Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh biết tính chất giao hoán của phép cộng.

 - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.

 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi ví dụ /tr42

Học sinh : SGK- VBT

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 6120Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 7
Ngày soạn: 30 -9-2009
Ngày dạy: 01-10- 2009
Tên bài dạy: Tính chất giao hoán của phép cộng 
Tiết : 33
I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh biết tính chất giao hoán của phép cộng.
 - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.
 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi ví dụ /tr42
Học sinh : SGK- VBT
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Biểu thức có chứa 2 chữ
-Tính giá trị của c + d với c = 18m và d = 12m 
-Nếu c = 18m và d = 12m thì c + d = 18m + 12 m = 30m
-Giá trị biểu thức của c + d với c = 18m và d = 12m là 30m
 Nhận xét
Bài mới: Tính chất giao hoán của phép cộng
Hoạt động 2
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
1/ Nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng
-Nêu ví dụ - HS thực hiện từng cột
a
20
350
1208
b
30
250
2764
a+b
20+30=50
350+250
=600
1208+2764
=3972
b + a
30+20=50
250+350
=600
2764+1208
=3972
-Nhận xét giá trị ở cột a+b và giá trị cột b+a?
-Vậy a + b = b + a là tính chất gì của phép cộng?
-Giá trị của a + b = giá trị của b + a
-Tính chất giao hoán của phép cộng
- Thế nào là tính chất giao hoán của phép cộng?
- Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng vẫn không thay đổi 
Hoạt động 3: 
Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
- Bài1/ tr43: Miệng câu a
 Bảng:
468 + 379 = 847
 379 + 468 = 847 
 6509 + 2876 = 9385
 2876 + 6509 = 9385
4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = 4344
- Bài 2/ tr43: Vở
 a/48 + 12 = 12 + 48
 65 + 297 = 297 + 65
 177 + 89 = 89 + 177
b/ m + n = n + m
 84 + 0 = 0 + 84
 a + 0 = 0 + a = a
-Bài 3/tr39: Nháp(dành cho HS khá, giỏi)
 Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
 Câu a
 Câu b
a/ 2975 + 4017 = 4017+2975
 2975 + 4017 < 4017 + 3000
 2975 + 4017 > 4017 + 2900
b/ 8264 + 927 < 927 + 8300
 8264 + 927 < 900 + 8264
 927 + 8264 = 8264 +927
Hoạt động 4: 
-Hái hoa
- Thế nào là tính chất giao hoán cuả phép cộng?
- Nêu công thức về tính chất giao hoán của phép cộng?
- Điền số thích hợp vào dấu chấm
 54 + 12 = 12 +
- 2 HS đại diện 2 đội thực hiện
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Biểu thức có chứa 3 chữ

Tài liệu đính kèm:

  • doctinh chat giao hoan cua phep cong.doc