Tiết 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
I. MỤC TIÊU:
GV giúp HS:
- Luyện tập đọc, viết, xếp thứ tự các số
- Thực hiện các phép tính cộng trừ ( có nhớ, không nhớ ) các số trong phạm vi 100 000
- Cẩn thận chính xác khi làm bài.
II. ĐDDH:
Bảng phụ ghi sẵn ND các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NS: 18/08/2008 TUẦN 1 ND:19/08/2008 Tiết 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 I. MỤC TIÊU: GV giúp HS: - Luyện tập đọc, viết, xếp thứ tự các số - Thực hiện các phép tính cộng trừ ( có nhớ, không nhớ ) các số trong phạm vi 100 000 - Cẩn thận chính xác khi làm bài. II. ĐDDH: Bảng phụ ghi sẵn ND các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Hoạt động 1: BT 1: a) Đọc các số sau: 80 000 92 300 61 928 50 007 3 722 b) Viết các số sau: - Mười lăm nghìn không trăm hai mươi. - Sáu mươi tư nghìn bốn trăm linh ba. - Chín mươi nghìn. - Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. * Hoạt động 2 BT 2: a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 20 305 ; 2 305 ; 20 350 ; 20 503. b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 7 235 ; 75 320 ; 73 320 ; 70 532. * Hoạt động 3: BT 3: Đặt tính rồi tính: 34365 + 28072 79423 – 5286 65321 + 26385 82100 - 3001 GV nêu yêu vầu bài tập - Gọi nhiều HS đọc. - GV nhận xét Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập. - GV nhận xét chung - Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập. - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài GV nhận xét. -Ghi nội dung bài tập lên bảng. - Theo dõi HS làm bài, chấm một số bài của HS - Gv nhận xét, nhắc HS lưu ý đặt tính đúng * HĐ lớp, cá nhân HS nhẩm đọc các số sau đó đọc trước lớp. - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài tập. - Làm bài cá nhân vào tập, 1 HS làm bảng phụ - HS trình bày bài làm, lớp nhận xét. - HS sửa bài * Hoạt động cá nhân - HS làm bài cá nhân vào tập. - 2 HS lên bảng sửa bài. - HS sửa sai * Hoạt động cá nhân -Làm bài vào vở -HS lên bảng sửa bài, mỗi em 1 câu - HS sửa sai *Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm: . NS: 20/08/2008 TUẦN 1 ND: 21/08/2008 Tiết 2: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 ( t t) I. MỤC TIÊU: GV giúp HS: - Luyện tập nhân, chia với số có 1 chữ số trong phạm vi 100 000. - Tính giá trị biểu thức có chứa một chữ dạng đơn giản. II. ĐDDH: Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Hoạt động 1: BT 1: Đặt tính rồi tính: 5327 x 3 2014 x 5 3328 : 4 1585 : 5 * Hoạt động 2: BT 2: a) Tính giá trịcủa biểu thức 165 x a, với a = 2 ; a = 3 b) Tính giá trị của biểu thức b : 4 , với b = 24 ; b = 124 * Hoạt đông 3: BT 3: Giải bài toán sau: Các bạn học sinh Khối Bốn xếp thành 6 hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi có bao nhiêu bạn Khối 4? GV nêu yêu cầu , ghi BT lên bảng - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Gọi HS sửa bài - GV nhận xét. - Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập - Theo dõi hướng dẫn HS cách trình bày - Chấm một số tập của HS - GV nhận xét - Giới thiệu bảng ghi bài tập - Theo dõi HS làm bài. Chấm tập 7 – 8 HS + Nhận xét chung . * HĐ cá nhân 1 HS nêu lại yêu cầu. - HS làm bài vào tập - 4 em lên bảng sửa bài Nêu lại cách tính * HĐ cá nhân. - 1 HS đọc bài tập -HS làm bài cá nhân . - 1 HS làm bảng phụ -HS trình bày bài làm - Lớp nhận xét * HĐ cá nhân - HS đọc bài tập - Làm bài vào tập, 1 em làm bảng phụ. Nhận xét bài bạn. Sửa sai Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: .. NS:25/08/2008 TUẦN 2 ND: 26/08/2008 TIẾT 3: Các số có sáu chữ số Hàng và Lớp I. MỤC TIÊU: - Luyện tập đọc viết các số có 6 chữ số. - Ôn về Hàng và Lớp, nêu giá trị của chữ số - Cẩn thận chính xác khi làm bài. II. ĐDDH: Bảng phụ viết ND bài tập 2: Số 245603 56200 62050 Giá trị chữ số 2 Giá trị chữ số 5 Giá trị chữ số 6 VBT Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Hoạt động 1: BT 1: Viết các số sau: + Hai trăm mười lăm nghìn. + Bảy trăm nghìn chín trăm. + Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm tám mươi bảy. +Năm nghìn tám trăm. + Ba mươi tám nghìn sáu trăm mười ba. + Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm linh chín. * Hoạt động 2: BT 2: Ghi giá trị từng chữ số cho phù hợp: * Hoạt động 3: BT2 : Trang 10 VBT Toán - Lớp đơn vị gồm những hàng nào? - Lớp nghìn gồm những hàng nào? - GV nêu yêu cầu - Đọc chậm từng câu cho HS viết số ( Mỗi câu đọc 2, 3 lượt ) - GV nhận xét tuyên dương những HS tiến bộ. - GV giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét bài làm HS - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét chung. -GV hỏi HS về Hàng và Lớp - Nhận xét * HĐ lớp - HS viết bảng con 1 em viết bảng lớp - Viết xong mỗi số nhiều em đọc lại số vừa viết. * HĐ cá nhân - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ - Trình bày bài làm * HĐ cá nhân HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài cá nhân, sau đó tiếp nối trình bày từng câu. - HS phát biểu Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM: . NS: 27/08/2008 TUẦN 2 ND: 28/08/2008 TIẾT 4: So sánh số có nhiều chữ số Triệu và lớp triệu I. MỤC TIÊU: GV giúp HS: So sánh các số có nhiều chữ số. Ôn tập về Hàng và Lớp; Nhận biết số có nhiều chữ số đến lớp Triệu. Cẩn thận chính xác khi làm bài. II. ĐDDH: Bảng phụ ghi ND bài tập. VBT Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Hoạt động 1: BT 1: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ chấm 888 88890 000 100 000.99 999 215 630.125 630 723 005.723 500 459 999459 999 * Hoạt động 2: BT 2: a) Đọc các số sau: 1000 000 15 000 000 230 000 000 69 000 000 4 000 000 b) Viết các số sau: - Chín triệu - Sáu mươi tám triệu - Một trăm linh năm triệu - Chín mươi triệu. -Chín trăm chín mươi chín triệu. + Lớp đơn vị gồm những hàng nào? + Tiếp theo lớp đơn vị là những lớp nào? + Lớp nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào? * Hoạt động 3: BT 3:VBT Toán trang 12 - Giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập - GV nhận xét - Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số - GV viết các số lên bảng - Gọi HS đọc - GV nhận xét - GV đọc lần lượt các số cho HS viết bảng con - Nhận xét chung về cách viết số của HS + Hỏi HS về Hàng và Lớp - GV nêu yêu cầu - Theo dõi HS làm bài, chấm một số bài của HS Nhận xét chung. * HĐ cá nhân 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm vở, 1 em làm bảng phụ. Trình bày bài làm -Nhận xét -2, 3 HS phát biểu * HĐ lớp, cá nhân. - HS nhẩm theo - Mỗi số 4, 5 HS đọc HS viết bảng con, 1 em viết bảng lớp _ HS lần lượt phát biểu * HĐ cá nhân - HS đọc yêu cầu BT _ Làm bài cá nhân 1 HS làm bảng phụ Lớp nhận xét, sửa sai Nhận xét tiết học: Rút kinh nghiệm: .. NS: 03/09/2008 TUẦN 3 ND: 04/09/2008 TIẾT 6: Dãy số tự nhiên Viết số tự nhiên tronh hệ thập phân I. MỤC TIÊU: - Ôn luyện kiến thức về dãy số tự nhiên - Hệ thống hoá những hiểu biết về: Đặc điểm của hệ thập phân; Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. II. ĐDDH: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Hoạt động 1: BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a).; 85; 86 .; 100;. 2000;.;. b) * 1000;1001; 1002;;;; * 1; 3;9;;.;.;. * 8000; 4000; 2000;.;.;.;. * 5; 10; 15;.;.;.;. * Hoạt động 2: BT 2: Viết mỗi số sau thành tổng: M: 8200 = 8000 + 200 46 700 18 309 291 350 692 99 999 * Hoạt động 3: BT 3:Viết số thích hợp vào ô trống: Số 30079 693782 7900300 GTCS 7 GTCS 9 - Gvgiới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài. - Nhận xét chung GV nêu yêu cầu BT, ghi các số lên bảng - Gọi HS lên bảng sửa bài GV giới thiệu bài tập - Theo dõi HS làm bài - GV chấm tập 1 số em Nhận xét chung. * HĐ cá nhân - HS đọc yêu cầu bài tập - Làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ - HS trình bày bài làm, giải thích cách làm * HĐ cá nhân. - HS quan sát mẫu, làm bài cá nhân - 4 HS sửa bài , lớp theo dõi nhận xét sửa sai * HĐ cá nhân -HS kẻ bảng làm vào vở. - 1 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét Nhận xét tiết học: Rút kinh nghiệm: . NS: 08/09/2008 TUẦN 4 ND: 09/09/2008 TIẾT 7: Luyện tập về số tự nhiên Yến, Tạ, Tấn I. MỤC TIÊU: - Củng cố về so sánh các số tự nhiên. - Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thực hiện các phép tính với số đo khối lượng. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết ND các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH * Hoạt động 1: BT 1: Điền dấu ( >,<, = ) vào chỗ chấm: 10 000..9 999 10 100..10 101 72 369..72 936 85 197..85 192 4289.. 4200 + 89 100 000 + 632..100 632 * Hoạt động 2: BT 2:Tìm Y biết Y là số tròn chục và 45 < Y < 92 * Hoạt động 3: BT 3: Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm: 32 yến – 20 yến12 yến 200 kg x 36 tạ 5 tạ.3 tấn 30 tạ.25 tấn -Giới thiệu bảng ghi ND bài tập -Theo dõi HS làm bài - GV nhận xét, hỏi HS về cách so sánh 2 số - GV ghi bài tập lên bảng -Nhận xét lưu ý cách trình bày -GV ghi bài tập lên bảng - Theo dõi HS làm bài - Goị 2 HS sửa bài - Gv nhận xét, hỏi thêm về mối quan hệ giữa các đại lượng: yến, tạ, tấn - Nhận xét chung * HĐ cá nhân -HS nêu yêu cầu BT - Làm bài cá nhân vào tập, 1 HS làm bảng phụ - HS trình bày bài làm, lớp nhận xét, sửa sai - HS phát biểu * HĐ cá nhân. - HS ghi đề và làm bài vào tập - 1HS lên bảng sửa bài * HĐ cá nhân. - 1 em nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào tập sau đó lên bảng sửa bài - Nêu mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn Nhận xét tiết học: Rút kinh nghiệm: .. NS: 10/09/2008 TUẦN 4 ND: 11/09/2008 TIẾT 8: Bảng đơn vị đo khối lượng Giây – ... ảng phụ ghi ND bài tập - Theo dõi HS làm bài - Chấm bài một số em - Nhận xét bài HS, yêu cầu HS nêu lại cách so sánh với 1 - GV nêu yêu cầu , ghi bài tập lên bảng - Theo dõi HS làm bài - Nhận xét chấm bài * Nhận xét tiết học * Hoạt động cá nhân - HS làm bài cá nhân - 2 HS lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét * Hoạt động cá nhân , lớp - HS nhắc laiï yêu cầu - Làm bài cá nhân, 1 em làm bài vào bảng phụ * Hoạt động cá nhân, lớp - HS làm bài cá nhân 2 HS sửa bài * Rút kinh nghiệm: NS: 13/02/2009 TUẦN 23 ND: 16/02/2009 Tiết 45: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số So sánh hai phân số. I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu số hai phân số; so sánh hai phân số. II. ĐDDH: Bảng phụ ghi bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Hoạt động 1: BT 1: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm: .. 1 .. 1 .. 1 .. * Hoạt động 2: BT 2: Quy đồng mẫu số các phân số: a) và b) và c) và d) ; và * Hoạt động 3: BT 3: Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) ; và b) ; và - GV nêu yêu cầu,ghi bài tập lên bảng - Gọi HS lên bảng sửa bài - Nhận xét, yêu cầu HS nêu cách so sánh một phân số với 1. - GV giới thiệu bảng phụ ghi ND bài tập - Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Chấm một số bài của HS - Nhận xét bài làm của HS. - GV nêu yêu cầu ghi bài tập lên bảng - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp - Yêu cầu HS giải thích cách làm. - GV nhận xét chung * Hoạt động cá nhân, lớp - HS nhắc lại yêu cầu - 2 HS lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét Nêu lại cách so sánh PS với 1. * Hoạt động cá nhân - HS làm bài cá nhân - 1 em làm bảng phụ - HS trình bày bài làm, lớp nhận xét * Hoạt động 3: - HS nhắc lại yêu cầu - Làm bài theo cặp - Hs trình bày, giải thích cách làm - HS sửa sai, ghi kết quả vào tập Nhận xét tiết học. NS: 15/02/2009 TUẦN 23 ND: 17/02/2009 Tiết 46: Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: HS luỵên tập so sánh hai phân số khác mẫu số Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Tính diện tích hình bình hành. II. ĐDDH: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho: a) 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 b) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5 c) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3 d) 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9 * Hoạt động 2: BT 2: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm: . ; . . ; . * Hoạt động 3: BT 3: Bài 5 VBT - GV nêu yêu cầu Gọi HS đọc lại yêu cầu bài tập - Theo dõi HS làm bài - GV nhận xét, yêu cầu HS nêu lai dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - GV giới thiệu bảng phụ ghi đề bài - Theo dõi HS làm bài - GV nhận xét yêu cầu HS giải thích cách làm. - GV nêu yêu cầu - GV theo dõi chấm bài HS - Nhận xét bài làm của HS * Hoạt động cá nhân, lớp - HS đọc yêu cầu bài tập trang 33 VBT - HS làm bài cá nhân vào VBT - 2 HS sửa bài - HS đổi tập kiểm chéo nhau * Hoạt động cá nhân - HS ghi đề bài - Làm bài cá nhân vào tập. - 1 em làm vào bảng phụ - HS trình bày bài làm, lớp nhận xét * Hoạt động cá nhân - HS đọc yêu cầu bài tập Làm bài vào VBT HS sửa bài - Lớp nhận xét - HS sửa sai * Rút kinh nghiệm: .. NS: 20/02/2009 TUẦN 24 ND: 23/02/2009 Tiết 47: Phép cộng phân số I. MỤC TIÊU: - HS luyện tập kĩ năng cộng phân số cùng mẫu số và khác mẫu số - Rèn luyện cách trình bày phép cộng hai phân số. II. ĐDDH: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: BT 1: Tính + ; + + ; + * Hoạt động 2: BT 2: Tính: + ; + + ; + * Hoạt động 3: BT 3: Bài 3 trang 36 VBT - GV nêu yêu cầu, ghi bài tập lên bảng - Theo dõi HS làm bài - Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số - GV ghi bài tập lên bảng - Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số. - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS sửa bài - GV nêu yêu cầu, gọi HS đọc bài tập. - Theo dõi HS làm bài - Chấm bài một số em - Nhận xét bài tập. * Hoạt động cá nhân, lớp - HS nêu lại yêu cầu - Làm bài cá nhân - 2 HS lên bảng sửa bài * Hoạt động cá nhân, cả lớp. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS phát biểu - Làm bài cá nhân. - 4 HS lên bảng sửa bài. * Hoạt động cá nhân, lớp - 2 HS đọc đề bài - HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ. - HS trình bày, lớp nhận xét. * Nhận xét chung: .. NS: 22/02/2009 TUẦN 24 ND: 24/02/2009 Tiết 48: Luyện tập cộng phân số I. MỤC TIÊU: - HS rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số khác mẫu số - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân số để tính bằng cách thuận tiện nhất. II. ĐDDH: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: BT1: Tính rồi rút gọn + + * Hoạt động 2: BT 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: + + + + + + * Hoạt động 3: BT 3: Bài tập 4 VBT trang 38 Bài giải Số phần quãng đường sau 3 giờ tàu thủy chạy là: + + = ( quãng đường) ĐS: ( quãng đường) - GV nêu yêu cầu, ghi bài tập lên bảng - GV nhận xét yêu cầu HS nêu lại cách cộng hai phân số khác mẫu số, cách rút gọn PS - GV nêu yêu cầu - Ghi đề bài - Theo dõi HS làm bài, chấm bài một số em - Gv gọi HS đọc bài tập - Theo dõi HS làm bài - Chấm bài HS - Sửa sai, lưu ý HS tìm chọn MSC nhỏ nhất. - GV nhận xét chung * Hoạt động cá nhân - HS làm bài cá nhân