Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 52: Tính chất kết hợp của phép nhân

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 52: Tính chất kết hợp của phép nhân

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.

 - Bước đầu vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán.

 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Bảng giấy so sánh giá trị 2 biểu thức (a x b) x c và a x (b x c).

 Phiếu bài tập 2/tr 61

Học sinh : SGK- VBT

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 7084Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 52: Tính chất kết hợp của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 11
Ngày soạn: 25 -10-2009
Ngày dạy: 27-10- 2009
Tên bài dạy: Tính chất kết hợp của phép nhân.
Tiết : 52
I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
 - Bước đầu vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán.
 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng giấy so sánh giá trị 2 biểu thức (a x b) x c và a x (b x c).
 Phiếu bài tập 2/tr 61
Học sinh : SGK- VBT
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Nhân với 10, 100, 1000 chia cho 10, 100, 1000 
- Nêu cách nhân số tự nhiên cho 10, 100, 1000?
-Nêu số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
125 x 6 = x 125
-Giải thích vì sao số điền vào chỗ trống là số 6?
-Chỉ viết viết thêm 1, 2, 3 chữ số 0 vào bên phải của số đó
125 x 6 = 6 x 125
-Vì đây là tính chất giao hoán của phép nhân
 Nhận xét
Bài mới: Tính chất kết hợp của phép nhân
Hoạt động 2
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
Giới thiệu biểu thức:
(2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)
-Nhận xét các thừa số trong 2 biểu thức này thế nào?
- 2 biểu thức này có điểm gì khác nhau?
-So sánh 2 giá trị này (2 x 3) x 4 và 2x (3x4)
-HS theo dõi.
-Giống nhau
-Vị trí các dấu ngoặc
(2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x ( 3 x 4) = 2 x 12 = 24
-Nhận xét gì về 2 biểu thức này?
-Bằng nhau
-Vậy ( 2 x 3) x 4 = 2 x ( 3x 4)
-So sánh giá trị của 2 biểu thức
 (a x b ) x c và a x ( b x c )
-HS theo dõi- Nhận xét
a
b
c
(a x b)xc
a x (b x c)
3
5
4
4
2
6
5
3
2
(3x4)x5=60
(5x2)x3=30
(4x6)x2=48
3x(4x5)=60
5x(2x3)=30
4x(6x2)=48
-HS thực hiện dòng 2 và dòng 3
-So sánh giá trị 2 biểu thức này như thế nào?
(a x b) x c: tích hai số với số thứ 3
 a x (b x c) gọi là gì ?
Công thức chữ rút ra kết luận bằng lời ?
-Đọc kết luận
 (a x b) x c = a x (b x c)
Nhân số thứ 1 với tích của số thứ 2 và số thứ 3
-Khi nhân 1 tích 2 số với số thứ 3, ta có thể nhân số thứ 1 với tích của số thứ 2 và số thứ 3
-1 HS đọc
Hoạt động 3: 
Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
Bài1/ tr63: Bảng con, miệng 
Mẫu: 4 x 5 x 3: Miệng
 Bảng: Cách 1: đội A
 Cách 2: đội B
 Nháp : Câu b
-Cách 1: 4 x 5 x 3 = (4 x 5) x 3
 = 20 x 3
 = 60
-Cách 2: 4 x 5 x 3= 4 x (5 x 3)
 = 4 x 15
 = 60
-Cách 1: 3 x 5 x 6 = (3 x 5) x 6
 =15 x 6
 = 90
-Cách 2: 3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6)
 = 3 x 30
 = 90
-Cách 1: 5 x 2 x 7=(5 x 2) x 7
 = 10 x 7
 = 70
-Cách 2: 5 x 2 x 7 = 5 x (2 x 7)
 = 5 x 14
 = 70
-Cách 1: 3 x 4 x 5 = (3 x 4 )x 5
 =12 x 5
 = 60
-Cách 2: 3 x 4 x 5 = 3 x (4 x 5)
 = 3 x 20
 = 60 
- Bài 2/ tr 61: Vở: tính bằng cách thuận tiện
Mẫu: 5 x 9 x 3 x 2 = (5 x 2) x (9 x 3)
 = 10 x 27
 = 270
-HS theo dõi-Nhận xét
13 x 5 x 2=13 x (5x 2)
 =13 x10
 = 130
2 x 26 x 5 = 2 x 5 x 26
 =10 x 26
 = 260
5 x 2 x 34 = 5 x 2 x 34
 =10 x 34
 = 340
Bài 3 / tr 61: Vở
Bài toán cho biết gì?
Tóm tắt:
 1 phòng: 15 bộ
 8 phòng: bộ?
 1 bộ: 2 học sinh
 X bộ: .học sinh?
BG
 Số bàn ghế có tất cả:
 15 x 8=120(bộ)
Số HS có tất cả:
 2 x120 = 240(học sinh)
 ĐS: 240 học sinh
Hoạt động 4: 
-Trò chơi : Đi chợ
-GV nêu luật chơi
1/Điền vào chỗ trống để được 1 công thức đúng
 a x b x c = a x ( x )
 -Tính bằng cách thuận tiện : 6 x 5 x 2
-Điền vào chỗ trống thích hợp để hoàn chỉnh câu sau:
Khi nhân 1 tích 2 số với số thứ 3 ta có thể nhân.vớicủa số
- 2đội thực hiện
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học
CBBS: Nhân với 1 số có tận cùng bằng chữ số 0

Tài liệu đính kèm:

  • doctinh chat ket hop cua phep nhan.doc