Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 47: Luyện tập chung

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 47: Luyện tập chung

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh thực hiện được cộng, trừ các số có đến 6 chữ số.Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.

 - Giaỉ được bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó liên quan đến hình chữ nhật.

 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Thước-ê ke

Học sinh : VBT toán

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2759Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 47: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 10
Ngày soạn: 18 -10-2009
Ngày dạy: 20-10- 2009
Tên bài dạy: Luyện tập chung
Tiết : 47 
I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh thực hiện được cộng, trừ các số có đến 6 chữ số.Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
 - Giaỉ được bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó liên quan đến hình chữ nhật.
 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước-ê ke
Học sinh : VBT toán
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập
- Nêu tên các góc có trong hình sau? 
 B
 A C
-Góc vuông BAC đỉnh A cạnh AB và AC
-Góc nhọn ABC: đỉnh Bcạnh BA, BC
-Góc nhọn BCA đỉnh C cạnh CB, CA
 Nhận xét
Bài mới: Luyện tập chung
Hoạt động 2
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
 HD luyện tập 
- Nêu cách thực hiện phép cọng và phép trừ?
-Đặt tính
-Tính từ phải sang trái
- Bài 1 a/ tr 54: Bảng
386259 + 260837 = 647096
726485 - 452936 = 273549
-Bài 2/tr56: Vở
-Để tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện, ta áp dụng tính chất nào?
 Câu a
 Câu b ( Dành cho HS khá, gioỉ) 
- 1 HS đọc nội dung
-Tính chất giao hoán và tính chất kết hợp
6257 + 989 + 743 = ( 6257 + 743 )+ 989
 = 7000 + 989 
 = 7989
 5798 + 322 + 4678 = 5798 +( 322 + 4678 )
 = 5798 + 5000
 = 10798
-Bài 4/tr 56: Vở
Tóm tắt đề toán
 Chiều rộng: 
 ? cm
Rộng
 4cm 16cm 
Dài
 ? cm
BG
Chiều rộng hình chữ nhật : 
 (16 -4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật
 16 – 6 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật :
 10 x 6 = 60 (cm2)
 ĐS : 60 cm2
Bài 3 b/tr 56: Làm trong giờ tự học: vở
 A B I
 D C H
 Câu a, c ( Dành cho HS khá, giỏi)
BG
a/Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3cm nên cạnh hình vuông BIHC là 3cm
b/Trong hình vuông ABCD, cạnh DC vuông góc cạnh AD và cạnh BC
Trong hình vuông BIHC cạnh CH vuông góc với cạnh BC và cạnh IH
c/ Chiều dài hình chữ nhật AIHD 
 3 + 3 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật AIHD
 (6 + 3 ) x 2 = 18 ( cm)
Hoạt động 3 
-Trò chơi: Hái hoa
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
-Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Tính thuận tiện: 94 + 136 + 105
- 3 HS nêu
94 + 136 + 105 = 230 + 105
 = 335
Tổng kết đánh giá
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tuyên dương
CBBS: Nhân với số có 1 chữ số

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tap chung tiet 47.doc