vào tập - 2 HS lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét * Hoạt động cá nhân, cả lớp - HS làm bài cá nhân - 3 HS lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét * Hoạt động cá nhân, lớp - 2 HS đọc bài tập - Làm bài vào VBT, 1 em làm bảng phụ - HS sửa sai Rút kinh nghiệm: NS: 27/02/2009 TUẦN 25 ND: 02/03/2009 Tiết 49: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ phân số I. MỤC TIÊU: - HS rèn luyện kĩ năng cộng, trừ phân số - Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng trừ phân số. II. ĐDDH: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: BT 1: Tính: + ; + - ; - * Hoạt động 2: BT 2: Tìm X X + = b) - X = c) X - = 5 - GV nêu yêu, ghi bài tập lên bảng - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, lưu ý HS rút gọn kết quả - GV nêu yêu cầu, ghi đề bài - Theo dõi HS làm bài - Chấm bài một số em - GV nhận xét chung * Hoạt động cá nhân, lớp - HS làm bài cá nhân - 4 HS lên bảng sửa bài * Hoạt động cá nhân - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài cá nhân - 1 em làm bảng phụ - HS trình bày, nêu cách tìm thành phần chưa biết * Nhận xét tiết học: NS: 02/03/2009 TUẦN 25 ND: 03/03/2009 Tiết 50: Luyện tập nhân phân số I. MỤC TIÊU: - HS luyện tập kĩ năng nhân phân số. - Củng cố kĩ năng rút gọn phân số II. ĐDDH: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: 10’ BT 1: Tính: x ; x x ; x * Hoạt động 2: 12’ BT 2: Rút gọn rồi tính theo mẫu: M: x = x = = a) x b) x c) x * Hoạt động 3: 10’ BT 3: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m. - GV nêu yêu cầu, ghi bài tập lên bảng - Yêu cầu HS nêu cách nhân hai phân số. - GV nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn mẫu - GV theo dõi HS làm bài, nhận xét chấm bài HS - Nhận xét chung. * Hoạt động cá nhân, lớp - HS làm bài cá nhân - 2 HS lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét - 2 HS nêu * Hoạt động cá nhân, lớp - HS làm bài cá nhân vào VBT - 1 em làm bảng phụ - Lớp nhận xét * Hoạt động cá nhân - HS làm VBT - 1 em làm bảng phụ * Rút kinh nghiệm: . NS: 07/03/2009 ND: 09/03/2009 Tiết 51: Tìm phân số của một số Phép chia phân số I. MỤC TIÊU: - HS luyện tập kĩ năng tìm phân số của một số; chia phân số - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. ĐDDH: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: (10’) BT1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số dưới đây vào ô trống (theo mẫu ): - GV nêu yêu cầu - Cho HS làm vào VBT * Hoạt động cá nhân, lớp - HS làm bài cá nhân, sau đó kiểm tra chéo BT 2: Tính: : ; : : ; : * Hoạt động 2: (10’) BT 3: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có số học mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi? * Hoạt động 3: (10’) BT 4: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường. - GV ghi đề bài lên bảng - Theo dõi HS làm bài - GV yêu cầu HS làm bài này vào VBT - Chấm bài một số em - GV nêu và ghi tóm tắt đề bài lên bảng - Theo dõi HS làm bài, chấm bài một số em - GV nhận xét chung - HS làm bài vào tập - 2 HS lên bảng sửa bài * Hoạt động cá nhân, lớp - Học sinh đọc bài tập - Làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ. - Sửa bài * Hoạt động cá nhân, lớp - HS làm bài cá nhân - 1 em làm bảng phụ, trình bày bài làm - Lớp nhận xét, sửa sai * Rút kinh nghiệm: NS: 09/03/2009 TUẦN 26 ND: 10/03/2009 TIẾT 52: Phép chia phân số Giải toán có lời văn I. MỤC TIÊU: Củng cố về phép chia phân số; chia số tự nhiên cho phân số Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. ĐDDH: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS * Hoạt động 1: BT1: Tính rồi rút gọn : ; : : ; : - Nêu cách chia hai phân số. * Hoạt động cá nhân - HS nêu yêu cầu bài tập
Tài liệu đính kèm: