Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 31

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 31

TOÁN

 PHÉP TRỪ

SGK/159 TGDK: 40'

A. Mục tiêu:

- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.

- Bài 1, bài 2, bài 3

B ĐDDH:Thẻ từ để học sinh thi đua.

C. Các hoạt động dạy học:

 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:

 2 HS lên bảng làm BT 2c/ 158

Cả lớp làm vào nháp - Nhận xét

 2. Hoạt động 2: Phép trừ

 Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.

1/ GV hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung vể phép trừ: tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính một số tính chất của phép trừ

 a – b = c hiệu

 SBT ST

 a – a = 0 a – 0 = a

 

doc 6 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
 TOÁN 
 PHÉP TRỪ 
SGK/159 TGDK: 40'
A. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
- Bài 1, bài 2, bài 3
B ĐDDH:Thẻ từ để học sinh thi đua.
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
 2 HS lên bảng làm BT 2c/ 158
Cả lớp làm vào nháp - Nhận xét
 2. Hoạt động 2: Phép trừ
 Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
1/ GV hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung vể phép trừ: tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính một số tính chất của phép trừ
 a – b = c 	 hiệu
 SBT ST
 a – a = 0 a – 0 = a
 2/ HS thực hành
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu BT – HS tự tính và làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu BT – HS tự tính và làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài, cho HS củng cố vể cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biêt - HS tự sửa bài.
Bài 3: 1 HS đọc bài tóan- HS tự phân tích bài tóan và làm bài: 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu bài – HS nêu cách tính - HS tự tính và làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
 3.Hoạt động cuối cùng : Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết, phép trừ số thập phân, phân số.
- Dặn: Chuẩn bị bài Luyện tập.
D/ Phần bổ sung :	
 TOÁN 	 
 LUYỆN TẬP. 
SGK/160 TGDK: 40’ 
A. Mục tiêu:
- Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
- Bài 1, bài 2
B. ĐDDH:Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
 2 HS lên bảng làm BT 2/ 160
Cả lớp làm vào nháp – Nhận xét
 2. Hoạt động 2: Thực hành.
 Mục tiêu: Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu BT – HS tự tính và làm vào VBT-1 HS lên bảng làm-HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu bài-HS nêu cách tính - HS làm vào VBT-1 HS lên bảng làm-HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
Bài 3: 1 HS đọc bài tóan- HS tự phân tích bài tóan - 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu bài -HS nêu cách tính - HS làm vào VBT -1 HS lên bảng làm -Cả lớp nhận xét-sửa bài. 
 3.Hoạt động cuối cùng : Củng cố, dặn dò:
- Nêu cách tính cộng, trừ số thập phân, phân số.
- Dặn dò:Chuẩn bị bài: Phép nhân
D/ Phần bổ sung :	
 Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012 
 TOÁN 	 PHÉP NHÂN 
SGK/161	TGDK:40’
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
- Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4
B. ĐDDH:Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
 Luyện tập: 
- 2 HS lên bảng làm bài tập 1/160 SGK
- GV nhận xét – cho điểm.
 2 Hoạt động 2: Hệ thống các tính chất phép nhân.
Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét.
Giáo viên ghi bảng.
Tính chất giao hoán:	a ´ b = b ´ a	
- Tính chất kết hợp	(a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c)
Nhân 1 tổng với 1 số: 	(a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c
Phép nhân có thừa số bằng 1: 	1 ´ a = a ´ 1 = a
Phép nhân có thừa số bằng 0:	0 ´ a = a ´ 0 = 0
 3 Hoạt động 3: Thực hành
 Mục tiêu: Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán.
Bài 1: 01 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nhắc lại quy tắc nhân số tự nhiên,nhân phân số, nhân số thập phân.
- HS tự tính và làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: Tính nhẩm: 01 HS đọc yêu cầu bài-Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
-HS làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
Bài 3: Tính nhanh
-01Học sinh đọc đề.HS nêu cách tính thuận tiện nhất
-HS tự tính và làm vào VBT-1 HS lên bảng làm-HS khác n.xét bài bạn-HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4: Giải toán:01Học sinh đọc đề bài toán-HS tóm tắt bài toán-GV hỏi :Muốn tìm quãng đường AB thì ta làm như thế nào?
 3.Hoạt động cuối cùng : Củng cố,dặn dò:
-Ôn lại kiến thức nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số. Thi đua giải nhanh.
 Tìm x biết: 	x ´ 9,85 = x x ´ 7,99 = 7,99
-Dặn:Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.	
D/ Phần bổ sung :	
 TOÁN 	 
 LUYỆN TẬP 
SGK/162	 TGDK:40’
A. Mục tiêu:
- Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- Bài 1, bài 2, bài 3
B. ĐDDH:Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Phép nhân
-2 HS lên bảng làm bài tập 1/162 SGK
-GV nhận xét – cho điểm.
 2 Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
Bài 1: 01 học sinh đọc yêu cầu bài -HS tự tính và làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: 01 HS đọc yêu cầu bài- HS làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
Bài 3: 01Học sinh đọc đề bài toán.HS nêu cách tính phần trăm.
-HS tự tính và làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4: Giải toán:01Học sinh đọc đề bài toán- cho HS tự tóm tắt bài toán- Học sinh nhắc lại công thức chuyển động thuyền. * Vthuyền đi xuôi dòng 
= Vthực của thuyền + Vdòng nước
* Vthuyền đi ngược dòng 
= Vthực của thuyền – Vdòng nước
HS tự làm vào VBT – 1 HS lên bảng phụ làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
 3.Hoạt động cuối cùng : Củng cố,dặn dò:
Ôn lại kiến thứcvừa ôn tập- 4 nhóm thi đua tiếp sức.
 	x ´ x = 
	x ´ x = x
Dặn:Chuẩn bị: Phép chia.
Nhận xét tiết học.	
D/ Phần bổ sung :	
 TOÁN 	 
 PHÉP CHIA 
SGK/163	 TGDK:40’
A. Mục tiêu:-: Phép chia
- Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm.
- Bài 1, bài 2, bài 3
- Tính cẩn thận ,chính xác.
B. ĐDDH:Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Phép nhân
-2 HS lên bảng làm bài tập 1/162 SGK
- GV nhận xét – cho điểm.
 2 Hoạt động 2: Hệ thống các tính chất phép chia
Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét.
Giáo viên ghi bảng. a: b = c Nêu thành phần phép chia.
a : 1= a , a : a = 1 ( a khác 0) 0 : b = 0 ( b khác 0), a : b = c ( dư r )
 3. Hoạt động 3: Thực hành
 Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm
Bài 1: 01 học sinh nêu yêu cầu bài 1-HS tự tính và làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: 01 HS nêu yêu cầu bài 2-HS nêu cách tính nhẩm phép chia 1 số tự nhiên, số thập cho 0,1; 0,01; 0,5;0,25- HS làm vào VBT – 1 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bài bạn - HS tự sửa bài.
Bài 3: 01Học sinh đọc yêu cầu bài tập3.HS nêu cách tính.
-HS tự tính và làm vào VBT-1 HS lên bảng làm-HS khác n.xét bài bạn-HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.
 3.Hoạt động cuối cùng : : Củng cố,dặn dò:
Ôn lại kiến thứcvừa ôn tập.
Dặn:Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.	
D/ Phần bổ sung :	

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN.doc