I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức - Kĩ năng:
- Rút gọn được phân số.
- Quy đồng được mẫu số hai phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, b, c).
Thái độ:
-Chính xác, cẩn thận trong tính toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi bài 4
NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 22 MÔN: TOÁN TIẾT : 106 BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, b, c). Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 4 III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Muốn rút gọn số ta làm như thế nào? - Muốn quy đồng mẫu số hai phấn sô ta làm như thế nào? -Rút gọn các phân số :. -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài: HĐ1:Bài 1 (8’) - GV yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS rút gọn 2 phân số - GV chữa bài. HĐ2: Bài 2 (9’) -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2 - Muốn biết phân số nào bằng phân số , chúng ta làm như thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài. HĐ3 :Bài 3 (Học sinh khá, giỏi có thể làm cả bài) (10’) - GV yêu cầu HS tự quy đồng mẫu số các phân số. - GV chữa bài và tổ chức cho HS trao đổi để tìm được MSC bé nhất (c. MSC là 36; d. MSC là 12). - GV chữa bài. Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - HS lắng nghe. - HS cả lớp làm bài vào vở.2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS rút gọn 2 phân số. -1 HS đọc yêu cầu bài. -HS nêu. - HS tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở. HS trao đổi để tìm được MSC bé nhất ( bài c) -HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, b, c). 4.Củng cố: (5’) - Trò chơi: Bài 4 : GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc các phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu trong từng nhóm. - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò (2’) - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 22 MÔN: TOÁN TIẾT : 107 BÀI : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b: 3 ý đầu) Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học - Hình vẽ như hình bài học SGK. III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Quy đồng hai phân số:và ; và . -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài HĐ1:Hướng dẫn so sánh hai phân số cùng mẫu số (13’) * Ví dụ - GV vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học SGK lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC = AB và AD = AB. * Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn thẳng AB? * Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn thẳng AB? * Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ dài đoạn thẳng AD. * Hãy so sánh độ dài AB và AB. * Hãy so sánh và ? * Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta chỉ việc làm như thế nào? - GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. HĐ2:Luyện tập – Thực hành Bài 1:(10’) - GV yêu cầu HS tự so sánh các phân số.1 HS lên bảng làm bài - GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. -GV sửa bài. Bài 2 :(6’) (Học sinh khá, giỏi có thể làm cả bài) -GV hướng dẫn mẫu. -GV yêu cầu HS làm tiếp các bài còn lại của bài. - GV hướng dẫn HS sửa bài. Bài 3 :Học sinh khá, giỏi có thể làm. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. -HS làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. -HS sửa bài. -HS theo dõi. -HS làm tiếp các bài còn lại của bài. -HS sửa bài. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b: 3 ý đầu) 4.Củng cố: (4’) -Trò chơi:”Tiếp sức” Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò:(2’) - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyệ tập thêm và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 22 MÔN: TOÁN TIẾT : 108 BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (5 ý cuối), Bài 3 (a, c) Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nhận xét bài tập 3. III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi 2 HS lên bảng: -Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào ? -So sánh hai phân số: và -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú *Giới thiệu bài HĐ1: Bài 1 (12’) - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. HĐ2: Bài 2 (9’) - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. -Yêu cầu các HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - GV nhận xét và cho điểm HS. HĐ 3: Bài 3 (8’) - GV yêu cầu HS đọc đề bài. * Muốn biết được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì? - GV yêu cầu HS tự làm bài.2 HS lên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. - HS lắng nghe. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS so sánh 2 cặp phân số, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS làm bài. -1 HS trình bày bài làm của mình. -HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -HS theo dõi. -HS nêu. -HS nêu. - HS làm bài. 2 HS lên bảng. -HS theo dõi. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (5 ý cuối), Bài 3 (a, c) 4.Củng cố: (3’) - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò:(2’) - Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 22 MÔN: TOÁN TIẾT : 109 BÀI : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2a. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học - Hai băng giấy kẻ vẽ như phần bài học trong SGK. III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Yêu cầu HS làm bài vào bảng con; 1 HS lên bảng: Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: . -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài HĐ1:Hướng dẫn hai phân số khác mẫu số (14’) - GV đưa ra hai phân số và và yêu cầu HS nhận xét gì về mẫu số của hai phân số . -Hướng dẫn HS so sánh: - GV đưa ra hai băng giấy như nhau.cho HS nêu số phần băng giấy đã tô màu.GV ghi bảng * Băng giấy nào được tô màu nhiều hơn? * Vậy băng giấy và băng giấy, phần nào lớn hơn? * Vậy và , phân số nào lớn hơn? * như thế nào so với ? -GV ghi bảng. -GV yêu cầu HS quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số và . * Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? -GV hướng dẫn HS cách so sánh. -HS rút ra ghi nhớ. HĐ2:Luyện tập – Thực hành (15’) Bài 1 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -GV nhận xét, sửa bài. Bài 2 (Học sinh khá, giỏi có thể làm cả bài) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 :Học sinh khá, giỏi có thể làm . - HS lắng nghe. - HS nhận xét. HS quan sát và nêu. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. - HS thực hiện -HS nêu. -HS làm vào nháp. -HS nêu. -1 HS đọc - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS sửa bài. -HS nêu. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS sửa bài. -Học sinh khá, giỏi có thể làm. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2a. 4.Củng cố: (3’) - Nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số. - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò :(2’) - Dặn dò HS về nhà học ghi nhớ và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN : 22 MÔN: TOÁN TIẾT : 110 BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức -Kĩ năng: - Biết so sánh hai phân số. + Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), Bài 2 (a, b), Bài 3. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em nêu so sánh hai phân số khác mẫu số và làm bài tập: so sánh và - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài * Hướng dẫn luyện tập HĐ1:Bài 1 (Học sinh khá, giỏi có thể làm cả bài) (12’) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - GV lần lượt chữa từng phần của bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. HĐ2:Bài 2 (8’) (Học sinh khá, giỏi có thể làm cả bài) - GV viết phần a của bài tập lên bảng và yêu cầu HS suy nghĩ để tìm hai cách so sánh phân số và . - GV nhận xét các ý kiến của HS đưa ra, sau đó thống nhất hai cách so sánh: +Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh. +So sánh với 1. - GV yêu cầu HS tự làm bài theo cách quy đồng mẫu số rồi so sánh, sau đó hướng dẫn HS cách so sánh với 1. - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS. HĐ 3: Bài 3 (10’) - G ... i. -Học sinh khá, giỏi có thể làm . + Bài tập cần làm: Bài 1 (b. c), Bài 2 (b. c), Bài 3. Thái độ: 4.Củng cố: (3’) - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: (2’) - Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN:25 MÔN: TOÁN TIẾT : 121 BÀI : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - Biết thực hiện phép nhân hai phân số. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Hình chữ nhật (sgk trang 132) III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Gọi 2 HS lên bảng: Tính : ; -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú *Giới thiệu bài HĐ1:Giới thiệu phép nhân hai phân số. (15’) -GV ghi VD lên bảng – HD HS đọc VD SGK tìm cách tính diện tích HCN (như hình vẽ) -Để tính DT HCN trên (chiều dài chiều rộng ) ta làm như thế nào? - Ta thực hiện phép nhân: ? ,Ta dựa vào hình vẽ đề tính. -GV yêu cầu HS tính nhẩm. -GV: Hình vuông có diện tích 1m2 và gồm 15 ô, mỗi ô có diện tích m2.Hình chữ nhật phần tô màu chiếm 8 ô. Do đó diện tích HCN bằng m2 +Ta thực hiện phép nhân như sau: -Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào? -GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ (SGK) HĐ2: Thực hành (15’) Bài 1: - Yêu cầu HS bài và nêu y/ c. - GV đọc từng phép tính cho HS tính vào bảng con. 1 HS lên bảng. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 3: - Yêu cầu đọc bài toán. - Cho 1 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật -Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài.1 HS lên bảng. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 2:Học sinh khá, giỏi có thể làm . - HS nhắc tựa. - Học sinh theo dõi -HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. -HS theo dõi. -HS tính nhẩm. -HS theo dõi. -HS theo dõi. -HS nêu. -HS nêu. -HS tính vào bảng con. 1 HS lên bảng. -HS sửa bài. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS sửa bài. Học sinh khá, giỏi có thể làm . + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. 4.Củng cố: (3’) - Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò:(2’) - Chuẩn bị bài học sau Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 25 MÔN: TOÁN TIẾT : 122 BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức -Kĩ năng: - Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Gọi 2 HS lên bảng. -Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào? -Tính : ; -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú *Giới thiệu bài * Hướng dẫn luyện tập HĐ1:Bài 1 (9’) - GV yêu cầu HS đọc đề bài -GV hướng dẫn mẫu. -Yêu cầu HS làm vào vở .Gọi 2 HS lên bảng làm - GV chữa bài – nhận xét HĐ2:Bài 2 (11’) - GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài. -GV hướng dẫn mẫu. -Yêu cầu HS làm vào vở .Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và cho điểm HS. HĐ3: Bài 4 (10’) - GV yêu cầu 1HS đọc đề bài. -GV lưu ý HS nên rút gọn đến phân số tối giản trước khi tính. - Cho HS làm bài giải vào vở.3 HS lên bảng. -GV nhận xét – chữa bài. Bài 5:Học sinh khá, giỏi có thể làm . - HS lắng nghe. - HS đọc bài, 2 HS lên bảng – lớp làm vào vở Nhận xét- chữa bài. -1 HS đọc. -HS theo dõi. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS sửa bài. -HS nêu. -HS theo dõi. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Đổi vở kiểm tra chéo. -Học sinh khá, giỏi có thể làm . + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a. 4.Củng cố: (3’) - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: (2’) -Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 25 MÔN: TOÁN TIẾT : 123 BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số. + Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động trên lớp: III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi 2 HS lên bảng tính: ; -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài * Hướng dẫn luyện tập HĐ1: Bài 2 (14’) - GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Cho HS nêu cách tính chu vi HCN. -Yêu cầu HS làm vào vở.1 HS lên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. HĐ2: Bài 3 (16’) - GV yêu cầu 1 HS đọc - GV yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng. - GV nhận xét và cho điểm. HĐ3: Bài 1 (Nếu còn thời gian GV hướng dẫn thêm) -Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh. -GV nêu nhận xét (SGK) -GV giới thiệu một số tính chất của phép nhân: a Giới thiệu tính chất giao hoán b. Giới thiệu tính chất kết hợp c. Tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số. -Gọi 2 HS đọc các tính chất ( SGK) -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS sửa bài. -1 HS đọc. -HS làm bài. 1 HS lên bảng. -HS theo dõi. -HS làm phiếu. -HS nêu. -HS theo dõi. -2 HS đọc + Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3. 4.Củng cố: (3’) - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò (2’) -Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 25 MÔN: TOÁN TIẾT : 124 BÀI : TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức - Kĩ năng: - Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Hình minh họa( như SGK) III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi 3 HS lên bảng:Tính: -GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú *Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu cách tìm phân số của một số (14’) -GV ghi VD lên bảng – yêu cầu HS đọc VD -Có bao nhiêu quả cam? -của 12 quả cam là mấy quả? -Y/c HS nêu cách tính.GV nhận xét, ghi bảng. -số cam là mấy quả? -Y/c HS nêu cách tính.GV nhận xét, ghi bảng. -Muốn tìm của 12 ta làm như thế nào?( cho HS trao đổi nhóm 2) -Các nhóm trình bày - GV nhận xét, rút ra cách tính. -GV yêu cầu HS tìm của 15; của 18 theo quy tắc trên -GV nhận xét. HĐ2:Thực hành (15’) Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài và nêu y/ c. - GV yêu cầu HS làm bài.1 HS lên bảng. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa chữa. Bài 3: (Học sinh khá, giỏi có thể làm) - Yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. -HS theo dõi. -HS đọc VD. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu. -HS nêu -HS theo dõi. -HS trao đổi nhóm 2. -Các nhóm trình bày. -HS làm bài. -HS theo dõi. - HS đọc bài và nêu y/ c. -HS làm bài. 1 HS lên bảng. -HS nêu. -HS làm bài. 1 HS lên bảng. -HS sửa bài. -Học sinh khá, giỏi có thể làm . + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. 4.Củng cố: (3’) - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: (2’) -Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung: NGÀY SOẠN:............ NGÀY DẠY:..................... TUẦN: 25 MÔN: TOÁN TIẾT : 125 BÀI : PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục đích yêu cầu: Kiến thức -Kĩ năng: - Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. + Bài tập cần làm: Bài 1 (3 số đầu), Bài 2, Bài 3a. Thái độ: -Chính xác, cẩn thận trong tính toán. II. Đồ dùng dạy học Hình chữ nhật (sgk tr.135) III. Hoạt động dạy chủ yếu: 1.Ổn định lớp : hát (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) -Gọi 2 HS lên bảng : Tìm của 70 Tìm của 240. -GV nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi chú * Giới thiệu bài HĐ1: Phép chia phân số (13’) -Yêu cầu HS đọc VD SGK -Để tính chiều dài HCN trên (có chiều rộng ; diện tích 2) ta thực hiện thế nào? +Ta thực hiện phép chia: +Ta thực hiện phép chia như sau: = -Yêu cầu HS rút ra cách thực hiện phép chia phân số. -GV nhận xét, ghi bảng. HĐ2: Luyện tập (17’) * Bài 1: - HS đọc bài và nêu yêu cầu. - GV đọc cho HS làm vào bảng con. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu. - Y/C HS làm bài. - GV nhận xét, sửa chữa. * Bài 3: (Học sinh khá, giỏi có thể làm cả bài) - Yêu cầu đọc bài toán. - Cho HS nhắc lại cách nhân hai phân số. - Yêu cầu HS làm bài.3 HS lên bảng. - GV chữa bài, nhận xét. - Học sinh nhắc lại tựa. -1 HS đọc. -HS nêu. -HS theo dõi. -HS theo dõi. - HS trao đổi nhóm 2. -HS theo dõi. -HS nêu. -HS làm vào bảng con. -HS theo dõi. -HS nêu. -HS theo dõi. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS nêu. -HS nêu. -HS làm bài.3 HS lên bảng. -HS sửa bài. + Bài tập cần làm: Bài 1 (3 số đầu), Bài 2, Bài 3a. 4.Củng cố: (3’) - Để thực hiện chia hai phân số , ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò (2’) - Chuẩn bị bài học sau Điều chỉnh, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: