Tên bài dạy : VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết sử dụng thước thẳng & ê-ke để vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước & vg góc với 1 đường thẳng cho trc.
- Biết vẽ đường cao của tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng, ê-ke (dùng cho GV & HS).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thứ ngày tháng năm 2009 Tên bài dạy : VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết sử dụng thước thẳng & ê-ke để vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước & vg góc với 1 đường thẳng cho trc. - Biết vẽ đường cao của tam giác. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng, ê-ke (dùng cho GV & HS). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: - Trg giờ học này ta sẽ cùng th/hành vẽ 2 đường thẳng vg góc. *Hdẫn vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm & vg góc với 1 đường thẳng cho trc: - GV: Th/hành các bc vẽ như SGK, vừa thao tác vừa nêu cách vẽ cho cả lớp qsát: + Đặt 1 cạnh góc vg của ê-ke = với đng thẳng AB. + Chuyển dịch ê-ke trượt theo đng thẳng AB sao cho cạnh góc vuông thứ hai của ê-ke gặp điểm E. Vạch 1 đng thẳng theo cạnh đó thì đc đng thẳng CD đi qua E & vg góc với đng thẳng AB. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Theo dõi th/tác của GV. C A B E D Điểm E nằm trên đường thẳng AB C E . A B D Điểm E nằm ngoài đường thẳng AB - GV: Tổ chức cho HS th/hành vẽ: + Y/c HS vẽ đng thẳng AB bkì. + Lấy điểm E trên đng thẳng AB (hoặc nằm ngoài đng thẳng AB). + Dùng ê-ke để vẽ đng thẳng CD đi qua điểm E & vg góc với AB. - GV: Nxét & giúp đỡ HS vẽ hình. *Hdẫn vẽ đường cao của tam giác: - GV: Vẽ tam giác ABC & y/c HS đọc tên tam giác. - Y/c HS vẽ đng thẳng đi qua điểm A & vg góc với cạnh BC của êABC - Nêu: Qua đỉnh A của tam giác ABC ta vẽ đg thẳng vg góc với cạnh BC, cắt cạnh BC tại điểm H. Ta gọi đoạn thẳng AH là đng cao của ê ABC. - GV nhắc lại: Đường cao của h.tam giác chính là đoạn thẳng đi qua 1 đỉnh & vg góc với cạnh đối diện của đỉnh đó. - Y/c HS vẽ đng cao hạ từ đỉnh B, C của h.tam giác ABC. - Hỏi: 1 h.tam giác có mấy đng cao? *Hdẫn thực hành: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề sau đó vẽ hình. - GV: Y/c HS cả lớp nxét, sau đó y/c 3HS lên lần lượt nêu cách th/h vẽ đng thẳng AB của mình. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề. - Hỏi: Đng cao AH của h.tam giác ABC là đng thẳng đi qua đỉnh nào của h.tam giác ABC, vg góc với cạnh nào của h.tam giác ABC? - Y/c HS vẽ hình, sau đó nxét, y/c 3HS lên nêu cách th/h vẽ đng cao AH của mình. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài & vẽ đng thẳng qua E, vg góc với DC tại G. - Hãy nêu tên các h.chữ nhật có trg hình? - Hỏi: + Những cạnh nào vg góc với EG? + Các cạnh AB & DC ntn với nhau? + Những cạnh nào vg góc với AB? + Các cạnh AD, EG, BC ntn với nhau? Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau. - 1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ VBT. - Tam giác ABC. - 1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp. A B H C H - HS: Dùng ê-ke để vẽ. - 1 h.tam giác có 3 đường cao. - 3HS lên bảng vẽ, mỗi em vẽ 1 tr/h, cả lớp vẽ vào vở. - HS: Nêu tg tự như hdẫn ở trên. - Đng cao AH là đng thẳng đi qua đỉnh A của (ABC & vg góc với cạnh BC của (ABC tại điểm H. - 3HS lên bảng vẽ hình, mỗi HS vẽ đng cao AH trg 1 tr/h, cả lớp vẽ vào SGK. - HS: Nếu các bc vẽ như ở phần hdẫn. - HS đọc đề bài & vẽ đng thẳng qua E, vg góc với DC tại G. - HS: Vẽ hình vào VBT: - HS nêu: ABCD, AEGD, EBCG. - HS: Nêu theo y/c. Thứ ngày tháng năm 2009 Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng th/h các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, chia. - Giải bài toán có lời văn & giải bài toán về biểu đồ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề & hỏi: BT y/c ta làm gì - Hỏi: Các số cần điền vào ô trống trg bảng là gì trg phép tính nhân, phép tính chia? - GV: Y/c HS nêu cách tìm thừa số, tìm tích chưa biết trg phép nhân; tìm số bị chia, số chia, thương chưa biết trg phép chia. - GV: Y/c HS làm bài & nxét bài làm của bạn. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - Là thừa số hoặc tích chưa biết trg phép nhân, là số bị chia, số chia hoặc thương chưa biết trg phép chia. - 5HS lần lượt nêu, cả lớp theo dõi & nxét. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Thừa số 27 23 23 152 134 134 Thừa số 23 27 27 134 152 152 Tích 621 621 621 20368 20368 20368 Số bị chia 66178 66178 66178 16250 16250 16250 Số chia 203 203 326 125 125 125 Thương 326 326 203 130 130 130 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề. - Hỏi: + Bài toán y/c ta làm gì? + Muốn biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết đc gì? - GV: Y/c HS tự làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS qsát biểu đồ SGK/ 91. - Hỏi: Biểu đồ cho biết điều gì? - Y/c HS: Hãy đọc biểu đồ & nêu số sách bán đc của từng tuần. - Y/c HS: Đọc các câu hỏi của SGK & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : ( Làm BT & CBB sau. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - Tìm số bộ đồ dùng học táon mỗi trường nhận đc. - Cần biết tất cả có bn bộ đồ dùng học toán. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Qsát. - Số sách bán đc trg 4 tuần. - HS: Nêu. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. Thứ ngày tháng năm 2009 Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Gtrị theo vị trí của chữ số trg một số. - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Diện tích hình chữ nhật & so sánh số đo diện tích. - Bài toán về biểu đồ. - Bài toán về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. - Làm quen với bài toán trắc nghiệm. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - BT tiết 83 cho mỗi HS. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Gthiệu bài: - GV: Trong giờ học này, các em sẽ cùng làm 1 đề bài ltập tổng hợp theo hình thức trắc nghiệm để cbị cho bài ktra cuối HK. Hdẫn ltập: - GV: Phát phiếu BT cho HS, y/c HS tự làm trg th/gian 35 phút, sau đó chữa bài & hdẫn HS cácch chấm điểm: - HS: Nghe gthiệu bài. - HS: Làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra & chấm điểm cho nhau. *Đáp án: Bài 1: (4điểm) a) B b) C c) D d) C e) C Bài 2: (3 điểm) a) Thứ năm có số giờ mưa nhiều nhất. b) Ngày thứ sáu có mưa trong 2 giờ. c) Ngày thứ tư trong tuần không có mưa. Bài 3: (3 điểm) Tóm tắt: Bài giải: Có : 672 học sinh Số học sinh nam của trường là: Nữ nhiều hơn nam : 92 em ( 672 – 92 ) : 2 = 290 (học sinh) (1điểm) Nam : em ? Số học sinh nữ là: Nữ : em ? 290 + 92 = 382 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh (1điểm) Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : ( Ô n tập cbị tốt cho ktra CK I.
Tài liệu đính kèm: