I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo thời gian giữa ngày , giờ. phút, giây.Xác định 1 năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi bài tập 1/tr 26 - PBT
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 5 Ngày soạn: 10 -9-2009 Ngày dạy: 14-9- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 21 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo thời gian giữa ngày , giờ. phút, giây.Xác định 1 năm cho trước thuộc thế kỉ nào. - Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi bài tập 1/tr 26 - PBT Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Giây , thế kỉ -Năm 1236 thuộc thế kỉ nào? - XIII - 5 thế kỉ = ? năm - 500 năm. Nhận xét Bài mới: Luyện tập. Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp -Hướng dẫn luyện tập -Bài 1/ tr26:PBT -HS thực hiện -Đọc yêu cầu a/ Những tháng có 30 ngày ? + Những tháng có 31 ngày? + Tháng có 28 hoặc 29 ngày? b/ Năm nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày? + Các năm không nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày? a/ Tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11 + Tháng 1, tháng 3, tháng5, tháng7. tháng 8, tháng 10, tháng 12. + Tháng 2 b/ có 29 ngày + 28 ngày -Bài 2/ tr26: bảng 3 ngày = 72 giờ 3 giờ 10 phút = 190 phút 4 giờ = 240 phút 8 phút = 480 phút 2 giờ 5 phút = 125 phút 4 giờ 20 phút = 260 phút ngày = 8 giờ giờ = 15 phút phút = 30 giây -Bài 3/ tr 21: vở Bải 4/ tr26: Nháp (HS khá, giỏi) a/ Quang Trung đaị phá quân Thanh vào năm 1789 . Năm đó thuộc thế kỉ XVIII b/ Lễ kỉ niệm 600 năm ngaỳ sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức năm1980. nguyễn Trãi sinh năm : 1980 – 600 = 1380 Năm đó thuộc thế kĩ XIV phút = 15 giây phút = 12 giây 12 giây < 15 giây Bình chạy nhanh hơn Nam: 15-12 = 3 (giây) Hoạt động 4: - Trò chơi: Ai nhanh hơn -Yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 ngày = ? giờ 6 phút = ? giây -2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Tìm số trung bình cộng. RÚT KINH NGHIỆM Ưu: Khuyết:.
Tài liệu đính kèm: