I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.
II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Toán: PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp. II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Đặt tính rồi tính : 12458 + 98756 ; 67894 + 1201 ; 7895 + 145621 HS 2: Tìm x biết : x – 1245 = 14587 ; 7894 + x = 789546 GV nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới:Giới thiệu bài: HĐ1: Củng cố kĩ năng làm tính - GV viết lên bảng hai phép tính trừ 865279 -450237 và 647253- 285749 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính. - Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình? - GV nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi: Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? Luyện tập: Bài 1/40 §Ỉt tÝnh råi tÝnh (bảng con.) - Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó chữa bài. HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài. 987 864 969 696 839 084 628 450 - 783 251 - 656 565 - 246 937 - 35 813 204 613 313 131 592 147 592 637 Bài 2/40 TÝnh Làm vào vở nháp. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước lớp. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3/40 Thảo luận nhóm đôi tìm lời giải. - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài. Bài giải Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1730 - 1315 = 415 (km) Đáp số : 415 km - Chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. Cả lớp làm vở theo hai dãy. - Lắng nghe. - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào nháp. - HS kiểm tra bài làm của bạn và nêu nhận xét. 865 279 647 253 - 450 237 - 285 749 415 042 361 504 - Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái. - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con. HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính theo yêu cầu của GV. - Làm bài và kiểm tra bài của bạn. 48600 - 9455 39145 - 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - 1 em làm bài vào bảng giấy, cả lớp làm bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách thực hiện phép trừ các số có nhiều chữ số. - Chuẩn bị bài: luyện tập - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: