Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 9 đến tuần 35

Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 9 đến tuần 35

I- MỤC TIÊU:

Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng song song.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng phụ, thước kẻ.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)

- HS vẽ bảng con: Hai đường thẳng vuông góc.

 

doc 199 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 9 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9:
Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2006.
Tiết 41
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I- MỤC TIÊU: 
Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng song song.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ, thước kẻ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- HS vẽ bảng con: Hai đường thẳng vuông góc.
A
B
C
D
* Hoạt động 2: Bài mới. (15’)
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD.
? Đây là hình gì? - HS đọc tên hình.
- GV vẽ kéo dài hai cạnh AB và DC (tô màu).
- Giới thiệu: Hai đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau.
- Tương tự kéo dài AD và BC về 2 phía ta cũng có AD và BC là 2 đường thẳng song song với nhau.
- Tìm thí dụ về 2 đường thẳng song song ?
B
A
- GV vẽ 2 đường thẳng // để HS nhận dạng.
C
D
® Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
* Hoạt động 3: Luyện tập. (17’)
Bài 1/51 (Miệng):
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời cho nhau nghe theo nhóm 2.
- HS trả lời trước lớp.
- Chốt: 	Trong HCN 2 chiều dài // với nhau, 2 chiều rộng // với nhau. 
	Củng cố về 2 đường thẳng //.
Bài 2/51 (bảng con).
- HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con.
- Chốt: 	Các đường thẳng // có đặc điểm gì? ( không bao giờ cắt nhau). 
Bài 3/51 (vở):
- HS đọc đề bài.
- HS làm vở.
- Chốt: Củng cố về các đường thẳng //, các cặp cạnh vuông góc.
* Dự kiến sai lầm của HS:
- Bài 2 nêu tên các cặp cạnh song song chưa chính xác.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (3-5’)
- Hai đường thẳng song song có đặc điểm gì?
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2006.
Tiết 42
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I- MỤC TIÊU: 
- Giúp HS biết vẽ:
- Một đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước (bằng thước vẽ và ê ke).
- Đường cao của hình tam giác.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Thước kẻ, ê ke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Vẽ hai đường thẳng song song.
- Nêu tên hai đường thẳng đó.
A
B
E
C
D
* Hoạt động 2: Bài mới. (15’)
2.1. Vẽ hai đường thẳng vuông góc:
- GV vẽ đường thẳng AB và 1 điểm E nằm trên AB. 
- GV nêu và thao tác trên bảng: Vẽ đường thẳng CD đi qua E và vuông góc với đường thẳng AB, ta vẽ như sau:
+ Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với đường thẳng AB.
+ Chuyển dịch ê ke theo đường thẳng AB sao cho cạnh góc vuông thứ hai của ê ke gặp điểm E, vạch một đường thẳng theo cạnh đó được đường thẳng CD đi qua E và vuông góc đường thẳng AB.
- Để vẽ được đường thẳng CD đi qua E vuông góc với AB thực hiện qua những bước nào?
- HS nêu 2 bước vẽ.
- GV chốt cách vẽ hai đường thẳng vuông góc.
- Đối với trường hợp E nằm ngoài đường thẳng AB hướng dẫn tương tự như trên.
2.2. Giới thiệu đường cao của tam giác:
- GV vẽ tam giác ABC.
- Đọc tên tam giác trên? đọc tên các đỉnh của tam giác? cạnh nào đối diện với đỉnh A.
- GV nêu: Hãy vẽ 1 đường thẳngvuông góc với BC đi qua A.
- GV ký hiệu AH là góc vuông.
- Giới thiệu: Đoạn thẳng AH là đường cao của tam giác ABC.
Chốt: Qua mỗi đỉnh của tam giác ta chỉ có thể vẽ được duy nhất 1 đường cao.
* Hoạt động 3: Luyện tập. (17’)
Bài 1/52 (SGK).
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hành vẽ vào sách. 
- Chốt : Cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc.
Bài 2/53 (SGK).
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS thực hành vẽ vào SGK.
- Chốt : Cách vẽ đường cao của tam giác.
Bài 3/53: (vở)
- HS đọc thầm yêu cầu.
- HS thực hành vẽ vào vở.
- Chốt: Cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc, cách đọc tên hình chữ nhật.
* Dự kiến sai lầm của HS:
- HS đặt thước không chính xác.
- HS lúng túng phần b bài 2.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (3- 5’)
- Nêu cách vẽ hai đường thẳng vuông góc.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2006.
Tiết 43
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I- MỤC TIÊU:
 Giúp HS biết vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng cho trước (bằng thước kẻ và êke).
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Thước kẻ, ê ke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
 - HS vẽ bảng con : Vẽ tam giác ABC và đường cao của tam giác ABC.
* Hoạt động 2: Bài mới. (15’)
- GV vẽ đường thẳng AB .
- GV nêu: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB, ta vẽ như sau:
+ Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB.
+ Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng MN. Ta được đường thẳng AB // đường thẳng CD.
- Để vẽ được đường thẳng CD song song với đường thẳng AB cô vừa vẽ theo mấy bước?
à Chốt: 2 bước vẽ 2 đường thẳng song song với nhau.
* Hoạt động 3: Luyện tập. (17’)
 Bài 1/53 (SGK):
- HS đọc thầm yêu cầu đề bài.
- HS thực hành vẽ vào sách.
- Chốt: 	Em vừa vẽ theo mấy bước?
	Củng cố cách vẽ 2 đường thẳng // .
Bài 2/53 (HS đọc yêu cầu): 
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hành vẽ vào SGK.
- HS nêu tên các cặp cạnh // với nhau.
- Chốt: Cách vẽ 2 đường thẳng //, nêu tên các cặp cạnh //.
Bài 3/54 (nháp).
- HS đọc đề bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
- HS hoàn thành vào nháp.
- Chốt: Cách vẽ hai đường thẳng // và kiểm tra góc vuông.
* Dự kiến sai lầm:
- HS gặp khó khăn ở bài 2.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3 - 5’)
- Nêu bước vẽ 2 đường thẳng //.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2006.
Tiết 44
THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT
I- MỤC TIÊU:
 - Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và ê ke để vẽ được một hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh cho trước.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng phụ,thước kẻ, ê ke.
III- Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Vẽ đường thẳng CD// với MN đi qua E.
- Nêu cách vẽ 2 đường thẳng //.
* Hoạt động 2: Bài mới. (15’)
- GV nêu yêu cầu: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2 cm.
- GV hướng dẫn vẽ: GV vừa hướng dẫn vừa thao tác trên bảng theo 4 bước:
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 4 cm.
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 2 cm .
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 2cm.
+ Nối A và B ta được hình chữ nhật ABCD .
- Cô vừa vẽ hình chữ nhật ABCD theo mấy bước?
- HS nêu lại 4 bước vẽ .
* Hoạt động 3: Luyện tập. (18’)
 Bài 1/54 (vở)
- HS đọc đề bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
- HS hoàn thành bài vào vở. 
- Chốt : + Nêu cách vẽ HCN .
 + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào ?
Bài 2/54 (SGK)
- HS đọc đề bài.
- HS thực hành vẽ vào SGK.
- Chốt : Hai đường chéo HCN bằng nhau .
 Củng cố cách vẽ HCN với số đo cho trước .
* Dự kiến sai lầm của HS:
- Hình vẽ chưa chính xác.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3-5’)
- Nêu cách vẽ HCN .
* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2006
Tiết 45
THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG
I- MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và ê ke để vẽ được một hình vuông biết độ dài 1 cạnh cho trước.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Thước, ê ke.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm.
- Tính chu vi hình chữ nhật vừa vẽ.
* Hoạt động 2: Bài mới. (15’)
 - GV nêu yêu cầu: Vẽ hình vuông có cạnh 3cm.
 ? Hình vuông có đặc điểm gì?
 - GV: Có thể coi hình vuông như hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài = 3cm, chiều rộng= 3cm. Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD?
 - HS vẽ bảng con.
 - GV: Em vừa vẽ hình vuông theo mấy bước, nêu từng bước vẽ.
 - HS nêu cách vẽ.
à GV chốt: đó chính là cách vẽ hình chữ nhật.
