Giáo án môn Toán 4 - Bài: Luyện cộng, trừ các số tự nhiên – Giải toán

Giáo án môn Toán 4 - Bài: Luyện cộng, trừ các số tự nhiên – Giải toán

I. Mục đích – Yêu cầu:

- Giúp học sinh củng cố cách cộng trừ các số có nhiều chữ số, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, tìm số hạng, số bị trừ, số trừ

- Hướng dẫn học sinh luyện giải 1 số bài toán có lời văn với các phép cộng, trừ.

- Giáo dục học sinh tính chính xác trong học toán.

II. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Bài: Luyện cộng, trừ các số tự nhiên – Giải toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: LUYỆN CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN – GIẢI TOÁN
I. Mục đích – Yêu cầu:
- Giúp học sinh củng cố cách cộng trừ các số có nhiều chữ số, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, tìm số hạng, số bị trừ, số trừ	
- Hướng dẫn học sinh luyện giải 1 số bài toán có lời văn với các phép cộng, trừ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác trong học toán.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong bài mới
Bài mới:
Giới thiệu bài 
Luyện tập
Bài 1: Ghi đề: Đặt tính rồi tính:
a. 3 456 + 7 890
b. 567 + 23 479
c. 198 038 - 35689
- Yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu hs làm vào bảng con, 3 em lên bảng
- Yêu cầu hs trả lời câu hỏi: Khi số hạng thứ nhất có nhiều chữ số hơn số hạng thứ 2 ta có thể đặt tính thế nào?
 Bài 2: 
Tìm x:
x + 435 = 2341 
x – 987 = 1034
 c. 3452 – x = 99
Yêu cầu hs xác định thành phần cần tìm và nêu cách tìm từng thành phần đó?
Yêu cầu hs làm vào bảng con, 3 em lên bảng làm 
 Bài 3:
 Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 234 + 98 + 402
b. 567 + 34 + 433 + 64
C. 3400 - 345 -55 
Yêu cầu hs cho biết cần vận dụng những tính chất gì để tính
Yêu cầu hs làm bài vào vở
Lưu ý hs chọn những cặp số mà khi cộng tạo thành số tròn chục, tròn trăm,
Bài 4: 
Chu vi một hình chữ nhật là 100m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Yêu cầu hs đọc đề, phân tích đề, nhận ra dạng toán, nêu cách giải dạng toán đó
Bài 5: Dành cho hs khá- giỏi:
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 bên trái số đó thì ta được số mới và tổng của số mới với số cần tìm là 150.
Yêu cầu hs đọc đề, phân tích đề, nhận ra dạng toán
Nhấn mạnh cho hs: số cần tìm có hai chữ số, chữ số 1 viết thêm đứng ở hàng trăm nên số mới hơn số cần tìm là 100
 3.Củng cố:
 Lưu ý: Khi cộng , trừ chú ý có nhớ
Khi tính bằng cách thuận tiện chú ý sử dụng các tính chất của phép cộng
 4. Dặn dò
	- Ra bài tập về nhà 3 bài tương tự bài 2,3,4
- Nghe
- Đọc đề, làm lần lượt từng phép tính vào bảng con 
Đặt số hạng có nhiều chữ số ở trên
a. Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ số hạng đã biết
b. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ
c. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ hiệu
a.b Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng
c. Trừ một số cho một tổng
Làm bài
c. 3400 – 345 – 55
 = 3400 – ( 345 + 55)
 = 3400 – 400 
 = 3000
Làm theo yêu cầu bên
 - Dạng toán tổng, hiệu.
 -Tổng là nửa chu vi, hiệu là 20m. số bé là chiều rộng, số lớn là chiều dài
- Số bé bằng tổng trừ hiệu chia cho 2
Đáp số: Chiều rộng 25m
 Chiều dài 35m
Toán tổng hiệu
Tổng là 150. Hiệu là 100
Làm bài
Đáp số: 25
Nghe
Chép bài về nhà

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan buoi chieu lop 4 tuan 31 tiet 2.doc