Bài kiểm tra cuối học kì I môn: Toán - Đề 2

Bài kiểm tra cuối học kì I môn: Toán - Đề 2

Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái thích hợp để điền vào chỗ chấm ( .)

 Câu 1: 4 tạ 6 kg = kg

 A. 46 B. 460 C. 4060 D.406

 Câu 2: 1 m 7 dm = dm

 A. 170 B. 1007 C. 107 D. 1700

 Câu 3: 529652 > 5296 .2

 A. 6 B. 4 C. 7 D. 8

 Câu 4: Giá trị của biểu thức 27 x 15 + 23 x 15 là :

 A. 750 B. 7500 C. 7050 D. 705

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn: Toán - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTCS A Dơi BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4B MƠN : TỐN
Họ và tên: Thời gian:40 phút. 
 Ngày kiểm tra: 25/12/2012 Ngày trả bài:28/12/2012
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cơ giáo.
ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái thích hợp để điền vào chỗ chấm (..)
 	Câu 1: 4 tạ 6 kg =  kg 
 	A. 46 B. 460 C. 4060 D.406
 	Câu 2: 1 m 7 dm =  dm 
 	A. 170 B. 1007 C. 107 D. 1700
 	Câu 3: 529652 > 5296.2
 	A. 6 B. 4 C. 7 D. 8
 	Câu 4: Giá trị của biểu thức 27 x 15 + 23 x 15 là :
 	A. 750 B. 7500 C. 7050 D. 705
Phần 2: Ttự luận:
Câu 1: 
a. Đọc số : 
- 27365 :..
b. Viết số: 
- Bốn mươi ba ngàn hai trăm mười tám: ..............................
Câu 2: Đặt tính rồi tính 
a/ 46782 + 6245 b/ 423675 – 186325
Câu 3: Tìm x 
a. 14536 - x = 3928 b. x : 5 = 232
Câu 4. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 42 tuổi. Mẹ hơn con 22 tuổi. Hỏi?
a/ Con bao nhiêu tuổi ?
b/ Mẹ bao nhiêu tuổi ?
Giải
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN - LỚP 4
ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4 điểm). Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
B
A
Phần 2: Tự luận ( 6 điểm)
 	Câu 1: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. Đọc số : 
 	- 27365 : Hai mươi bảy ngàn ba trăm sáu mươi lăm.
b. Viết số: 
 - Bốn mươi ba ngàn hai trăm mười tám: 43218
Câu 2: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a/ 46782 + 6245
 46782
 + 6245
 53027
b/ 423675 – 186325
 423675
 -186325
 237350 
Câu 3: 1 điểm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a) 14536 - x = 3928
 x = 14536 – 3928
 x = 10608
b) x : 5 = 232
 x = 232 x 5
 x = 1160
Câu 4: 3 điểm: Ghi 2 lời giải đúng : 0,5 điểm
 Thực hiện 2 phép tính đúng: 2 điểm
 Ghi đáp số đúng: 0,5 điểm
Giải
Số tuổi của con là
( 42 – 22) : 2 = 10 ( tuổi)
Số tuổi của mẹ là
( 42 + 22) : 2 = 32 ( tuổi)
 Đáp số: Con: 10 tuổi
 Mẹ: 32 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docDe toan so 2 lop 4.doc