (hoặc u với n)
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: u
* Đánh vần:_GV viết bảng nụ và đọc nụ
_GV hỏi: Vị trí của n, u trong nụ như thế nào?
_ GV hướng dẫn : nờ- u- nu- nặng –nụ
 c) Hướng dẫn viết chữ(5’)
* Hướng dẫn viết chữ: u 
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nụ
ư
a) Nhận diện chữ: 
_ GV tô lại chữ ư đã viết sẵn trên bảng
_ GV hỏi: So sánh chữ u và ư?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ư
* Đánh vần:_GV viết bảng thư và đọc thư
_GV hỏi: Vị trí của th, ư trong thư như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- ư- thư
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ư 
 *Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: thư
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc từ ngữ ứng dụng giải thích:
+Cá thu: loài cá biển, mình dài không vảy, thịt cá trắng
+Đu đủ: loài cây có nhựa mủ, thân thẳng, ở phía ngọn có lá to, cuống dài và rỗng, quả chín ăn ngọt
+Thứ tự: sự sắp xếp người theo giá trị, cấp bậc, hay vật  vào chỗ thích hợp
+Cử tạ: nhấc quả tạ lên
_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: thủ đô
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? + Chùa Một Cột ở đâu?
+Hà Nội còn được gọi là gì?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-4 HS đọc tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề-_Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
_ Viết vào bảng con tổ cò, lá mạ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: nét xiên, nét móc ngược 
+Khác: u có hai nét nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: nụ 
_ n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng ở dưới âm u
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: u
_ Viết vào bảng: nụ
_ Quan sát_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ u
+ Khác: ư có thêm dấu râu
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ Viết vào bảng: ư
_ Viết vào bảng
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm u, tiếng nụ và âm ư, tiếng thư 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: u, ư, nụ, thư
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+Chùa Một Cột
Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói
+Thủ đô
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 18
Thứ BA ,ngày 25 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 40 -41 Bài 18: x - ch
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: x,ch,xe,chó từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: x,ch,xe,chó 
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô 
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Tranh minh hoạ các từ khóa: xe, chó
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã, phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết bảng
1.Giới thiệu bài:
+ Tranh vẽ gì? + Xe , Chó 
+ Trong tiếng xe chữ nào đã học?
+ Trong tiếng chó chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học : x, ch. GV viết lên bảng x, ch
_ Đọc mẫu: x - xe ch - chó
2.Dạy chữ ghi âm:(15’) x
a) Nhận diện chữ: 
_ GV tô lại chữ x đã viết sẵn trên bảng và nói: _ So sánh x với c
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: x 
* Đánh vần:
_GV viết bảng xe và đọc xe
_ Vị trí của x, e trong xe như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: xờ –e - xe
 c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái x
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: xe
Lưu ý: nét nối giữa x và e
ch
a) Nhận diện chữ: 
_ GV tô lại chữ ch đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ch là ghép hai chữ c và h 
_ GV hỏi: So sánh chữ ch và th?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ch
 * Đánh vần:_GV viết bảng chó và đọc chó
_GV hỏi: Vị trí của ch, o trong chó như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: chờ- o- cho- sắc- chó
 c) Hướng dẫn viết chữ:(5’)
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ch 
 *Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: chó
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
+Thợ xẻ: người làm một nghề chân tay để sinh sống
_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ đọc mẫu
b) Luyện viết(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói(5’)
_ xe bò, xe lu, xe ô tô
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
+ Xe bò thường dùng để làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì?
+Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
+Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì?
+Còn có những loại xe nào nữa?
+Ở quê em thường dùng loại xe nào?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ,
thứ tư, bé hà thi vẽ
_ Viết vào bảng con u, ư, nụ, thư
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Khác: x còn một nét cong hở trái
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: xe
_ x đứng trước, e đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
 Viết vào bảng con: x
_ Viết vào bảng: xe
+ Giống: chữ h đứng sau
+ Khác: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ Viết vào bảng: ch
_ Viết vào bảng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm x, tiếng xe và âm ch, tiếng chó
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
 Tập viết: x, ch, xe, chó
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 19
Thứ tư ,ngày26 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 42+43 Bài 19: s - r
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: s, r, sẽ, rễ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẽ, rễ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rỗ cá 
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: sẻ, rễ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số, phần luyện nói: rổ, rá
HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết bảng
1.Giới thiệu bài:+ Tranh vẽ gì?(2’)
+ Sẻ - Rễ
+ Trong tiếng sẻ chữ nào đã học?
+ Trong tiếng rễû chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học s, r. GV viết lên bảng s r Đọc mẫu: s - sẻ r - rễ
2.Dạy chữ ghi âm : s(13’)
a) Nhận diện chữ: 
_ Gv tô lại chữ s đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh s với x
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: s 
* Đánh vần:_GV viết bảng sẻ và đọc sẻ
_GV hỏi: Vị trí của s, e trong sẻ như thế nào?
_ GV hướng dẫn : sờ –e – se- hỏi - sẻ 
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái s 
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: sẻ
r
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ r gồm: nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược
_ GV hỏi: So sánh chữ r và s?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: r 
* Đánh vần: GV viết bảng rễû và đọc rễ
_GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong rễû như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- ngã- rễ
 c) Hướng dẫn viết chữ:(5’)
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái r theo khung ô li được phóng to. 
 _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: rễ
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
+Su su, Chư ... ò
_b) Luyện viết và làm bài tập:(8’)
c) Kể chuyện:(10’) Tre ngà
Câu chuyện Tre ngàø được lấy từ truyện “Thánh Gióng”
_ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
 _ GV tổ chức cuộc thi
* Ý nghĩa câu chuyện:
 Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
4.Củng cố – dặn dò:_(2’)
Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _ Đọc bài và Xem trước bài 28Chuẩn bị:Chữ thường và chữ hoa
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
_Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà 
phố, quê
_HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Viết bảng con: tre già
 Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân 
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
_HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
+HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ tư , ngày 10 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 63-64
Bài 28: Chữ thường và chữ hoa
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì.
- GDHS yêu thích học tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Bảng Chữ thường – Chữ hoa
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Ba Vì_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc và viết
1.Giới thiệu bài:(2’)
 _GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường- Chữ hoa (phóng to trong SGK, trang 58) và cho HS đọc theo
2.Nhận diện chữ hoa:(28’)_GV nêu câu hỏi: 
+Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn?
+Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
_GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ
_GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(25’)* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_ tìm những chữ in hoa có trong câu ứng dụng. _GV giới thiệu:
+Chữ đứng ở đầu: Bố +Tên riêng: Kha, Sa Pa
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
_GV đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện nói:(5’)_ Chủ đề: Ba Vì
_GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì
 Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.. Đây là một khu du lịch nổi tiếng
4.Củng cố – dặn dò(5’)GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò: Đọc bài và Xem trước bài iaChuẩn bị: Bài 29: ia
_ 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
_Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
Quan sát
_HS thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình 
+C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
+A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
_HS theo dõi bảng Chữ thường- Chữ hoa
_ HS nhận diện và đọc
_HS tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng Chữ thường- Chữ hoa
_HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
_Bố, Kha, Sa Pa
_HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_ Đọc tên bài luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 29
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 65-66 
 Bài 29: ia
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ia, lá tía tô 
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: lá tía tô
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chia quà_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc 
1.Giới thiệu bài:(2’)
_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích : +Lá tía tô
_ Hôm nay, chúng ta học vần ia. GV viết lên bảng ia
_ Đọc mẫu: ia
2.Dạy vần: (13’) ia
a) Nhận diện vần: _Vần ia được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh ia với i ?
b) Đánh vần:
* Vần: Phân tích vần ia?
* Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tía?
_Cho HS đánh vần tiếng: tía
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:+Vần: i- a- ia
+Tiếng khóa: tờ- ia- tia- sắc- tía
+Từ khoá: lá tía tô
c) Viết(5’)
* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: ia
*Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tía
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng
+Đọc từ+Tờ bìa _GV đọc mẫu
 Tiết 2 3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng
+Đọc câu_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở_
c) Luyện nói:(5’) : Chia quà
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh?
+Bà chia những gì?
+Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không?
+Bà vui hay buồn?
+Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
+Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: : Đọc bài và Xem trước bài iaChuẩn bị: Bài ôn tập
_ 2-4 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_i và a
+Giống: i
+Khác: ia có thêm a
_Đánh vần: i- a- ia 
_Đánh vần: tờ- ia- tia-sắc- tía
_Đọc: lá tía tô
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ia
_ Viết vào bảng: tía
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_ Tập viết: ia, tía, lá tía tô
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
Biết nhường nhịn
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài ôn tập
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 67 
 Ôn tập 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:_ HS đọc và viết được một cách chắc chắn vần vừa học ( vần có 2 âm) Ghép các chữ thành tiếng._ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng của bài 29 rõ ràng, trôi chảy.
_ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV:_ Bảng ôn trang 56 SGK_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh truyện kể “Tre ngà”_ HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
1.Bài mới : 
2. Luyện tập:(15’)
3. Trò chơi (10’) 
Lá mía, đìa cá, cá lia thia, bò bía, bia đá- GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: 
_2 HS đọc : ia, lá tía tô_Viết : vỉa hè, tỉa lá 
 _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài 29 
_ Viết BC các tiếng, từ : ngh, ngh, y, tr, g, gh, tre già
- Ghép bảng cài các tiếng, từ
-Viết bảng con và ghép
Hai dãy bàn thi đua điền nhanh
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22
TẬP VIẾT 
Tiết 5+ 6 thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ
I.MỤC TIÊU:_Giúp HS 
- Nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô,nghé ọ
_Viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
_ GDHS yêu thích môn học
II.CHUẨN BỊ:GV:_Bảng con được viết sẵn các chữ_Chữ viết mẫu các chữ: thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô,nghé ọHS_Bảng con vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại chữ chưa đúng
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài:(2’) thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ
b) Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ nho khô 
-Độ cao của các con chữ trong từ nho khô ?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thợ xẻ
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng
+ chữ số: 
-Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá rô: 
-Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghé ọ : hướng dẫn viết như các từ trên.
c) Hoạt động 3:(15’) Viết vào vở
3.Củng cố:(3’)
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò:_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị bài: chú ý, cá trê
-Viết bảng
-Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng
-Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đ. vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
HSKG viết đủ số dòng trong vở TV trên lớp
-Viết bảng
HS viết từng dòng vào vở
thợ xẻ, chữ số, cá rơ, nho khơ, nghé ọ

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 6 -7.doc