* Hoạt động 3: Luyện tập. (17’)
Bài 1/55 (Vở):
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hành vẽ vào vở. 
- Chốt: Cách vẽ hình vuông, cách tính chu vi, diện tích hình vuông.
Bài 2/55 (nháp)
 - HS đọc yêu cầu.
 - HS thực hànhvẽ và kiểm tra trên giấy nháp.
 - Chốt: Cách vẽ hình vuông.
Bài 3/ 55 (Nháp):
- HS đọc đề bài.
- HS hoàn thành yêu cầu bài tập vào nháp. 
- Chốt: - 2 đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau, hai đường chéo của hình vuông = nhau.
* Dự kiến sai lầm của HS:
- HS gặp khó khăn ở bài 2 phần b.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (3 - 5’)
- Chốt cách vẽ hình vuông.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 10
Thứ hai ngày 06 tháng 11 năm 2006
Tiết 46
LUYỆN TẬP
 I - MỤC TIÊU: 
 Giúp học sinh củng cố về:
 - Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
 - Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Thước kẻ, ê ke.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- HS vẽ hình vuông cạnh dài 4cm. Tính chu vi hình vuông vừa vẽ.
* Hoạt động 2: Luyện tập. (30 - 32’)
+ Bài 1 (miệng)
- HS đọc yêu cầu .
- HS nêu tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
à Chốt: So với góc vuông thì góc nhọn, góc tù, góc bẹt bé hơn hay lớn hơn?
 + Bài 2 (SGK)
- HS đọc yêu cầu:
- HS điền đúng sai vào sách.
à Chốt: Trong tam giác vuông hai cạnh góc vuông chính là đườn cao của tam giác. 
+ Bài 3(Vở):
- HS đọc đề bài 
- HS vẽ hình vào vở.
à Chốt: Cách vẽ hình vuônng.
 + Bài 4 (Vở).
- HS đọc yêu cầu và hoàn thành bài tập vào vở.
à Cách vẽ hình chữ nhật, hai đường thẳng //.
* Dự kiến sai lầm: - HS vẽ không theo thứ tự các bước.
- Bài 2: HS nhầm AH là đường cao của tam giác.
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. (18’)
- Chốt cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật, đường cao tam giác.
Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
Thứ ba ngày 07 tháng 11 năm 2005
Tiết 47
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số.
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
- Đặc điểm hình vuông, hình chữ nhật. Tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật 
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Ê ke, thước.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Vẽ hình chữ nhật có chiều dài = 5cm; chiều rộng = 3 cm.
* Hoạt động 2: Luyện tập. (30 - 32’)
+ Bài 1: ( bảng con)
 - HS đọc yêu cầu và đặt tính bảng con
 Chốt: + Nêu cách thực hiện phép cộng 2 số?
+ Muốn trừ 2 số ta làm thế nào?
+ Bài 2 ( vở):
- HS đọc yêu cầu và làm vở.
Chốt: Để tính bằng cách thuận tiện em đã sử dụng những tính chất nào?
+ Bài 3 (nháp)
- HS đọc yêu cầu và vẽ hình, và thực hiện yêu cầu vào nháp
Chốt: Cách tính chu vi hình chữ nhật, đường thẳng vuông góc.
+ Bài 4 (vở)
- HS đọc đề bài và xác định dạng toán.
- HS giải vở.
Chốt: Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
* Dự kiến sai lầm: Phần b bài 4 HS nêu thiếu cạnh vuông góc với DH.
* Hoạt động 3: Củng  ...  cầu và làm SGK.
Chốt: Cách đổi đơn vị đo diện tích từ đơn vị lớn ra đơn vị bé từ danh số phức sang danh số đơn.
Bài 3/172 ( vở )
HS đọc yêu cầu và làm vở.
Chốt: Khi hai vế không cùng đơn vị đo ta phải làm gì?
Bài 4/172 ( vở )
HS đọc đề bài, xác định yêu cầu bài toán.
HS giải vở.
Chốt: Cách tính diện tích của hình chữ nhật.
HĐ3. Củng cố – Dặn dò (5’)
Chữa bài 4.
Hỏi muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?
Dặn dò: Ôn lại cách đổi đơn vị đo diện tích.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2007
Tiết 167
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I - MỤC TIÊU: Giúp HS.
Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song, vuông góc.
Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước.
Củng cố công thức tính chu vi diện tích của một hình vuông.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
- HS làm bảng con: 5m 2 9dm 2 = dm 2 8m 2 50 cm 2 =  cm 2
HĐ2. Ôn tập ( 32’)
Bài 1/ 173 (miệng)
HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ SGK nêu tên các cặp cạnh song song và các cặp cạnh vuônng góc.
Chốt : hình vẽ đó có mấy góc vuông mấy góc không vuông?
Bài 2/173 ( bảng con)
HS đọc đề bài và làm bảng con.
Chốt: Cách tính chu vi hình vuông.
Bài 3/172 (sách)
HS đọc yêu cầu, quan sát hình vẽ và điền Đ, S vào ô trống.
Chốt: cách tính chu vi hình vuông và hình chữ nhật.
Bài 4/173 (vở)
HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
HS giải bài toán vào vở.
Chốt: Cách tính diện tích hình chữ nhật.
HĐ3. Củng cố – Dặn dò(5’)
Chữa bài 4.
HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2007
Tiết 168
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC TIẾP
I - MỤC TIÊU: Giúp HS:
Nhận biết và vẽ hai đường song song, hai đường thẳng vuông góc.
Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
HS làm bảng con: Tính chu vi , diện tích hình vuông có cạnh 16 cm.
HĐ2. Luyện tập (32’)
Bài 1/174
HS đọc yêu cầu trả lời câu hỏi theo N2.
HS trả lời theo dãy.
Chốt: AB song song với DE ; BC vuông góc với DC.
Bài 2/ 174
HS đọc yêu cầu.
Hỏi muốn chọn đợc số đo chiều dài thích hợp ta phải làm gì?
HS giải bảng con
Chốt: Cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 3/174
HS đọc yêu cầu và làm vở.
Chốt: Cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài 4/174
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS quan sát hình vẽ và giải vào vở.
Chốt: Cách tính diện tích hình bình hành.
* Dự kiến sai lầm:
HS lúng túng khi xác định đờng thẳng vuông góc với BC.
HĐ3. Củng cố dặn dò (5’)
Yêu cầu HS viết công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật.
Ôn lại cách tính diện tích các hình đã học.
* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2007
Tiết 169
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra bài cũ (3’)
Bài 1/175
HS đọc yêu cầu và làm bảng con.
Chốt: Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
Bài 2/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS giải bảng con.
Chốt: Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
Bài 3/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS giải bảng con.
Chốt: Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số và yêu cầu HS nêu cách tìm nhanh hơn.
Bài 4/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS giải vở.
Chốt: Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
Bài 5/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS làm vở.
Chốt: Cách giải toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số.
* Dự kiến sai lầm.
HS làm sai bài 5 do xác định sai số số hạng.
HĐ3. Củng cố – dặn dò (5’)
Yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
Ôn lại cách tìm trung cộng của nhiều số.
* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2007
Tiết 170
ÔN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS rèn kĩ năng giải toán “ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
HS làm bảng con: Tìm trung bình cộng của các số: 348; 219; 560 và 752.
HĐ2. Luyện tập (32’)
Bài 1/175
HS nêu yêu cầu.
HS làm SGK.
Chốt: Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 2/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
Bài thuộc loại toán nào đã học.
HS giải vở.
Chốt: Cách giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 3/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS giải vở.
Chốt: Cách tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 4/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS giải vở.
Chốt: Cách số hạng chưa biết trong một tổng.
Bài 5/175
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
HS giải vở.
Chốt: Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
* Dự kiến sai lầm :
HS làm sai bài 3 do xác định chu vi là tổng.
HĐ3. Củng cố – dặn dò (5’)
Để giải được loại toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu ta cần xác định được những yếu tố nào?
Ôn lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
* Rút kinh nghiệm sau bài dạy:
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TUẦN 35
Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2007
Tiết 171
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU 
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I - MỤC TIÊU: 
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
- HS làm bảng con: Tìm trung bình cộng của hai số: 1375, 1660.
HĐ2. Ôn tập (32’)
Bài 1/175( Sách)
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm SGK.
à Chốt: Cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.
Bài 2/175 ( sách)
- HS đọc đề bài. 
- HS giải SGK
à Chốt: Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
Bài 3/175 ( nháp )
- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
- HS giải nháp.
à Chốt: Để giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số, ta cần xác định được những yếu tố nào?
Bài 4/ 175 ( vở )
- HS đọc đề bài xác định yêu cầu bài toán.
- HS giải vở.
à Chốt: Cách xác định tổng, tỉ số của hai số.
Bài 5/175 (vở )
- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
- HS giải vở.
à Chốt: Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 5’)
- HS nêu lại các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số.
- Ôn lại cách giải loại toán này. 
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2007
Tiết 172
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập, củng cố về:
Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biét tổng và hiệu hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Bảng phụ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
HS lm bảng con: Hiệu của hai số là 72 tỉ số của hai số là .
HĐ2. Ôn tập (32’)
Bài 1/176 (miệng)
- HS đọc các số liệu có trong bảng và trả lời các câu hỏi SGK.
à Chốt: Để sắp xếp các số liệu theo một thứ tự em phải làm gì?
Bài 2/177 (bảng )
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm bảng con.
à Chốt: Cách cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài 3/177(vở)
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm vở.
à Chốt: Cách tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết.
Bài 4/176 (nháp)
- HS đọc đề bài và làm nháp.
à Chốt: Cách tìm ba số khi tổng và hiệu của hai số.
Bài 5/ 176 (vở)
- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu.
- HS giải vở.
à Chốt: HS nêu lại các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
HĐ3. Củng cố dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nêu lại cách cộng trừ nhân chia phân số. Các bước giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số”
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007
Tiết 173
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU: 
Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Đọc số, xác định giá trị của cbnữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính vơi số tự nhiên.
- So sánh hai phân số.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
- HS làm bảng con: Tính: 
HĐ2. Ôn tập (32’)
Bài 1/177( miệng)
- HS đọc các số theo N2.
- HS đọc số và nêu giá trị của chữ số 9 trong mỗi số theo dãy.
à Chốt: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong mỗi số.
Bài 2/177( vở) 
- Bài yêuc ầu gì?
- HS làm bảng con.
à Chốt: Cách cộng, trừ, nhân chia các số có nhiều chữ số.
Bài 3/ 177 ( vở )
- HS đọc bài toán và xác định yêu cầu.
- HS giải vở.
à Chốt: HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 4/177 (vở )
- HS đọc yêu cầu và làm bảng con.
à Chốt: Cách cộng trừ hai số tự nhiên.
HĐ3. Củng cố- dặn dò (5’)
- HS nêu cách cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
- Về ôn tập cách cộng trừ nhân chia số tự nhiên.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ năm ngày17 tháng 5 năm 2007
Tiết 174
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập, củng cố:
- Viết số.
- Chuyển đổi các số đo khối lượng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuôngvà hình chữ nhật và hình bình hành.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1. Kiểm tra (3’)
- HS làm bảng con: Tính: 52794 + 34687 401859 : 287
HĐ2. Ôn tập (32’)
Bài 1/178 ( bảng con)
- HS đọc yêu cầu và viết số bảng con.
à Chốt: Cách viết đọc số tự nhiên.
Bài 2/178 (Sách)
- HS đọc yêu cầu và làm SGK.
à Chốt: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng
Bài 3/178 ( vở)
- Bài yêu cầu và làm vở.
à Chốt: Cách cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Bài 4/178 (vở )
- HS đọc đề bài và xác định yêu cầu
- HS giải vở.
à Chốt: HS nêu cách giải loại toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu số.
Bài 5/178 (miệng )
- HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi.
à Chốt: Đặc điểm của hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành.
HĐ3. Củng cố - dặn dò (5’)
- Hai đơn vị đo khối lượng liền kề hơn kém bao nhiêu lần?
- Dặn dò ôn lại các kiến thức đã học để kiểm tra học kì.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2007
Tiết 175
KIỂM TRA HỌC KÌ II
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 Tuan 9 35.doc