A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Toán: Tiết 141: luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập cách viết tỉ số của hai số - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả là: a) b) c) d) Bài 2 : Hướng dẫn Hs làm bài tập vào nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng Bài 3 : Bài giải: Vì gấp 7 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai. Ta có sơ đồ: Cho HS vẽ sơ đồ rồi giải Tổng phân số bằng nhau là: 1 + 7 = 8 ( phần) Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945 Đáp số: Số thứ nhất: 135Số thứ hai: 945 Bài 4 : Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5( phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 2 = 50(m) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75(m) Đáp số: Chiều rộng: 50m Chiều dài: 75m Bài 5 : Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: 64 : 2 = 32 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8) : 2 = 20(m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 32 – 20 = 12(m) Đáp số: Chiều rộng: 20m Chiều dài: 12m Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài - HS làm bài rồi chữa bài - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học - Nhắc hs ôn bài LT Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 142: tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài toán 1: Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Hướng dẫn theo các bước: Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12 Tìm số bé: 12 3 = 36 Tìm số lớn: 36 + 24 = 60 Bài toán 2 : Gv nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn theo các bước: Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3(phần) Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3 Tìm chiều dài hình chữ nhật: 4 7 = 28(m) Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 – 12 =16(m) 4. Thực hành: Bài 1 :Coi số bé là 3 phần bằng nhau, thì số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 -2 = 3 (phần) Số bé là: 123 : 3 2 = 82 Số lớn là: 123 + 82 = 205 Đáp số: Số bé là: 82 Số lớn là: 205 Bài 2 : HD HS vẽ sơ đồ rồi giải Bài giải: Hiệu số bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần) Tuổi con là: 25 : 5 2 = 10(tuổi) Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35( tuổi) Đáp số: Con: 10tuổi Mẹ: 35 tuổi Bài 3 : Bài giải: Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100: Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 5 = 4( phần) Số lớn là: 100 : 4 9 = 225 Số bé là: 225 – 100 = 125 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài - HS vẽ sơ đồ rồi giải - HS vẽ sơ đồ rồi giải C. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 4 thán 4 năm 2007 Toán Tiết 143: Luyện tập . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với m > 1 và n >1) b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: H D HS làm theo các bước: Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm số bé Tìm số lớn Bài 2 : H D HS làm theo các bước: Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm số bóng đèn màu Tìm số bóng đèn trắng Bài 3 : HD HS tìm hiệu Hs của 4A và 4B Tìm số cây mỗi HS trồng Tìm số cây mỗi lớp trồng Bài 4 : Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích, nhận xét - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5( phần) Số bé là: 85 : 5 3 = 51 Số lớn là: 85 + 51 = 136 Đáp số: Số bé là: 51 Số lớn là:136 - HS vẽ sơ đồ rồi làm bài Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2( phần) Số bóng đèn màu là: 250 : 2 5 = 625(bóng) Số bóng đèn trắng là: 625 – 250 = 375( bóng) Đáp số: Đèn màu: 625bóng Đèn trắng : 375 bóng Bài giải: Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là: 35 - 33 = 2(bạn) Mỗi học sinh trồng số cây là:10 : 5 = 2( cây) Lớp 4A trồng số cây là: 5 35 = 175(cây) Lớp 4B trồng số cây là: 175 – 10 = 165(cây) Đáp số: 4A : 175 cây 4B: 165 cây - HS đặt đề toán rồi giải D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung luyên tập - Nhận xét tiết học - Nhắc hs chuẩ bị bài sau: LT Toán Tiết 144: Luyện tập . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với n > 1) b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2( phần) Số thứ hai là: 30 : 2 = 15 Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45 Đáp số: Số thứ nhất: 45 Số thứ hai 15 Bài 2 : Vì số thứ nhất gấp 5 lần thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4( phần) Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15 Số thứ hai là: 60 + 15 = 75 Đáp số: Số thứ nhất: 15 Số thứ hai : 75 Bài 3 : Hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3( phần) Số gạo nếp là: 540 : 3 = 180(kg) Số gạo tẻ là: 540 + 180 = 720(kg) Đáp số: Gạo nếp: 180kg Gạo tẻ :720kg Bài 4 : Mỗi hs tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó Gv chọn vài đề để Hs cả lớp phân tích, nhận xét Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung luyện tập - Nhận xét tiết học - Nhắc hs bị bài LT chung Thứ sáu ngày 6 thán 4 năm 2007 Toán Tiết 145: Luyện tập chung . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” và “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Cho Hs làm tính vào giấy nháp rồi chữa bài Bài 2 : HD vẽ sơ đồ rồi giải Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai nên số thứ hai bằng số thứ nhất Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9( phần) Số thứ hai là: 738 : 9 = 82 Số thứ nhất là: 738 + 82 = 820 Đáp số: Số thứ nhất: 820 Số thứ hai : 82 Bài 3 : HD vẽ sơ đồ rồi giải Số tuí cả hai loại gạo là:10 + 12 = 22( túi) Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là: 220 ; 22 = 10(kg) Số ki-lô-gam gạo nếp là: 10 10 = 100kg) Số ki-lô-gam gạo tẻ là: 220 – 100 = 120(kg) Đáp số: Gạo nếp: 100kg Gạo tẻ :120kg Bài 4 : HD vẽ sơ đồ rồi giải Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 3 + 5 = 8( phần) Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài là: 840 : 8 3 = 315(m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 – 315 = 525(m) Đáp số: Đoạn đường đầu: 315m Đoạn đường sau: 525m Hs làm tính vào giấy nháp Hs kẻ bảng( như sgk) rồi viết đáp số vào ô trống Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung luyện tập - Nhận xét tiết học - Nhắc hs ôn bài Tuần 31 Toán Tiết 151: thực hành( tiếp theo) A . Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước) B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét( dùng cho mỗi Hs) - Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ” trên đó c. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ( ví dụ trong sgk) - Gv nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng( thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 400 - Gợi ý: Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB( theo xăng-ti-mét) + Đổi 20m = 2 000cm + Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5 (cm) - Vẽ vào tờ giấy hoặc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm( Hs đã học cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước) * Thực hành: Bài 1: - Gv giớ thiệu( chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp học là 3m - Hs tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ - Gv kiểm tra và hướng dẫn cho từng Hs Bài 2 : Hướng dẫn tương tự như bài 1. Chẳng hạn: Đổi 8 m = 800 cm; 6m = 600 cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3(cm) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm. chiều rộng 3cm - ổn định tổ chức lớp Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung luyện tập - Nhận xét tiết học - Nhắc hs ôn bài Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 152: ôn tập về số tự nhiên A . Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc, viết số trong hệ thập phân - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Củng cố cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số Gv hướng dẫn hs làm Bài 2 : Gv hướng dẫn Hs quan sát kĩ phần mẫu trong sgk để biết được yêu cầu của bài. Từ đó, cho Hs tự làm tiếp các phần còn lại và chữa bài. kết quả là: 5794 = 5 000 + 700 + 90 + 4 20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2 190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9 Bài 3 : Hs tự làm bài lần lượt theo các phần a), b) Bài 4 : Củng cố về dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó Bài 5 : - Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và chữa bài lần lượt theo phần a), b) - ổn định tổ chức lớp Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học - Nhắc hs ôn bài sau: Tiết 153 Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 153: ôn tập về số tự nhiên( tiếp theo) A . Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs tự làm rồi chữa bài Bài 2 : Hs so sánh rồi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 3 : Tương tự bài 2 Bài 4 : Gv hỏi H ... Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 =7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 4 = 20(học sinh) Đáp số: 20học sinh Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 175: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Nhân với số có hai chữ số - Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số. - Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian - Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Khoanh vào C Khoanh vào B Khoanh vào D Khoanh vào A Khoanh vào A Bài 2 :Tính 2 - Bài 3 : Hs tự làm bài Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3(phần) Chiều dài mảnh vườn là: 24 : 3 5 = 40(m) Chiều rộng mảnh vườn là: 40 – 24 = 16(m) Diện tích mảnh vườn là: 40 16 = 640(m2) Đáp số:a) 40m; 16m b) 640m2 Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 168: ôn tập về hình học( tiếp theo) A . Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết và vẽ các đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Yêu cầu Hs quan sát kĩ hình vẽ trong sgk đê nhận biết DE là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với BC Gọi hs nhận xét, Gv kết luận Bài 2 : Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64cm2 và độ dài NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN Bài 3 : Hs vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5mc, chiều rộng 4mc. Sau đó tính chu vi vf diện tích hình chữ nhật. Bài 4: Gv yêu cầu Hs nhận xét hình H tạo nên bới các hình nào? Đặc điểm của các hình? Tính diện tích hình bình hành ABCD, sau đó yính diện tích hình chữ nhật BEGC Diện tích hình H là tổng diện tích của hình bình hành và hình chữ nhật Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 169: ôn tập về tìm số trung bình cộng A . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về tìm số trung bình cộng b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số. ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260 ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 Bài 2 : Các bước giải: Tính tổng số người tăng trong 5 năm Tính số người tăng trung bình mỗi năm Bài giải: Số người tăng trong 5 năm 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635( người) Số người tăng trung bình hàng năm là: 635 : 5 = 127( người) Đáp số: 127 người Bài 3 : Các bước giải: Tính số vở tổ Hai góp Tính số vở tổ Ba góp Tính số vở cả ba góp Tính số vở trung bình mỗi tổ góp Bài giải Tổ hai góp được số vở là: 36 + 2 = 38( quyển) Tổ Ba góp được số vở là: 38 + 2 = 40( quyển) Cả ba tổ góp được số vở là: 36 + 38 + 40 = 114( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38( quyển) Đáp số: 38 quyển Bài 4 : Các bước giải: Tính số máy lần đầu chở Tính số máy lần sau chở Tính tổng số ôtô chở máy bơm Tính số máy bơm trung bình mỗi ôtô chở Bài giải Lần đầu 3 ôtô chở được là: 16 3 = 48( máy) Lần sau 5 ôtô chở được là: 24 5 = 120( máy) Số ôtô chở máy bơm là: 3 + 5 = 8(ôtô) Trung bình mỗi ôtô chở được là: (48 + 120) : 8 = 21( máy) Đáp số: 21 máy Bài 5 : Các bước giải: Tìm tổng của hai số đó Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm mỗi số Bài giải Tổng hai số đó là: 15 2 = 30 Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3( phần) Số bé là: 30 : 3 = 10 Số lớn là: 30 – 10 = 20 Đáp số: Số lớn: 20 Số bé: 10 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 170: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó A . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: Hs làm tính ở giấy nháp Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống Bài 2 : Bài giải: Đội thứ nhất trồng được là: ( 1375 285) : 2 = 830( cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545( cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây Bài 3 : Các bước giải: Tìm nửa chu vi Vẽ sơ đồ Tìm chiều rộng, chiều dài Tính diện tích Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng là: 530 : 2 = 265(m) Chiều rộng của thửa ruộng là ( 265 – 47) : 2 = 109(m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156(m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 109 = 17 004(m2) Đáp số: 17 004(m2) Bài 4 : Các bước giải: Tính tổng của hai số Tìm số chưa biết Bài giải Tổng của hai số đó là: 135 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số: 24 Bài 5 : Các bước giải: Tìm tổng của hai số đ Tìm hiệu của hai số đó Tìm mỗi số Bài giải Số lớn nhất có ba chữa số là 999. Do đó tổng hai số là 999 Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu của hai số là 99 Số bé là: (999 – 99) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số: Số lớn: 549 Số bé: 450 Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 171: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó A . Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng giải toán về “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó” b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1 và Bài 2 : Hs làm tính ở giấy nháp Hs kẻ bảng như sgk rồi viết đáp số vào ô trống Bài 3 : Các bước giải: Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm số thóc ở mỗi kho Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9( phần) Số thóc của kho thứ nhất là: 1350 : 9 4 = 600(tấn) Số thóc của kho thứ hai là: 1350 – 600 = 750(tấn) Đáp số: Kho 1: 600tấn thóc Kho 2: 750tấn thóc Bài 4 : Các bước giải tiến hành tương tự như bài 3 Bài 5 : Các bước giải: Tính hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tính tuổi con sau 3 năm Tính tuổi con hiện nay Tính tuổi mẹ hiện nay Bài giải Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3( phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9(tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 – 6 = 3(tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33( tuổi) Đáp số: Mẹ:33 tuổi Con: 6 tuổi Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 172: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính - Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó. b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Cho Hs tự làm bài Bài 2 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 3 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 4 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ ba lần số thứ nhất là: 84 – ( 1 + 1 + 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27;28;29 Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn: Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5( phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6(tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36( tuổi) Đáp số: Bố:36 tuổi Con: 6 tuổi Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 173: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số - Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên - So sánh hai phân số - Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Cho Hs tự làm bài Bài 2 : Cho Hs tự dặt tính rồi tính Bài 3 : Cho Hs tự so sánh từng cặp hai phân số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4 : Cho Hs tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán. Chẳng hạn: Chiều rộng của thửa ruông là: 120= 80(m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 80 = 9 600(m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 50 (9 600 : 100) = 4 800(kg) 4 800kg = 48tạ Đáp số: 48tạ thóc Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 174: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Viết số - Chuyển đổi các số đo khối lượng - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số - Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó - Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Cho Hs tự viết số rồi đọc số Bài 2 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài Bài 3 : Cho Hs tự tính rồi chữa bài. Chẳng hạn: c) d) Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 =7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 4 = 20(học sinh) Đáp số: 20học sinh Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài Toán Tiết 175: luyện tập chung A . Mục tiêu: Giúp HS : - Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Nhân với số có hai chữ số - Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân số. - Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian - Giai bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính diện tích hình chữ nhật b. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài1: Khoanh vào C Khoanh vào B Khoanh vào D Khoanh vào A Khoanh vào A Bài 2 :Tính 2 - Bài 3 : Hs tự làm bài Bài 4 : Cho Hs làm bài. Chẳng hạn: Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3(phần) Chiều dài mảnh vườn là: 24 : 3 5 = 40(m) Chiều rộng mảnh vườn là: 40 – 24 = 16(m) Diện tích mảnh vườn là: 40 16 = 640(m2) Đáp số:a) 40m; 16m b) 640m2 Bài 5 : Cho Hs tự làm bài rồi chữa bài. Tự làm bài rồi chữa bài Tự làm bài rồi chữa bài
Tài liệu đính kèm: