Giáo án môn Toán 4 - Bài: Thương có chữ số 0

Giáo án môn Toán 4 - Bài: Thương có chữ số 0

I- MỤC TIÊU :

-Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.

II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ

III- Các hoạt động dạy-học

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 6271Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Bài: Thương có chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Thương có chữ số 0
I- Mục tiêu : 
-Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy-học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra .
B.Bài mới. 
 1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia.
a) Phép chia 9450 : 35
- Y/c HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài. 
- GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK.
- GV hỏi : Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư ?
- GV chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35 được 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 7.
- GV yêu cầu HS thực hiện lại phép tính.
b) Phép chia 2448 : 24.
- GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK.
- GV hỏi: Phép chia 2448:24 là phép chia hết hay phép chia có dư?
- GV chú ý nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia 24 được 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 1.
- GV yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên.
3Thực hành.
Bài 1 ( dòng 1,2 )
- Đặt tính rồi tính.
- GV theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2. ( Dành cho HS khá, giỏi )
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu tóm tắt đề toán và trình bày bài giải.
	 Tóm tắt	1giờ 12 phút: 97200l	
	1 phút : ...l?	 
Bài 3. ( Dành cho HS khá, giỏi )
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu ta tính gì ?
- Em hiểu thế nào là tổng hai cạnh liên tiếp?
- GV chấm,chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
Ra bài về nhà và CBBS
- HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- HS nêu cách làm của mình.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng chúng ta tìm được số dư là 0.
- HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng chúng ta tìm được số dư là 0.
- C ả lớp làm vào b/c
KQ: 250; 420; 107; 201 dư2
Bài giải 
1giờ 12 phút = 72
TB mỗi phút phút máy bơm nước được :
	97200 : 72 = 1350(l)
	ĐS : 1350 l	
- Tính chu vi và diện tích của mảnh đất.
- Là tổng của chiều dài và chiều rộng.
- 1 HS lên bảng làm, CL làm vở
Bài giải
Chiều dài mảnh đất: (307 + 97) : 2 = 202 (m)
Chiều rộng mảnh đất: 202 – 97 = 105 (m)
Chu vi mảnh đất: (202 + 105) x 2 = 614(m)
Diện tích mảnh đất: 202 x 105 = 21 210 m

Tài liệu đính kèm:

  • docThuong co chu so 0.doc