I. Mục Tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ , nhân, chia số nguyên, bội và ước của số nguyên, . . .
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ bài 110/99
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có)
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10)
Câu 1: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên ?
Câu 2: a) viết số đối của số nguyên a ?
b) số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0 ?
c) số nguyên nào bằng số đối của nó ?
Câu 3: a) giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0 ?
Câu 4: phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
Câu 5: Viết công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
TUẦN ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết PPCT: 66 Mục Tiêu: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ , nhân, chia số nguyên, bội và ước của số nguyên, . . . Rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ bài 110/99 Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có) Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10’) Câu 1: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên ? Câu 2: a) viết số đối của số nguyên a ? b) số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0 ? c) số nguyên nào bằng số đối của nó ? Câu 3: a) giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? Số 0 ? Câu 4: phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế? Câu 5: Viết công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? Tổ chức ôn tập: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt nội dung ghi bảng 5’ 5’ 10’ 10’ GV: Gợi ý HS xét 2 trường hợp: + a > 0 + a < 0 GV: cho HS thảo luận giải bài 109 Lưu ý: Số càng lớn thêm dấu trừ sẽ càng nhỏ GV: Treo bảng phụ bài 110/99 cho HS thảo luận, giải GV: Cho HS liệt kê các giá trị của x thỏa điều kiện. GV: tổng hai số đối nhau bằng ? GV: gợi ý HS áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh GV: chia lớp thành 2 nhóm thảo luận, giải HS: Nghe giảng HS: suy nghĩ, trả lời theo câu hỏi của GV HS: Thảo luận, giải HS: quan sát, thảo luận, giải HS: Liệt kê các giá trị của x HS: bằng 0 HS: Nghe giảng HS: chia nhóm, giải Bài 108/98 + khi a > 0 thì –a < 0 và –a < a + khi a 0 và –a > a Bài 109/98 Sắp theo thứ tự tăng dần: -624; -570; -287; 1441; 1596; 1777; 1850 Bài 110/99 đúng đúng sai vì (-3) . (-5) = 15 > 0 đúng Bài 14/99 a) x = tổng cần tìm là: 0 b) x = tổng cần tìm là: -9 Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (3’) GV: cho HS nhắc lại các kiến thức đã ôn tập của chương II Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Xem lại các bài tập đã giải. BTVN: bài 111/99 Chuẩn bị các bài tập còn lại của chương II để tiết sau tiếp tục ôn tập chương. Mang theo máy tính bỏ túi (nếu có) * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: