I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số.
- Vận dụng tính chất nhân 1 số với 1 tổng để tính nhẩm.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung SGK /tr67
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 12 Ngày soạn: 01 -11-2009 Ngày dạy: 02-11- 2009 Tên bài dạy: Nhân 1 số với 1 tổng Tiết : 56 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số. - Vận dụng tính chất nhân 1 số với 1 tổng để tính nhẩm. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung SGK /tr67 Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Mét vuông -1 m2 = ?dm2 Viết số : Hai nghìn chín trăm mười tám đề xi mét vuông? 30000 cm2 = .m2 1m2 = 100dm2 2918dm2 30000cm2 = 3m2 Nhận xét Bài mới: Nhân 1 số với 1 tổng. Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp -Ví dụ : Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức: 4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5 -Nhận xét giá trị 2 biểu thức này thế nào? -2 HS lên bảng thực hiện 4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32 -Bằng nhau Vậy: 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 -Khi nhân 1 số với 1 tổng ta làm sao ? -Phát biểu thành công thức Hoạt động 3 -Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau a x (b + c) = a x b + a x c -HS đọc qui tắc -Bài 1/tr66: PBT Bài tập yêu cầu ta làm gì? -Bài2/tr66: Bảng -Bài a yêu cầu chúng ta làm gì? Câu a Câu b: Vở -Bài 3/tr 67: Vở Bài 4/tr67: Nháp ( Dành cho HS khá, giỏi) Tính giá trị của biểu thức vào ô trống a b c ax(b+c) axb+axc 4 5 2 4x(5+2)=28 4x5+4x2=28 3 4 5 3x(4+5)=27 3x4+3x5=27 6 2 3 6x(2+3)=30 6x2+6x3=30 Tính bằng 2 cách đội A đội B 36 x (7+3 ) 207 x (2+6) C1: 36 x (7+3) C1: 207x(2+6) = = 36 x 10 =360 207x 8 = 1656 C2: 36x7+36x3= C2: 207x2+207x6= 252+108 = 414+1242 = 360 1656 C1: 5 x 38+5 x 62 = 190+310 = 500 C2: 5x(38+62) = 5x100 = 500 Tính và so sánh kết qủa (3 +5 ) x 4 = 8 x 4 = 32 3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32 Vậy ( 3 + 5 ) x 4 = 3 x 4 +5 x 4 26x11 = 26 x (10 + 1) = 260 +26 =286 35 x 11= 35 x (10 +1 = 350 + 35 = 385 213x11=213x(10+1);123x(101=123x(100+1) =213x10+1 = 123x100+123 =2130+213 =12300 +123 =2343 =12423 Hoạt động 4: -Hái hoa Nêu 1 số nhân với 1 tổng Viết công thức nhân 1 số với 1 tổng -Tính 2 x (3 + 4) -3 HS đại diện 3 tổ Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Nhân 1 số với 1 hiệu
Tài liệu đính kèm: