Giáo án môn Toán 4 - Tuần học 15

Giáo án môn Toán 4 - Tuần học 15

TOÁN

Tiết 71: Luyện tập.

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

1. Kiến thức: Củng cố về quy tắc và cách thực hiện chia một số thập phân cho 1 số thập phân.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện chia một số thập phân cho 1 số thập phân, vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.

II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Bảng phụ làm bài số 2. Phiếu học tập để củng cố.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

 

doc 9 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Tuần học 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán
Tiết 71: Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Củng cố về quy tắc và cách thực hiện chia một số thập phân cho 1 số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện chia một số thập phân cho 1 số thập phân, vận dụng vào giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ làm bài số 2. Phiếu học tập để củng cố.
III. các hoạt động dạy- học.
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
-Y/c HS chữa bài tập số 3( trang 71 )
- Nêu cách thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
2. Bài mới.
 HĐ1. Giới thiệu bài.GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài1. Y/c HS tự làm bài.
- GV và HS cùng củng cố lại cách thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
 Bài 2. GV hướng dẫn mẫu, sau đó y/c HS tự làm.
- GV và HS cùng chữa bài.Củng cố lại cách tìm thừa số chưa biết.
Bài 3. Y/c HS đọc kĩ đề bài. ghi tóm tắt bài rồi giải.
- GV thu vở chấm chữa bài.
Bài 4. Y/c HS tự thực hiện phép chia sau đó đại diện trả lời.
- GV và HS cùng chữa bài .Lưu ý cho HS cách xác định số dư trong phép chia.
 3. Củng cố dặn dò.
- Tổ chức cho HS tìm nhanh số dư của phép chia sau.
 6 9 0 3,2 49,1 15
 5 0 21,56 4 1 3,2
 1 8 0 1 1
 2 00
 8 
A. Số dư là : 0,8. A. Số dư là : 11.
B. Số dư là : 0,08 B. Số dư là : 1,1
C. Số dư là : 0,008 C. Số dư là : 0,11
- Củng cố lại cách xác định số dư trong phép chia số thập phân.- Y/c HS nêu lại các kiến thức vừa ôn.
- 1HS chữa bảng, lớp nhận xét bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.
- Đại diện 3 em chữa bài.
- 3 em đại diện làm vào bảng phụ.
- HS làm việc cá nhân
- HS làm vào vở, 1 em chữa bảng.
- HS thảo luận theo cặp để tìm nhanh và chính xác kết quả.
- 2, 3 em nhắc lại.
- HS thảo luận theo nhóm đôi và dại diện làm bảng để chữa bài.
toán
Tiết 72 : Luyện tập chung.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép các phép chia có số thập phân.
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng chia chính xác và vận dụng làm tốt các phép tính về chia có số thập phân.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
- 4 bảng phụ cho bài 4. Phiếu học tập cho bài 2.
III. các hoạt động dạy- học.
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
-Y/c HS lên bảng tính.
0,36 : 9 45 : 4 17,55 : 3,9
2. Bài mới.
 HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài1. Y/c HS tự làm bài.
- GV và HS cùng củng cố lại cách cộng các phân số thập phân với số tự nhiên và số thập phân bằng cách : Chuyển đổi phân số thập phân sang số thập phân.
Bài 2. 
- Y/c HS tự so sánh và điền dấu.
- GV và HS cùng củng cố lại cách so sánh số thập phân với hỗn số.( Chuyển hỗn số sang số thập phân rồi so sánh hai số thập phân.)
Bài 3. Y/c HS tự đặt tính rồi tính và dừng lại khi đã có hai chữ số ở phần thạp phân của thương, sau đó kết luận.
-GV thu vở chấm chữa bài.
- Củng cố lại cách thực hiện phép chia có liên quan đến số thập phân và cách xác định số dư.
Bài 4. Y/c HS tự tìm x trong từng trường hợp.
- GV và HS cùng chữa bài .
- Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết trong từng phép tính..
 3. Củng cố, dặn dò.
- y/c HS nhắc lại một số kiến thức vừa ôn.
- Dặn HS về ôn bài 
- Xem trước bài sau 
- 3HS làm bảng, lớp nhận xét bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 em chữa bài trên bảng có giải thích rõ cách làm.
- HS tự làm bài, đại diện chữa bài có kèm lời giải thích.
- HS làm việc cá nhân vào phiếu
- 2 em chữa bảng và giải thích rõ cách làm.
- HS Làm bài vào vở.
- 3 em chữa bảng.
- HS tự làm bài. 4 em làm phiếu to rồi chữa bài.
toán
Tiết 73 .Luyện tập chung.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép các phép chia có số thập phân.
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
+ Bảng phụ cho bài 2.
III. các hoạt động dạy- học.
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
-Y/c HS lên bảng tính.
0,36 : 9 45 : 4 17,55 : 3,9
2. Bài mới.
 HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài1. 
- GV chép 4 phép tính lên bảng Y/c HS tự tính.
- GV và HS cùng củng cố lại cách chia các số thập phân.
Bài 2. 
- Y/c HS tự tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn.
- GV và HS cùng củng cố lại cách tính giá trị biểu thức số
Bài 3. Y/c HS đọc bài, ghi tóm tắt và giải .
-GV thu vở chấm chữa bài.
-Củng cố lại cách giải bài toán về quan hệ tỉ lệ.
Bài 4. Y/c HS tự tìm x trong từng trường hợp.
- GV và HS cùng chữa bài .
- Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết.
 3. Củng cố, dặn dò.
- y/c HS nhắc lại một số kiến thức vừa ôn.
- Dặn HS về ôn bài 
- Xem trước bài sau .
- 3HS làm bảng, lớp nhận xét bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 em chữa bài trên bảng có giải thích rõ cách làm.
- HS tự làm bài, 2 em đại diện làm bài vào bảng phụ
chữa bài và nêu rõ thứ tự thực hiện.
- HS làm việc cá nhân vào vở, 
- 1 em chữa bảng.
- HS Làm bài vào vở.
- 3 em chữa bài.
toán
Tiết 74 .Tỉ số phần trăm.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm ( Xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tỉ số phần trăm theo mẫu, bước đầu biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
GV chuẩn bị hình vẽ trên bảng phụ.
+2 Bảng phụ cho bài 3.
III. các hoạt động dạy- học.
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
-Y/c HS lên bảng chữa bài 1 phần c, d ( 73)
- Củng cố lại cách thực hiện phép chia.
2. Bài mới.
 HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. Giảng bài:
* Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm( Xuất phát từ tỉ số)
- GV đưa ra VD 1 và hình vẽ minh họa rồi y/c HS tìm tỉ số của diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa.
- GV kết luận lại và ghi bảng. Tỉ số: 25 : 100 hay .
Ta viết = 25% Đọc: Hai mươi lăm phần trăm.
- GV nêu ý nghĩa của tỉ số 25% như SGK.
* ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
- GV đưa ra VD 2.
- Y/c HS viết tỉ số của HSG và số HS toàn trường.
- Y/c viết thành phân số thập phân có mẫu số là 100
rồi viết thành tỉ số phần trăm.
-GVgiúp HS hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm20%
3. Thực hành.
Bài1. 
- GV hướng dẫn mẫu : Rút gọn thành rồi viết = 25 %.
- Y/c HS tự viết các phần còn lại.
- GV và HS cùng củng cố lại cách làm.
Bài 2. 
- Y/c HS đọc kĩ đề bài rồi lập tỉ số của 95 và 100 rồi viết thành tỉ số phần trăm. 
Bài 3. Y/c HS đọc bài, phân tích bài toán và giải .
-GV thu vở chấm chữa bài.
-Củng cố lại cách giải bài về tỉ số phần trăm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Y/c HS nhắc lại ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm ở bài số 3.
- GV nhận xét chung tuết học.
- Dặn HS về ôn bài .
- Xem trước bài sau .
- 2HS làm bảng, lớp nhận xét bổ sung.
- HS đại diện trả lời.
- 1 vài em nhắc lại.
- HS viết nháp, đại diện viết bảng.( )
= = 20%
- HS làm việc cá nhân.
- 3 em chữa bài trên bảng có giải thích rõ cách làm.
- HS trao đổi với bạn rồi làm bài , 1 em đại diện làm bài vào bảng phụ để chữa bài. 
- HS làm việc cá nhân vào vở, 
- 2 em làm bảng phụ để chữa bài.
toán
Tiết 75 .Giải toán về tỉ số phần trăm.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Bước đầu biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
+2 Bảng phụ cho bài 3.
III. các hoạt động dạy- học.
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
-Y/c HS làm bài tập sau:
 Một đàn gà có 100 con trong đó có 40 con gà mái . Hỏi số gà trống chiếm bao nhiêu phần trăm số gà cả đàn.
- Củng cách viết tỉ số phần trăm của hai số.
2. Bài mới.
 HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. Giảng bài:
* Hướng dẫn cách giải toán về tỉ số phần trăm.
- GV đưa ra VD 1 rồi hướng dẫn HS tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600.
- GV gợi ý từng bước giải:
 + Thực hiện phép chia ( 315 : 600 = 0,525.)
 + Nhân kết quả với 100 rồi chia cho 100 ( 0,525 X 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%
Thông thường ta viết gọn như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
- Từ VD trên y/c HS nêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của 2 số 315 và 600.
- GV kết luận và ghi bảng.
* Bài toán 2.Y/c HS đọc đề bài và phân tích bài rồi giải.
- GV hướng dẫn HS trình bày như SGK.
3. Thực hành.
Bài1. 
- GV hướng dẫn mẫu : - Y/c HS tự viết các phần còn lại.
- GV và HS cùng củng cố lại cách làm.( Lấy số đó nhân với 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải kết quả.
Bài 2. 
- Y/c HS đọc kĩ đề bài rồi tìm tỉ số của 2 số theo y/c.
Bài 3. Y/c HS đọc bài, phân tích bài toán và giải .
-GV thu vở chấm chữa bài.
-Củng cố lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
3. Củng cố, dặn dò.
- Y/c HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về ôn bài .
- Xem trước bài sau .
- 1 HS chữa bảng, lớp làm nháp.
- HS theo dõi GV hướng dẫn.
- 1 vài em nhắc lại.
- 3 HS nêu:
B1: Chia 315 cho 600.
B2: Nhân thương đó với 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
- HS làm nháp. đại diện chữa bài trên bảng.
- HS làm việc cá nhân.
- 3 em chữa bài trên bảng có giải thích rõ cách làm.
- HS làm việc cá nhân , 2 em đại diện chữa bảng .
- HS làm việc cá nhân vào vở
-2em làm bảng phụ chữa bài.
Phiếu học tập.
Họ tên:..........................
-Khoanh tròn chữ cái chỉ số dư của phép chia sau.
 6 9 0 3,2 49,1 15
 5 0 21,56 4 1 3,2
 1 8 0 1 1
 2 00
 8 
A. Số dư là : 0,8. A. Số dư là : 11.
B. Số dư là : 0,08 B. Số dư là : 1,1
C. Số dư là : 0,008 C. Số dư là : 0,11
Phiếu học tập.
Họ tên:..........................
-Khoanh tròn chữ cái chỉ số dư của phép chia sau.
 6 9 0 3,2 49,1 15
 5 0 21,56 4 1 3,2
 1 8 0 1 1
 2 00
 8 
A. Số dư là : 0,8. A. Số dư là : 11.
B. Số dư là : 0,08 B. Số dư là : 1,1
C. Số dư là : 0,008 C. Số dư là : 0,11
Phiếu học tập.
Họ tên:..........................
-Khoanh tròn chữ cái chỉ số dư của phép chia sau.
 6 9 0 3,2 49,1 15
 5 0 21,56 4 1 3,2
 1 8 0 1 1
 2 00
 8 
A. Số dư là : 0,8. A. Số dư là : 11.
B. Số dư là : 0,08 B. Số dư là : 1,1
C. Số dư là : 0,008 C. Số dư là : 0,11

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 15.doc