Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 25: Luyện tập Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Phạm Thị Thanh

Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 25: Luyện tập Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Phạm Thị Thanh

I. MỤC TIÊU: hS trung bình hoàn thành bài tập

- Củng cố kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

- áp dụng để giải toán.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

1. Luyện tập nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

- Bài 1: Tính nhẩm: (cả lớp)

a) 54 x 11 b) 95 x 11

 36 x 11 37 x 11

-Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm kết quả

- Giáo viên chữa bài. - Học sinh nêu yêu cầu của bài.

- Học sinh tính nhẩm kết quả của từng phép tính - nêu cách tính nhẩm và kết quả đối với từng phép tính.

 

doc 2 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 25: Luyện tập Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Phạm Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (+)
Luyện tập: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11, 
I. Mục tiêu: hS trung bình hoàn thành bài tập
- Củng cố kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- áp dụng để giải toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Luyện tập nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
Bài 1: Tính nhẩm: (cả lớp)
a) 54 x 11 b) 95 x 11
 36 x 11 37 x 11
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm kết quả 
Giáo viên chữa bài.
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh tính nhẩm kết quả của từng phép tính - nêu cách tính nhẩm và kết quả đối với từng phép tính.
Bài 2: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Khối 4 xếp 15 hàng: 1 hàng: 11 em
Khối 5 xếp 18 hàng: 1 hàng: 11 em.
Giáo viên yêu cầu học sinh đặt đề toán (miệng)
Yêu cầu học sinh làm bài 
Giáo viên chữa chung.
Dựa vào tóm tắt đặt đề (miệng) bài toán.
Học sinh là vở.
1 học sinh làm bảng lớp.
1 số học sinh nêu cách giải và kết quả.
Bài 3: (cá nhân)
a) Không tính, hãy cho biết các tính sau đúng hay sai?
 2 x 4 x 6 x 48 x 74 = 23785
b) Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0: 13 x 14 x 15 x ... x 22.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
Giáo viên chữa bài.
Học sinh làm vở
2 học sinh làm bảng
1 số học sinh nêu bài giải.
a) Tích trên gồm các thừa số là các số chắn. Tích của các số chẵn là số cắn, tích trên là 23785 là số lẻ. Vậy tích trên là sai.
b) Tích: 13 x 14 x 15 x .. x 22 có thừa số 20 là số tròn chục. Thừa số này có 1 chữ số 0 ở tích. Thừa số 15 khi nhân với 1 số chẵn cho 1 chữ số 0 ở tích. Vậy tích trên có 2 chữ số 0.
Bài 5: Tính diện tích khu đất hình vuông có cạnh 105m.
(cá nhân)
Giáo viên chữa bài.
Hỏi: Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào?
Học sinh làm vở.
1 học sinh làm bảng.
Học sinh nêu bài giải và kết quả 
3. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_tang_buoi_toan_lop_4_tiet_25_luyen_tap_nhan_nham.doc