Giáo án Môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập

Giáo án Môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1. Biết đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0 ).

2. Kĩ năng: Biết thứ tự của các số có năm chữ số. Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.

3. Giúp HS rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành luyện tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

1. GV: SGK, bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập.

2. HS: SGK, vở ghi chép.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc 5 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN
NGƯỜI SOẠN: NGUYỄN THỊ THỤC NHI
NGƯỜI DẠY: NGUYỄN THỊ THỤC NHI
NGÀY SOẠN: 26.2.2012
NGÀY DẠY: 8.3.2012
GV HƯỚNG DẪN: NGUYỄN THỊ HOÀNG
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN TOÁN LỚP 3
BÀI LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Biết đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0 ).
2. Kĩ năng: Biết thứ tự của các số có năm chữ số. Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
3. Giúp HS rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành luyện tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
1. GV: SGK, bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập.
2. HS: SGK, vở ghi chép.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ồn định tổ chức lớp.
- GV cho cả lớp hát 1 bài do lớp trưởng bắt giọng.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV hỏi HS tiết toán trước lớp chúng ta học bài gì? 
- GV nói: Để xem các em về nhà có học bài không, cô sẽ kiểm tra bài các em.
- GV nêu yêu cầu:( dán nội dung bài tập lên bảng )
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống:
a) 37 042; 37 043; .;.;.;
b) 58 607; ;.;..; 58 611;..
Bài 2: Đọc các số trong bài tập 1.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV gọi lần lượt 2 HS lên làm bài. Một em làm câu a và đọc các số trong câu a, em còn lại làm câu b và đọc các số trong câu b.
- GV gọi HS nhận xét phần trả bài của bạn.
- GV nhận xét, kết luận và cho điểm.
- GV nhận xét chung phần kiểm tra bài cũ.
3. Dạy bài mới.
a) Giới thiệu bài.
- GV nói: Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số, thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số, các phép tính với các số có 4 chữ số, đó là bài luyện tập.
- GV gọi HS nhắc lại tên bài.
b) Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- GV dán bảng phụ lên bảng và gọi 1 HS đọc đề.
- GV làm bài vào vở trong 2 phút.
- GV gọi lần lượt từng HS lên bảng sửa bài.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, sửa bài.
- GV gọi 1 dãy HS đọc lại các số trong bài tập 1.
Bài 2:
- GV dán bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 lên bảng.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tâp.
- GV cho HS làm bài vào vở trong 2 phút.
- GV gọi HS lên bảng sửa bài. GV sẽ gọi 2 HS, HS thứ nhất sẽ lên bảng viết số và HS thứ hai sẽ đứng dưới lớp đọc số. HS thứ hai sẽ đọc số thật chậm để bạn thứ nhất có thể viết kịp.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài trong 1 phút.
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử ra 7 bạn sẽ lên tham gia trò chơi. 
Hình thức là: các em sẽ dùng viết chuyền nhau để nối các số với vạch thích hợp, đội nào xong trước thì hô to là xong, đội còn lại nếu chưa xong thì vẫn tiếp tục làm bài. Các bạn còn lại cổ vũ cho 2 đội chơi.
- GV và HS cùng nhận xét, sửa bài và tìm ra đội thắng cuộc để tuyên dương.
- Lớp trưởng bắt giọng cho lớp hát.
- HS trả lời: Các số có năm chữ số ( tiếp theo ).
- HS lắng nghe.
- HS quan sát theo dõi.
- HS đọc.
- 2 HS lần lượt lên bảng làm bài. Các bạn khác theo dõi bạn làm bài để nhận xét.
a) 37 042; 37 043; 37044; 37 045; 37 046; 37 047
b) 58 607; 58 608; 58 609; 58 610; 58 611; 58 612
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, theo dõi.
- HS nhắc lại tên bài: Luyện tập.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng sửa bài, các bạn khác theo dõi nhận xét.
Viết số 
Đọc số
16 305
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
Mười sáu nghìn năm trăm
62 007
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
62 070
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71 010
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
71 001
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe, sửa bài vào vở.
- 1 dãy HS đọc lại.
- HS quan sát, theo dõi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài theo sự hướng dẫn của GV.
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
87 101
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87 500
Tám mươi bảy nghìn
87 000
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe, sửa bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS lắng nghe và chia đội theo sự hướng dẫn của GV, mỗi đội cử ra 7 bạn lên tham gia trò chơi, các bạn còn lại cổ vũ cho 2 đội chơi.
- HS và GV cùng nhận xét, sửa bài và tìm ra đội thắng cuộc để tuyên dương.
 A B C D E G H K I
18 000
16 000
15 000
12 000
11 000
17 000
14 000
10 000
13 000
Bài 4: 
- GV dán bài tập 4 lên bảng.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 câu, sau khi làm xong mỗi em tự nêu cách nhẩm của mình đối với bài có 2 phép tính.
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận.
4. Củng cố - dặn dò.
- GV dặn HS về nhà xem lại bài, hoàn thành các bài tập vào vở, xem trước bài mới của tiết sau: Số 100 000 – Luyện tập.
- GV nhận xét lớp học, tuyên dương những HS tích cực xây dựng bài, nhắc nhở những HS còn thụ động trong giờ học.
- HS quan sát.
- HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài, mỗi bạn làm 1 câu và sau đó nêu cách nhẩm của mình đối với bài có 2 phép tính.
a) 4000 + 500 = 4500
 6500 – 500 = 6000
 300 + 2000 x 2 = 4300
 1000 + 6000 : 2 = 4000
b) 4000 – ( 2000 – 1000 ) = 3000
 4000 – 2000 + 1000 = 3000
 8000- 4000 x 2 = 0
 ( 8000 – 4000 ) x 2 = 8000 
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe, sửa bài.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop 3tuan 26.doc