I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng
_ HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
-Giáo dục học sinh biết đọc những cuốn truyện bổ ích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV: Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền
_Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện
HS: Sách Tiếng Việt 1/T2 –Bộ ghép vần
TUẦN 24 Thứ Hai, ngày 25 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 221-222 Bài 100: uân- uyên I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng _ HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện -Giáo dục học sinh biết đọc những cuốn truyện bổ ích. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV: Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc và nở hoa, cảnh sân đang có trận đấu bóng chuyền _Phiếu từ: mùa xuân, huân chương, tuần lễ, chuẩn bị, con thuyền, vận chuyển, kể chuyện, cuốn truyện HS: Sách Tiếng Việt 1/T2 –Bộ ghép vần III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần +GV gắn các chữ bị mất lên bảng: thở xưa, thức khu _GV kiểm tra một số em ghép vần uơ, uya, một số em đọc trơn các từ chứa vần uơ và vần uya _Viết: 1.Giới thiệu bài:(2’) _Cho HS ghép vần uơ, uya _Thay chữ ơ bằng chữ ân, ở vần uya bỏ chữ ya thay vào đó 2 chữ yên để có vần uyên và giữ nguyên hai vần đó lên bảng_Luyện đọc: uân, uyên 2.Dạy vần: (9’) uân a) GV giới thiệu vần: uân _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: mùa xuân_GV hỏi: +Trong tiếng xuân có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uân. GV ghi bảng: uân b) Phân tích và ghép vần uân để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uân? _Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uân, đọc và viết tiếng, từ có vần uân:_Cho HS ghép chữ x thêm vào vần uân để tạo thành tiếng xuân_Cho HS đánh vần tiếng: xuân _GV viết bảng: mùa xuân _Cho HS đọc trơn: uân, xuân, mùa xuân _Cho HS viết bảng: uyên Tiến hành tương tự vần uân (9’) * So sánh uân và uyên? * Đọc từ và câu ứng dụng: (10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: Huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uân, uyên Lưu ý: Đối với từ quân bài, đọc là: quờ-uân-quân, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài+Tìm tiếng có chứa vần uân hoặc vần uyên b) Luyện viết: (10’)_Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’) Em thích đọc truyện _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Em xem những cuốn truyện gì? +Trong những truyện đã xem em thích nhất truyện gì? +Hãy nói về truyện em thích -Tên truyện -Các nhân vật trong truyện -Kể một đoạn truyện mà em thích nhất? 4.Củng cố – dặn dò: (3’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: _ Xem trước bài 101 +HS tiến hành ghép vần uơ, uya _HS viết: uơ, uya, huơ tay, pơ-luya _Ghép vần uê, uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uân _Đánh vần: u-â-n-uân Đọc trơn: uân _Đánh vần: x-uân-xuân _Đọc: mùa xuân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uân, xuân, mùa xuân HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng n+Khác: uyên có âm giữa yê *Đọctrơn:uyên, chuyền, bóng chuyền uân: huân, tuần uyên: khuyên, chuyện _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện +HS theo dõi và đọc theo. Viết từ mùa xuân, bóng chuyền vào vở Thứ ba, ngày 26 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 223-224 Bài 101: uât- uyêt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng _ HS viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp - Giáo dục học sinh tình cảm yêu quê hương nói tên một số cảnh đẹp của quê em, nói về một cảnh đẹp mà em biết. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Giáo viên : _Tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp, công nghiệp;, Nghệ sĩ đang tạc tượng, ca hát, cảnh mùa đông ở xứ lạnh có băng tuyết _Tranh ảnh về những cảnh đẹp nổi tiếng ở vùng quê trên đất nước ta: Sa Pa, Văn Miếu Quốc Tử Giám, cố đô Huế, Nha Trang, cảnh Thành phố Hồ Chí Minh vào ban đêm, Mũi Cà Mau _Vật thật: tấm huân chương, tờ lịch có ghi lịch từng tuần, vài cuốn truyện thiếu nhi, quân bài tam cúc hoặc tú lơ khơ Phiếu từ: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp, quyết tâm, mặt nguyệt, cây quất Học sinh : Sách Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng: con thyền, hoà thun, qển sổ _Viết: 1.Giới thiệu bài: (2’) _Cho HS ghép vần uân, uyên _Thay chữ n bằng chữ t, ở vần uyên bỏ chữ n thay vào đó t để có vần uyêt và giữ nguyên hai vần đó lên bảng_Luyện đọc: uât, uyêt 2.Dạy vần: uât (9’) a) GV giới thiệu vần: uât _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: sản xuất_GV hỏi: +Trong tiếng xuất có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uât. GV ghi bảng: uât b) Phân tích và ghép vần uât để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uât?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uât, đọc và viết tiếng, từ có vần uât: _Cho HS đánh vần tiếng: xuất _GV viết bảng: sản xuất _Cho HS đọc trơn: uât, xuất, sản xuất _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uyêt Tiến hành tương tự vần uât (9’) * So sánh uât và uyêt? * Đọc từ và câu ứng dụng: (10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật duyệt binh +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng + Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uât, uyêt Lưu ý: Đối với từ cây quất, đọc là: quờ-uât-quât-sắc-quất, từ quyết tâm, đọc là: quờ-uyêt-quyêt-sắc-quyết song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uât hoặc vần uyêt b) Luyện viết:(10’) _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’)Đất nước ta tuyệt đẹp _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:+Nước ta tên là gì? +Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? +Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? +Hãy nói về một cảnh đẹp mà em biết: -Tên cảnh đẹp-Cảnh đẹp đó ở đâu -Trong cảnh có những gì đẹp -Em thích gì nhất trong cảnh đẹp đó 4.Củng cố – dặn dò: (3’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS tiến hành ghép vần uân, uyên _HS viết: uân, uyên, quân đội, lời khuyên _Ghép vần uân, uyên _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV HS đọc: uât HS ghép chữ x thêm vào vần uât để tạo thành tiếng xuất _Đánh vần: u-â-t-uât Đọc trơn: uât _Đánh vần: x-uất-sắc-xuất _Đọc: sản xuất _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uât, xuất, sản xuất _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng u kết thúc bằng t +Khác: uyêt có âm giữa yê * Đọc trơn:uyêt, duyệt, duyệt binh uât: luật, thuật uyêt: tuyết, duyệt _HS đọc từ ngữ ứng dụng Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện +HS theo dõi và đọc theo. __ Xem trước bài 102 Thứ tư, ngày 27 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 225-226 Bài 102: uynh-uych I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng _ HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Giáo dục học sinh biết công dụng mỗi loại đèn. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Giáo viên _Tranh ảnh cha mẹ học sinh đưa con đi học, các em HS đang chơi vật nhau dưới sàn _Phiếu từ: phụ huynh, luýnh quýnh, khuỳnh tay, hoa quỳnh, ngã huỵch, huỳnh huỵch (2 phiếu), uỳnh uỵch (2 phiếu), huých tay Học sinh : SGK Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _Cho HS chơi trò chơi Tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng: nghệ thật, tuyt trắng _GV kiểm tra một số em ghép vần uât, uyêt một số em đọc trơn các từ chứa vần uât và vần uyêt _Viết: 1.Giới thiệu bài: (2’) _Cho HS ghép vần uy _Thêm vào sau vần uy chữ nh được vần uynh; thêm sau vần uy chữ ch được vần uych_Luyện đọc: uynh, uych 2.Dạy vần: uynh (9’) a) GV giới thiệu vần: uynh _GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: phụ huynh _GV hỏi:+Trong tiếng huynh có âm gì đã ho ... ánh vần tiếng: huynh _GV viết bảng: phụ huynh _Cho HS đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uych Tiến hành tương tự vần uynh (9’) * So sánh uynh và uych? * Đọc từ và câu ứng dụng: (10’) _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: Luýnhquýnh huỳnhhuỵch khuỳnhtay uỳnh uỵch +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ_GV giải thích * Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uynh, uych Lưu ý: Đối với tiếng quỳnh, đọc là: quờ-uynh-quynh-huyền-quỳnh, song khi viết thì lược bỏ 1 chữ u TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)*Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng:_Cho HS xem tranh 1, 2, 3_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uynh hoặc vần uych b) Luyện viết: (10’) _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: (5’) _ Chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Tên của mỗi loại đèn làgì? +Đèn nào dùng điện để thắp sáng? +Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? +Nhà em có những loại đèn gì? -Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn sáng không? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: (3’) _Củng cố: *Trò chơi: Chọn đúng từ tìm từ có chứa vần uynh và vần uych+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học_Dặn dò: +HS tiến hành ghép vần uât, uyêt _HS viết: uât, uyêt, tuyệt đối, quyết tâm _Ghép vần uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uynh _Đánh vần: u-y-nh-uynh Đọc trơn: uynh _Đánh vần: h-uynh-huynh _Đọc: phụ huynh _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uynh, huynh, phụ huynh _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng uy +Khác: uych kết thúc bằng ch * Đọc trơn:uych, huỵch, ngã huỵch uynh: luýnh quýnh, khuỳnh uych: huỵch, uỵch _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS kể tên vài cuốn truyện Viết từ phụ huynh, ngã huỵch vào vở +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 103 Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2013 HỌC VẦN – Tiết 227-228 Bài 103: Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103 _ Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng: từ bài 98 đến bài 103 _ Nghe hiểu và kể được một đoạn chuyện theo tranh truyện kể:Truyện kể mãi không hết. - Giáo dục học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Tranh ảnh minh họa và các phiếu từ của các bài từ bài 98 đến bài 102 và các phiếu từ: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _Bảng ôn kẻ sẵn trên giấy hoặc trên bảng lớp Các phiếu trắng để HS điền từ (10cm x 30cm) _Tranh minh hoạ cho câu chuyện truyện kể mãi không hết HS : Sách Giáo khoa Tiếng Việt 1/T2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc: _Cho HS đọc bài 102_Đọc câu ứng dụng _ Viết: GV đọc cho HS viết .Ôn các vần uê, uy, uơ: *Trò chơi: Xướng hoạ_Luật chơi: +Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần uê hoặc vần uy, uơ +Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần uê hoặc uy, uơ và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc đáp sai phải bị loại 1 người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô 10 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào đến cuối cuộc chơi có số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng_GV quản trò 2.Ôn tập: (25’) _Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 98 đến bài 102, GV ghi trên bảng a) Luyện đọc các vần đãhọc: _GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK _Cho HS ghép vần b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp: _Đọc vần_Đọc từ ngữ ứng dụng: +GV viết lên bảng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Viết:(5’) _Cho HS thi viết đúng giữa các nhóm _Cho HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị và dán kết quả của nhóm lên bảng lớp _Đánh giá: đúng vần, đúng kiểu chữ và có nét nối Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: (17’)_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài _GV đọc mẫu cả đoạn +GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu _Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn b) Luyện viết:(8’) _Cho HS viết trong vở tập viết c) Kể chuyện: (8’) Truyện kể mãi không hết _GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh _ +Câu hỏi cho đoạn 1: Nhà đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào? +Câu hỏi cho đoạn 2: Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại bị đối xử như thế? +Câu hỏi cho đoạn 3: Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện em kể đã hết chưa? +Câu hỏi cho đoạn 4: Trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi sau: Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng? Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh( Dành cho HS khá giỏi) d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể) 4.Củng cố – dặn dò: (2’) Củng cố:+ Cho HS nhắc lại bảng ôn _Dặn dò: _ Cho mỗi dãy viết một từ _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: +Nhóm 1: uê, uơ +Nhóm 2: uân, uât +Nhóm 3: uy, uya, uyên +Nhóm 4: uyêt, uynh, uych _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS lắng nghe _Luyện đọc theo từng cặp +Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ +Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: thuyền_ _Đọc trơn bài thơ _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch _Quan sát và lắng nghe - HS khá giỏikể 2-3 đoạn truyện _Kể lại câu chuyện Truyện kể mãi không hết cho bạn hoặc người thân nghe _ Chuẩn bị bài mới Thứ sáu, ngày 01 tháng 03 năm 2013 HỌC VẦN Tiết 229 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được một cách chắc chắn vần vừa học: uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych; từ và đoạn thơ ứng dụng _ HS viết được một cách chắc chắn vần vừa học : uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych _ Làm được các bài tập điền vần vào chỗ trống để tạo thành tiếng , từ - GD học sinh yêu thích vốn từ tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm HS : SGK : TV1/2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) uât, uyêt, uynh, uych _Viết : uât, uyêt, uynh, uych 1.Bài mới : (25’) 2. Luyện tập: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá 3. Trò chơi :Ghép từ : huỳnh huỵch,khuỳnh tay,băng tuyết, luật giao thông, - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: (5’)+ GV chỉ bảng ôn _Dặn dò: _2 HS đọc _ HS đọc các vần, tiếng, từ trong bài ôn (cá nhân, bàn, tổ, lớp) _ Viết bảng con các tiếng, từ : uê,uy,uơ,uya,uân,uât, uyêt, uynh, uych; - Ghép bảng cài các tiếng, từ: huỳnh huỵch,khuỳnh tay,băng tuyết, luật giao thông, -Viết bảng con và ghép Hai dãy bàn thi đua điền nhanh +HS theo dõi và đọc theo. _Học lại bài, _ Xem trước bài 22 TẬP VIẾT T. 11 tàu thuỷ, giấy pơ-luya ,tuần lễ, hòa bình,hí hoáy, khỏe khoắn I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,tuần lễ,.. hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, ,..kiểuchữ viết thường,cỡ vừa theo Vở tập viết1, tập hai _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya HS : Vở tập viết 1/T2 – Bút mực III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng_Nhận xét 2.Bài mới: (25’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya,tuần lễ hòa bình, hí hoáy,khỏe khoắn, GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết + tàu thủy Độ cao của từ “ tàu thủy” + hồ bình Độ cao của từ “hòa bình”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Cho HS xem bảng mẫu-Cho HS viết vào bảng -Các từ còn lại hướng dẫn tương tự c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS_Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò:(5’) _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường, điều hay tàu thủy -Chữ h, b, y cao 2 đơn vị rưỡi , chữ a,u cao 1 đơn vị ;chữ t cao 1 đơn vị rưỡi - hòa bình -Chư õh, b cao 2 đơn vị rưỡi , chữ o,a,i cao 1 đơn vị; -Khoảng cách 1 con chữ o hồ bình _HS viết bài vào vở HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai khoẻ khoắn tàu thủy
Tài liệu đính kèm: