Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000.
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về: - Cách đọc, viết các số đến 100000.
- Phân tích cấu tạo số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức: Hát
MÔN TOÁN Tuần : 1 Ngày soạn: / / Tiết : 1 Ngày giảng: / / Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: - Cách đọc, viết các số đến 100000. - Phân tích cấu tạo số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Ổn định tổ chức: Hát Bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Mục tiêu : HS đọc và viết được các số có nhiều chữ số ; nêu được vị trí các hàng của từng chữ số Tiến hành : a) GV viết số 83251 và gọi HS rồi nêu rõ chữ số ở các hàng. b) Tương tự như trên với các số 83001; 80201; 80001. c) Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề. d) Gọi HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn. Hoạt động 2: Thực hành . Mục tiêu :HS biết đọc, viết các số đến 1000000, biết phân tích cấu tạo số; biết tính chu vi các hình. Tiến hành : Bài tập 1: GV gọi một HS đọc đề bài. - Bài toán yêu cầu gì? Yêu cầu HS Nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số a) Cho HS làm miệng tiếp sức. GV Nhận xét , gọi HS đọc dãy số. Cho HS làm tương tự với dãy số b). Bài tập 2: GV treo bảng phụ có kẻ Bài tập 2. GV gọi một HS đọc đề bài. Gọi HS phân tích mẫu. Gọi HS làm bài trên bảng phụ. GV sửa bài và lưu ý HS cách đọc ( 70008 đọc là “ bảy mươi nghìn không trăm linh tám” ). Bài tập 3: - GV gọi một HS đọc đề bài và bài mẫu ở câu a. - GV cho HS làm bài vào vở. - GV sửa bài. Nhận xét, ghi điểm và chấm một số vở. Bài tập 4: GV gọi một HS đọc đề bài. . Yêu cầu bài toán? Làm thế nào tính được chu vi hình đã cho? GV cho HS làm vào vở. Gọi HS trình bày. GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Kết luận: Chu vi của ABCD: 6 + 4 + 3 + 4 = 17 ( cm) Chu vi của MNPQ: ( 4 + 8) ´ 2 = 24 (cm) Chu vi của KGHI: 5 ´ 4 = 20(cm) - HS đọc và nêu. - 3 HS đọc và nêu. - Vài HS nêu. - 3 HS nêu. - Đọc . - Trả lời . - Nêu ý kiến . - HS đọc dãy số. - Đọc . - Phân tích. - Làm bài . - Nghe . - Đọc . - Trình bày . - Đọc - Phân tích đề. - Trả lời . - Làm bài . - Trình bày . - Nghe Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: MÔN TOÁN Ngày soạn: / / Tiết : 2 Ngày giảng: / / Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: - Tính nhẩm - Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân( chia) số có đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Ổn định tổ chức: Hát Kiểm tra bài cũ:(3Phút) GV gọi HS lên bảng đọc các số: 79 231; 25 030; 56 721; 98 005. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:(5phút) Luyện tính nhẩm. . GV đọc phép tính: + Bảy nghìn cộng hai nghìn. + Tám nghìn chia hai. . . GV Nhận xét, sửa sai nếu có. Hoạt động 2:(29phút) Thực hành. Bài tập 1: (7phút)(ĐT) GV gọi một HS đọc đề bài. HS dưới lớp làm vào bảng con . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 2:(7Phút) GV gọi một HS đọc đề bài. Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia theo cột dọc. Cho HS làm bài vào vở. GV sửa bài, Nhận xét , chấm một số vở làm nhanh. Bài tập 3:(5Phút) GV gọi một HS đọc đề bài. Gọi HS nêu cách so sánh hai số 5870 và 5890. GV cho HS làm bài vào vở . GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm nhanh Bài tập 4:(5phút) GV gọi một HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự giải bài vào vở. GV chấm một số vở làm nhanh nhất. GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 5:(5phút) Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Hướng dẫn cách làm. Yêu cầu trình bày , GV cho HS làm bài vào vở . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . HS ghi kết quả vào bảng con. Nghe . Đọc Làm bài . Nghe . Đọc Nhắc lại . làm bài . Nghe Đọc Nêu kết quả . Trình bày . Nghe . Đọc Làm bài . Nêu kết quả . Nghe Nêu yêu cầu . Nghe Trình bày . Nghe HĐNTIẾP:( 2phút) GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: MÔN TOÁN Ngày soạn: / / Tiết : 3 Ngày giảng: / / Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Luyện tính, tính giá trị biểu thức . - Luyện tìm thành phần chưa biết của bài toán. - Luyện giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định tổ chức: Hát Kiểm tra bài cũ:(5phút) GV gọi HS lên bảng làm bài của bài trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS . Bài mới: HĐ1:Luyện tính, tính giá trị biểu thức Bài tập 1:(9phút)(ĐT) GV gọi một HS đọc đề bài. Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia theo cột dọc. GV cho HS làm bài vào vở . GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm nhanh Bài tập 3:(5phút) GV gọi một HS đọc đề bài. . Gọi HSK nhắc lại cách thực hiện tính giá trị biểu thức . GV cho HS làm bài vào vở . GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm nhanh HĐ2: Luyện tìm thành phần chưa biết Bài tập 3:(10phút) GV gọi một HS đọc đề bài. Gọi HS(TB) nêu quy tắc tìm số hạng, số bị trừ Gọi HS(K) nêu quy tắc tìm thừa số, số bị chia chưa biết. GV cho HS làm bài vào vở . GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm nhanh GV gọi HS nhắc lại quy tắc. HĐ3: Luyện giải bài toán có lời văn Bài tập 5:(8phút) GV gọi một HS đọc đề bài. Yêu cầu HS xác định dạng toán.(G) GV Nhận xét , cho HS nhắc lại các bước giải bài toán. GV cho HS làm bài vào vở . GV sửa bài, nhận xét, ghi điểm. Kết luận :. Cho HS tự nêu lại những kiến thức đã được ôn tập trong bài học hôm nay. HS lên bảng làm bài Đọc Làm bài . Đọc Nêu. làm bài . Đọc Nhắc lại làm bài . Nghe - Nhắc lại . Đọc Phân tích bài toán. Nhắc lại . làm bài . Nghe Nêu . 4.Củng cố dặn dò:(3phút) GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: MÔN TOÁN Ngày soạn: / / Tiết : 4 Ngày giảng: / / Bài: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ, tranh phóng to ở phần ví dụ của SGK. - HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Ổn định tổ chức: Hát II.Kiểm tra bài cũ:(5phút) GV gọi HS lên bảng làm bài của bài trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS . III.Bài mới: HĐ 1:(15phút) Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ. a) Biểu thức có chứa một chữ GV nêu ví dụ trình bày ví dụ trên bản. GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong ví dụ, đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a GV nêu vấn đề: Nếu thêm a quyển vở , Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? ( 3 + a quyển) GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a. b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ. GV yêu cầu HS tính. Nếu a = 1 thì 3 + a = . . . + . . . = . . . GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a. Tương tự GV cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3. Kết luận : Nhận xét mỗi lần ta thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a. Hoạt động 2: (15phút) .Thực hành. Bài tập 1:(5phút)(ĐT) GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu. GV cho HS làm bài vào vở . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Gọi HS Nhắc lại . Bài tập 2:(5phút) GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu. GV treo bảng phụ và cho HS làm thi. GV sửa bài, Nhận xét, tuyên dương đội thắng. Bài tập 3:(5phút) GV gọi một HS đọc đề bài. GV cho HS làm bài vào vở . Gọi HS lên bảng làm bài . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Kết luận : GV gọi HS nhắc lại những kiến thức vừa học được trong bài. HĐNTIẾP :(3phút) GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập. HS lên bảng làm bài Lớp nhận xét Nghe Trả lời . Nghe Tính. Nghe - Đọc Làm bài . Nghe Nhắc lại - Đọc 2 đội, mỗi đội 4 HS, các HS khác theo dõi. Đọc Làm bài . Trình bày . Nghe Nêu. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: MÔN TOÁN Ngày soạn: / / Tiết : 5 Ngày giảng: / / Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ, - HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I:Ổn định tổ chức: Hát II.Kiểm tra bài cũ:(5ph) GV gọi HS lên bảng làm bài tính giá trị của biểu thức a + 18 biết a = 1; a = 6; a = 8. GV nhận xét, ghi điểm cho HS . II:Bài mới: Hoạt động 1: (30phút) Thực hành.. Bài tập 1:(ĐT) GV gọi một HS đọc đề bài. GV cho HS làm bài vào vở . GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm nhanh Gọi HS nêu lại bài làm. Bài tập 2:(ĐT) GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu. GV treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài. HS làm bài và nêu kết quả . GV ghi kết quả . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 3: GV gọi một HS đọc đề bài. YC HS(K) nêu quy tắc tính chu vi hình vuông GV hướng dẫn HS cách trình bày bài làm. GV cho HS làm bài vào vở . GV yêu cầu HS trình bày . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng Bài tập 4: GV gọi một HS đọc đề bài. Yêu cầu HS (G) làm câu a. HĐNT:(3phút) - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học, làm bài tập HS lên bảng làm bài Đọc Làm bài . nêu. - HS đọc Làm bài Nêu kết quả Nghe - Đọc Nêu quy tắc. - Nghe Làm bài Trình bày Nghe Nêu . Lớp chú ý HS làm bài vào vở các câu còn lại MÔN TOÁN Tuần: 2 Ngày soạn: / / Tiết : 6 Ngày giảng: / / Bài: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết đọc và viết các số có tới sáu chữ số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ ; - HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I.Ổn định tổ chức: Hát II.Kiểm tra bài cũ:(3ph ... o 2. Đặt vấn đề. HS tự phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2. Yêu cầu HS tìm vài số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. (ĐT) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2. GV yêu cầu một vài HS lên bảng viết kết quả . Chú ý: để có đủ các phép chia cho 2 mà số bị chia ở cột bên trái có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 và cột bên phải có chữ số tận cùng là 1;3;5;7;9. GV cho HS quan sát đối chiếu so sánh và rút ta kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2. GV gọi HS Nhận xét . (NC) Chốt: muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của chữ số đó. Hoạt động 2: (10’)Giới thiệu số chẳn, lẻ. - Các số chia hết cho 2 gọi là số chẳn. - Gọi HS cho ví dụ về số chẳn. (ĐT) - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là các số chẳn. - Các số không chia hết cho 2 gọi là các số lẻ. Hoạt động 3: (15’)Thực hành. Bài tập 1: Cho HS chọn các số chia hết cho 2. (ĐT) Bài tập 2: HS nêu yêu cầu bài toán. Hướng dẫn HS làm bài. Cho HS Kiểm tra và làm bài . Bài tập 3: HS tự làm vào vở. Gọi HS lên bảng làm bài (NC) GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng. Kết luận: Yêu cầu HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, số chẳn, số lẻ. (ĐT) Hoạt động nối tiếp: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. - Dặn HS về nhà làm bài tập. Nghe Tìm theo yêu cầu của GV Trao đổi và trình bày Nghe Nghe Nhận xét Nhận xét Nghe Ví dụ Nghe - Làm bài Nêu Làm bài Làm bài Trình bày Nghe Trình bày IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: MÔN TOÁN Tuần : 17 Ngày soạn: / / Tiết : 85 Ngày giảng: / / Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS : Biết dấu hiêu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hoặc viết các số chia hết cho 5. Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp dấu hiệu chia hết cho 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ, HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Ổn định tổ chức: (1’) Hát Kiểm tra bài cũ: (5’) GV gọi HS lên bảng làm bài 2 của bài trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) Dấu hiệu chia hết cho 5 a. Đặt vấn đề. b. HS tự phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5. GV yêu cầu HS tìm vài số chia hết cho 5 và vài số không chia hết cho 5. (ĐT) c. Thảo luận phát hiện dấu hiệu chia hết cho 5. Yêu cầu HS lên bảng viết kết quả . (ĐT) GV cần chú ý hướng cho HS đến các số chia hết cho 5 để rút ra Nhận xét chung về các số chia hết cho 5. Cho HS Quan sát, đối chiếu, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 5. GV gọi HS Nhận xét . GV tiếp tục cho HS chú ý đến cột ghi các phép tính không chia hết cho 5 để nêu được chữ số tận cùng của các số bị chia không phải là 5 và 0. - Muốn biết một số có chia hết cho 5 không ta cần xét chữ số tận cùng bên phải, nếu là chữ số 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5, nếu chữ số tận cùng không phải là 0 và 5 thì không chia hết cho 5. Hoạt động 2: (17’) Thực hành. Bài tập 1: Tự làm bài vào vở rồi sửa bài. a. Các số chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945. b. Các số không chia hết cho 5 là: 8; 57; 4674; 5553. Bài tập 2: HS nêu yêu cầu đề bài. (ĐT) GV cho HS làm bài vào vở . GV cho HS kiểm tra chéo kết quả . Bài tập 3: GV gọi một HS đọc đề bài. Trao đổi và trình bày . Nêu kết quả . (NC) Bài tập 4: GV cho HS tìm các số chia hết cho 5 trước, sau đó tìm số chia hết cho 2 trong các số đó. Yêu cầu HS nêu Nhận xét về chữ số tận cùng của các chữ số đó. (NC) Kết luận: Yêu cầu HS nêu dấu hiệu chia hết cho 5. (ĐT) Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. (NC) Hoạt động nối tiếp: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. - Dặn HS về nhà làm bài tập. Nghe Tìm ví dụ. Thảo luận. Ghi kết quả Quan sát So sánh Nhận xét Quan sát Nghe làm bài nêu làm bài Kiểm tra và làm bài Đọc Trình bày Nhận xét Nghe Nhận xét Trả lời IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: MÔN TOÁN Tuần : 18 Ngày soạn: / / Tiết : 86 Ngày giảng: / / Bài: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3. I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 9; 3 và không chia hết cho 9 ; 3. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3; 9 để giải Bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ, HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định tổ chức: (1’) Hát Kiểm tra bài cũ: (5’) GV gọi HS lên bảng làm bài 2 của bài trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: (6’) dấu hiệu chia hết cho 9. - Đặt vấn đề. - HS tự phát hiện dấu hiệu chia hết cho 9. GV cho HS tìm ví dụ về các số chia hết cho 9, các số không chia hết cho 9, viết thành hai cột. Cột bên trái ghi các số chia hết cho 9, cột bên phải các số không chia hết cho 9. - Thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9. GV yêu cầu HS chú ý đến việc xét tổng các chữ số của các số ở hai cột. GV hướng dẫn kiểm tra lại bằng cách yêu cầu HS xét bảng chia 9 có các số: 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90 đều chia hết cho 9. GV kết luận lại. HS tính nhâm các tổng và rút ra Nhận xét . Kết luận: Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó. Nếu tổng đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9. Hoạt động 2: (10’) Thực hành. Bài tập 1 GV gọi một HS đọc đề bài. Yêu cầu HS nêu cách làm. (ĐT) GV làm mẫu một bài. GV cho HS làm bài vào vở GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng Bài tập 2: HS nêu yêu cầu bài toán. (ĐT) Hướng dẫn HS làm bài. Cho HS kiểm tra chéo. Nhận xét . Bài tập 3: Yêu cầu HS tự làm vào vở. GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 4: Hướng dẫn HS làm một vài số đầu. GV cho HS làm bài vào vở . Hoạt động 3: (8’) Dấu hiệu chia hết cho 3. - Đặt vấn đề. - HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3. (NC) GV cho HS tìm ví dụ về số chia hết cho 3, các số không chia hết cho 3 viết thành hai cột . - Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3. Yêu cầu HS chú ý đến các cột bên trái trước. Yêu cầu HS nêu Nhận xét . Cho vài HS nêu dâu hiệu các số chia hết cho 3 và gọi HS Nhắc lại . Quan sát cột thứ hai để phát hiện số không chia hết cho 3. Yêu cầu HS tính nhẩm tổng các chữ số của các số ghi ở cột bên phải. Yêu cầu HS nêu Nhận xét . GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng Hoạt động 4: (8’)Thực hành. Bài tập 1 Yêu cầu HS nêu cách làm. (ĐT) GV cho HS làm bài vào vở GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 2: GV gọi một HS đọc đề bài. GV cho HS làm bài vào vở Gọi HS lên bảng làm bài GV sửa bài, nhận xét, chấm một số Nhận xét . Bài tập 3: Yêu cầu HS tự làm vào vở. Gọi HS lên bảng làm bài GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 4: GV gọi một HS đọc đề bài. Hướng dẫn làm bài. GV cho HS làm bài vào vở . Hoạt động nối tiếp: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. - Dặn HS về nhà làm bài tập. Trao đổi. Tìm ví dụ Phát hiện dấu hiệu. Nhận xét Nghe Nhắc lại Nghe Đọc Làm bài Nghe Trình bày Nhận xét Nêu Làm bài Kiểm tra Nhận xét làm bài Nhận xét Nghe Làm bài Phát hiện Tìm ví dụ. Thảo luận. Nhận xét Nêu ý kiến Nhắc lại Phát hiện. Nghe trình bày làm bài Nhận xét Đọc Làm bài Trình bày Nhận xét làm bài trình bày Nhận xét Đọc Nghe Làm bài MÔN TOÁN Tuần : 18 Ngày soạn: / / Tiết : 87 Ngày giảng: / / Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ, HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định tổ chức: (1’) Hát Kiểm tra bài cũ: (5’) GV gọi HS lên bảng làm bài 2 của bài trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS Bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: (32’) Luyện tập HS nêu các ví dụ về các số chia hết cho 2;3;5;9. GV có thể gợi ý để HS ghi nhớ như sau: + Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải: dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. + Căn cứ vào tổng các chữ số : dấu hiệu chia hết cho 3 và 9. Bài tập 1: Bài toán yêu cầu ta làm gì? (ĐT) Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. Nhận xét bài làm. Bài tập 2: GV gọi một HS đọc đề bài. GV cho HS làm bài vào vở GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở Bài tập 3: GV gọi một HS đọc đề bài. Yêu cầu HS tự làm bài và Nhận xét bài làm. Gọi HS lên bảng làm bài (ĐT) GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 4: HS nêu ý bài toán. (NC) Hướng dẫn HS tìm cách làm. - Số cần viết phải chia hết cho 9 nên cần điều kiện gì? (NC) - Vì vậy phải chọn 3 chữ số nào để lập số đó? (NC) Hoạt động nối tiếp: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. - Dặn HS về nhà làm bài tập. Nêu ví dụ. Nêu dấu hiệu chia hết. Nghe Trả lời Thực hiện Nhận xét Đọc Làm bài Trình bày Đọc Làm bài Trình bày Nghe Trả lời Nghe Trả lời Nêu ý kiến MÔN TOÁN Tuần : 18 Ngày soạn: / / Tiết : 88 Ngày giảng: / / Bài: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp HS : Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ, HS : vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định tổ chức: (1’) Hát Kiểm tra bài cũ: (5’) GV gọi HS lên bảng làm bài 2 của bài trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS Bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: (32’) Thực hành. Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập. Hướng dẫn HS sữa bài. Bài tập 2: GV gọi một HS đọc đề bài. GV cho HS làm bài vào vở Gọi HS lên bảng làm bài (ĐT) GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng Bài tập 3: Yêu cầu HS làm vào vở rồi tự kiểm tra chéo. Hướng dẫn HS sữa bài. Bài tập 4: Hướng dẫn HS làm bài. GV cho HS làm bài vào vở Gọi HS lên bảng làm bài (ĐT) GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng Bài tập 5: GV gọi một HS đọc đề bài. Hướng dẫn HS phân tích đề toán. GV cho HS làm bài vào vở Gọi HS lên bảng làm bài (NC) Sửa bài và cho điểm. Hoạt động nối tiếp: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.- Dặn HS về nhà làm bài tập. làm bài sửa bài. Đọc Làm bài Trình bày Nhận xét làm bài kiểm tra sửa bài. Nghe làm bài trình bày Nghe Đọc Phân tích Làm bài Trình bày Sửa bài.
Tài liệu đính kèm: